बँटवारा कर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बँटवारा कर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बँटवारा कर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बँटवारा कर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chia, chia cắt, phân, chia ra, phân tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बँटवारा कर

chia

(divide)

chia cắt

(partition)

phân

(divide)

chia ra

(partition)

phân tán

(distribute)

Xem thêm ví dụ

अपने कवर वीडियो पर संगीत प्रकाशक के दावा करने के बाद, उस वीडियो से हुई आय का बँटवारा करने के लिए:
Để bật chia sẻ doanh thu cho video hát lại của bạn sau khi nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu bài hát đó:
इस दौरान अदालत में बैठा एक पादरी, ज़ोर से चिल्लाकर कहने लगा कि यहोवा के साक्षी देश का बँटवारा कर रहे हैं।
Trong lần xử này, một tu sĩ trong phòng xử án đã la ó rằng Nhân Chứng Giê-hô-va gây chia rẽ đất nước.
सन् 1467 के बाद के सौ सालों के दौरान, जागीरदारों ने युद्ध कर पूरे जापान देश का कई जागीरों में बँटवारा कर दिया।
Trong thế kỷ sau năm 1467, các lãnh chúa tranh chiến và chia nước Nhật thành nhiều lãnh địa.
11 एक बार जब यीशु अपने चेलों को एक ज़रूरी सीख दे रहा था, तभी एक आदमी ने आकर उससे कहा, “गुरु, मेरे भाई से कह कि वह हमारी विरासत का बँटवारा कर दे।”
11 Vào một dịp sau này khi Chúa Giê-su đang dạy các môn đồ cách đối phó với sự chống đối, có một người cắt ngang và nói: “Thưa thầy, xin bảo anh tôi chia gia tài cho tôi”.
हर कन्वर्ज़न के लिए भुगतान पर सही कमीशन बोली चुनने के लिए, तय करें कि आप अपनी बुकिंग के लिए बंटवारे का कौनसा मार्जिन खर्च करना चाहते हैं.
Để tìm giá thầu Chiến lược trả phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi phù hợp, hãy xác định mức phân phối bạn muốn chi cho các lượt đặt phòng bạn nhận được.
लेकिन उस आदमी ने इतनी गंभीर चर्चा के बीच में टोकते हुए, यीशु से कहा कि वह उनके परिवार की जायदाद के बँटवारे का मसला हल करे
Tuy nhiên, khi Chúa Giê-su đang nói về những điều đáng suy nghĩ như thế, người đàn ông đó đột nhiên ngắt lời và xin ngài phân xử một vấn đề có vẻ như là sự tranh giành của cải trong gia đình.
इसके अलावा, वे उस युद्ध में भी निष्पक्ष बने रहे, जिसने भूतपूर्व युगोस्लाविया का बँटवारा कर दिया।
Họ cũng giữ sự trung lập trong những cuộc xung đột đẫm máu tại vùng Balkan khi Nam Tư cũ tan rã.
यहोशू, जो अब करीब 90 साल का है, देश का बँटवारा करना शुरू करता है।
Nay đã cao niên—gần 90 tuổi—Giô-suê bắt đầu chia đất.
13 तब भीड़ में से किसी ने उससे कहा, “गुरु, मेरे भाई से बोल कि वह हमारी विरासत का बँटवारा कर दे।”
13 Bấy giờ, có một người trong đám đông nói với ngài: “Thưa Thầy, xin bảo anh tôi chia gia tài cho tôi”.
अब YouTube पार्टनर कार्यक्रम में भाग लेने वाले क्रिएटर्स, YouTube पर किसी गाने के कवर वीडियो से होने वाली आय का बँटवारा कर सकते हैं. ज़रूरी है कि इन वीडियो को कमाई करने की मंज़ूरी मिली हो और इन पर संगीत प्रकाशित करने वाले मालिकों ने दावा किया हो.
Người sáng tạo tham gia Chương trình đối tác YouTube giờ đây có thể nhận được phần doanh thu từ video hát lại đủ điều kiện trên YouTube sau khi chủ sở hữu của nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu những video đó.
अगर सभी सही दावे वीडियो से कमाई करते हैं, तो आय को दावों की संख्या से भाग दिया जाता है. ऐसा अन्य संस्करण से आय के बँटवारे और संगीत जैसे खास मामलों में नहीं किया जाता है.
Nếu tất cả các thông báo xác nhận quyền sở hữu hợp lệ đều kiếm tiền từ video thì doanh thu được chia theo số thông báo xác nhận quyền sở hữu, ngoại trừ các trường hợp đặc biệt như chia sẻ doanh thu bản hát lại và âm nhạc.
तो हालाँकि खाने के बँटवारे का इंतज़ाम बस कुछ वक्त के लिए ही था, लेकिन प्रेषितों के फैसले से साबित होता है कि मंडलियाँ वफादार बुज़ुर्ग भाई-बहनों की ज़रूरतें पूरी करने में मदद दे सकती हैं।
Dù vậy, quyết định của các sứ đồ cho thấy hội thánh có thể giúp đỡ những thành viên đang có nhu cầu.
6 उन दिनों चेलों की गिनती बढ़ती जा रही थी। तब ऐसा हुआ कि यूनानी बोलनेवाले यहूदी चेले, इब्रानी बोलनेवाले यहूदी चेलों के बारे में शिकायत करने लगे, क्योंकि रोज़ के खाने के बँटवारे में यूनानी बोलनेवाली विधवाओं को नज़रअंदाज़ किया जा रहा था।
6 Trong những ngày đó, khi số môn đồ ngày càng gia tăng, người Do Thái nói tiếng Hy Lạp đã than phiền về người Do Thái nói tiếng Hê-bơ-rơ, vì các góa phụ trong vòng họ không được cấp phát lương thực hằng ngày.
अधिकांश समाजों में एक वसीयत बनाना या काग़ज़ात तैयार करना मुमकिन होता है, जिसमें यह लिखा होता है कि उसके मरणोपरांत उसकी संपत्ति का किस तरह बँटवारा होना है।
Trong hầu hết các xã hội, một người có thể viết một bản chúc thư hoặc soạn một tờ di chúc cho biết tài sản của mình sẽ được phân phát như thế nào trong trường hợp mình qua đời.
ऐसा करने से Content ID से मिलते-जुलते वीडियो की गैर-ज़रूरी गड़बड़ियां, ऐसेट के मालिकाना हक के विवाद और आय के बंटवारे में देरी हो सकती है.
Nếu bạn tải lên lại thì sẽ dẫn đến lỗi đối sánh Content ID không cần thiết, xung đột quyền sở hữu nội dung và trì hoãn phân bổ doanh thu.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बँटवारा कर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.