blowout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blowout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blowout trong Tiếng Anh.
Từ blowout trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiệc, bánh xe bể, bánh xe bị xì, bánh xe xẹp, nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blowout
tiệc
|
bánh xe bể
|
bánh xe bị xì
|
bánh xe xẹp
|
nổ
|
Xem thêm ví dụ
Instead, there was a large blowout which overloaded storage tanks. Thay vào đó, có một vụ nổ lớn gây quá tải các thùng chứa. |
That cement's the only thing between us and a blowout. Chỗ xi măng đó là thứ duy nhất chắn giữa chúng ta và một vụ nổ dầu. |
And this game is starting to look like a blowout. Trận đấu như đang bùng nổ |
That's gonna save me a huge blowout with Ric when he gets back, but I'm definitely coming into something late. Ric sẽ mở đại tiệc mừng với tôi khi anh ta trở lại đấy, mà hình như tôi đến trễ thì phải. |
A frequent cause of a well fire is a high-pressure blowout during drilling operations. Nguyên nhân thường xuyên gây ra hỏa hoạn là áp lực cao trong quá trình khoan. |
During this time, copious fuel and oxygen are present; any spark or other heat source might ignite a fire worse than the original blowout. Trong thời gian này, có rất nhiều nhiên liệu cháy và ôxy; bất kỳ tia lửa hoặc nguồn nhiệt khác có thể tạo ra một vụ cháy tồi tệ hơn so với vụ cháy ban đầu. |
A sandwich can be delicious, that parking space can be nearby, and that game can be a blowout, but not everything can be awesome. Sandwich có thể ngon, chỗ đậu xe có thể ở gần đây, và ván đấu có thể bùng nổ, nhưng không phải thứ gì cũng có thể được gọi là "kinh khủng". |
If you go to the site of the blowout, it looks pretty unbelievable. Như thể bạn mới đổ hết bể dầu trong xe ô tô và nhúng nó vào đại dương. |
So late last year -- in November last year -- there was a series of well blowouts in Albania, like the well blowout in the Gulf of Mexico, but not quite as big. Cuối năm ngoái -- tháng 11 năm ngoái -- có một loạt lỗ thủng giếng dầu ở Albani tương tự lỗ thủng ở Vịnh Mexico, nhưng không lớn bằng. |
John Wright Company Technical Library resource on blowout control Archived 2008-02-01 at the Wayback Machine "TAB C – Fighting the Oil Well Fires". Vụ cháy dầu Kuwait trong chiến tranh Vùng Vịnh Vụ nổ giàn khoan Deepwater Horizon ^ John Wright Company Technical Library resource on blowout control Lưu trữ 2008-02-01 tại Wayback Machine. ^ “TAB C – Fighting the Oil Well Fires”. |
On June 3, 1979, Ixtoc I, an exploratory oil well located in the bay, suffered a blowout that caused a catastrophic explosion, resulting in what has been ranked as the third largest unintentional oil spill in history. Ngày 03 tháng sáu 1979, Ixtoc I, một mỏ dầu thăm dò nằm trong vịnh, đã bị nổ đã gây ra một vụ nổ thảm khốc, gây ra vụ tràn dầu không chủ ý lớn thứ ba trong lịch sử. |
This was supposed to be a blowout, and they're showing you up in front of the whole nation. Không thể tin được và cả nước đang xem chúng ta |
Y... you got to have one last blowout. Mày phải nhậu bữa cuối chứ. |
The parties that Perry attended were real, and its participants were unaware of Perry's presence; the organizers believed they had signed up to star in a reality show called "Birthday Blowouts". Những bữa tiệc mà Perry tham gia trong video đều là những bữa tiệc có thật và người tham gia không hề biết đến sự hiện diện của cô; ban tổ chức các bữa tiệc thì tin rằng họ đang đăng ký tham gia một chương trình truyền hình thực tế gọi là "Birthday Blowouts". |
I try to eat a rich and varied diet with just the occasional big blowout. Thỉnh thoảng, tôi cố ăn một bữa ăn đa dạng và giàu dinh dưỡng. |
Early twentieth-century drilling technology lacked such modern safety features as blowout preventers. Công nghệ khoan đầu thế kỷ thứ 20 thiếu các tính năng an toàn hiện đại như là chất chống thấm. |
So the blowout in the Gulf is just a little piece of a much larger problem that we have with the energy that we use to run civilization. Thế nên vụ phun trào dầu ở vịnh Mexico chỉ là 1 phần nhỏ trong 1 vấn đề lớn hơn nhiều của chúng ta với nguồn năng lượng sử dụng cho nền văn minh. |
Drilling rig Drilling fluid Mud logger Roughneck Directional drilling Oil platform Driller (oil) Deep well drilling Block (extraction of petroleum) Blowout (well drilling) Hydraulic fracturing List of countries by oil production Peak Oil List of natural gas and oil production accidents in the United States A technology web site of a passive - seismic based company E. Tzimas, (2005). Giàn khoan Dung dịch khoan Khoan định hướng Giàn khoan dầu Máy khoan (dầu) Khoan giếng dầu sâu Thủy lực cắt phá Danh sách các quốc gia theo sản lượng dầu thô Danh sách các vụ tai nạn trong sản xuất dầu khí ở Hoa Kỳ ^ A technology web site of a passive - seismic based company ^ a ă â E. Tzimas, (2005). |
And this game is starting to look like a blowout Trận đấu như đang bùng nổ |
So I think that the oil blowout, the bank bailout, the mortgage crisis and all these things are absolutely symptoms of the same cause. Nên tôi nghĩ vụ phun trào dầu này, việc cứu trợ ngân hàng, cuộc khủng hoảng vay nợ, tất cả là triệu chứng của cùng 1 nguyên nhân. |
Blowout Preventer. Hệ thống chống phun dầu. |
We're talking a blowout. Không say không về. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blowout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blowout
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.