bóia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bóia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bóia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bóia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là phao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bóia
phaonoun Eles pulavam entre as bóias. E eu achei divertido. Chúng lặn qua các phao bơi và tôi nghĩ chắc là vui lắm. |
Xem thêm ví dụ
Se fizerem as contas, a probabilidade de as pessoas comprarem um boião de compota, era pelo menos seis vezes maior, se encontrassem seis do que se encontrassem 24. Bây giờ, thử làm 1 bài toán ít nhất gấp 6 lần số người muốn mua 1 chai mứt khi họ thấy 6 loại hơn là khi họ thấy 24 loại. |
Mas o mais conhecido é outro conjunto destas boias no Rio Bronx, onde o primeiro castor — só pode ser maluco — que veio para cá e construiu um abrigo em Nova Iorque, em 250 anos, está a aguentar- se. là việc chúng ta đã có một dãy những cậu chàng ở sông Bronx, nơi mà những con hải ly đầu tiên điên khùng như bản tính của chúng đã di chuyển đến và dựng lên một cơ sở ở New York trong vòng 250 năm, chúng tụ tập tại đó. |
Estes boiões. Mấy cái lọ này. |
No quarto dia na água, provavelmente. Doaa teria este aspeto, na boia com as duas crianças. Đây chính là bức tranh vẽ cảnh Doaa trên chiếc phao cứu hộ với hai đứa trẻ sau ba ngày ngâm mình trong nước. |
A perdemos quando nos cortaram o cabo da bóia. Chúng ta nhận thiếu một ít khi giây pháo bị sự cố. |
Estas boias revelam que a metade superior do oceano está a ganhar calor a um ritmo substancial. Những chiếc phao này cho thấy nửa trên của đại dương đang nóng ở mức độ cho phép. |
Era sempre eu que cuidava da bóia. Anh luôn đặt phao. |
É uma bóia. Máy phân tích sóng. |
Por meio dum conjunto de bóias, o Sistema de Observação do Oceano dá informações sobre ligeiros aumentos na temperatura da água duma área, o que pode afetar drasticamente as condições meteorológicas em outro lugar bem distante. Qua một hệ thống các phao, Hệ Thống Quan Sát Đại Dương Toàn Cầu cung cấp tin tức về những sự gia tăng rất nhỏ của nhiệt độ nước tại một vùng có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho thời tiết ở nơi rất xa. |
Ao me aproximar das bóias, pensei um pouco se deveria nadar além delas. Khi tôi tiến đến những cột đánh dấu, tôi thoáng nghĩ sẽ bơi qua chúng. |
A bola havia passado das bóias e ido em direção à parte principal do reservatório. Quả bóng bay qua khỏi những cột đánh dấu hướng về giữa hồ chứa nước. |
Ele ficou a pensar, foi ao congelador, — 20 graus negativos — procurou em tudo o que tinha no congelador e lá no fundo havia um boião que continha tecidos dessas rãs. Ông suy nghĩ và lục tìm trong tủ đông lạnh với nhiệt độ khoảng âm 20 độ bách phân Ông lục qua mọi thứ trong tủ đông và có một cái hũ dưới đáy tủ chứa mô của những con ếch này. |
Precisa de boia, Pauly Poo? Cái gì, chúng ta có nên chộp đôi cánh nước của anh luôn không, Pauly Poo? |
Tem este aspeto: boias que flutuam na água. Projetam 1 metro acima, 1 metro abaixo. Nó trông như thế này: phao nổi trên mặt nước, ném 3 bước lên, 3 bước xuống. |
Andava a estudar crânios, tentando imaginar as suas relações com outros tipos de animais. Vi este boião e aqui, neste boião, estava um pequeno tilacino fêmea, talvez de seis meses. Lúc đó tôi đang nghiên cứu về sọ, cố gắng tìm ra mối liên quan của chúng với các loài động vật khác Và tôi thấy cái hũ này, trong đó và một con thú có túi non cái, khoảng 6 tháng tuổi |
Em pouco tempo, havia chegado às bóias que indicam o limite da área permitida para nado. Trong một thời gian ngắn, tôi đã đến những cột đánh dấu dọc theo chỗ bơi cạn. |
São pelágicos e são normalmente solitários excepto por agregações para desova anual , porém eles irão reunir-se em recifes, naufrágios, portos, bóias e outros elementos estruturais. Cá giò thường đơn độc, ngoại trừ quy tụ để sinh sản hàng năm, và đôi khi nó sẽ tụ tập tại các rạn san hô, xác tàu, bến cảng, phao, và ốc đảo. |
O maior reservatório, o oceano, foi o mais mal medido, até serem colocadas mais de 3000 boias Argo pelos oceanos do mundo. Đại dương, nguồn cung cấp lớn nhất, lại được tính toán thiếu chính xác nhất, hơn 3000 phao Argo được phân tán trên khắp các đại dương. |
Das pessoas que pararam quando havia seis compotas, vimos que 30% delas compraram um boião de compota. Còn trong số những người dừng lại khi chỉ có 6 loại mứt, Bất ngờ khi chúng tôi thấy tới 30% trong số đó mua 1 chai mứt. |
Vamos, Sr. Lockhart, hora da bóia. Mau lên, anh Lockhart, tới giờ ăn. |
Talvez levassem também boias extras (10), chumbos (11), ferramentas (12) e tochas (13). Có lẽ họ cũng mang phao dự phòng (10), chì lưới (11), đồ nghề sửa chữa (12) và đuốc (13). |
A barreira parecia ser feita de uma rede pesada e se escorava em boias que flutuavam sobre a água. Hàng rào cản dường như được làm bằng loại lưới nặng và nổi trên mặt nước nhờ vào mấy cái phao. |
Depois uma escavadora começou a puxar esta linha de um barco especializado, e foi posta a flutuar numas bóias até que estivesse no local certo. Sau đó xe ủi đất bắt đầu kéo dây cáp về từ thuyền chuyên đặt dây cáp, và nó được thả nổi trên chiếc phao khi trở về đúng nơi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bóia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bóia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.