बली trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बली trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बली trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बली trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mạnh mẽ, vạm vỡ, cường tráng, khỏe mạnh, tráng kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बली

mạnh mẽ

(nervous)

vạm vỡ

(robust)

cường tráng

(robust)

khỏe mạnh

(robust)

tráng kiện

(robust)

Xem thêm ví dụ

संसद में, मेन्ज़ीस ने इस तर्क पर बल दिया कि “हमारा गठबंधन हमसे इस बात की मांग की है।
Tại Quốc hội, Menzies nhấn mạnh lập luận rằng "liên minh của chúng ta yêu cầu chúng ta."
अब मैं जान गया हूँ कि तुझे मुझ पर विश्वास है। क्योंकि तू अपने एकलौते बेटे को मेरे लिए बलि करने से पीछे नहीं हटा।’
Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’.
32 लेकिन अगर वह आदमी पाप-बलि के लिए मेम्ना देना चाहता है, तो उसे ऐसा मेम्ना देना चाहिए जो मादा हो और जिसमें कोई दोष न हो।
32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh.
सोवियत संघ के पतन के बाद, सुखोई एसयू-15 यूरोप में पारंपरिक सशस्त्र बलों पर संधि का पालन करने के लिए 1993 में नई रूसी वायु सेना से सुखोई एसयू-15 सेवानिवृत्त हो गया।
Ở Nga, Su-15 bất ngờ bị rút khỏi biên chế vào năm 1993 để tuân thủ Hiệp ước vũ trang thông thường châu Âu.
व्यवस्था के तहत बलि किए जानेवाले पशु के गोबर को छावनी से बाहर ले जाकर जलाना होता था।
Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27).
+ जब होम-बलि चढ़ाना शुरू हुआ, तो यहोवा के लिए गीत गाया जाने लगा और इसराएल के राजा दाविद के बनाए साज़ों की धुन पर तुरहियाँ फूँकी जाने लगीं।
+ Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên.
+ 20 याजक को इस बैल के साथ ठीक वही करना है जो वह पाप-बलि के पहले बैल के साथ करता है।
+ 20 Những điều ông làm với con bò này sẽ giống như những điều đã làm với con bò dùng làm lễ vật chuộc tội.
अगर हमारे सामने बहुत कड़ी परीक्षा हो, तो हम इब्राहीम की परीक्षा याद कर सकते हैं जब उससे अपने बेटे, इसहाक को बलि चढ़ाने के लिए कहा गया था। उसकी यह मिसाल यकीनन हमारा हौसला बढ़ाएगी कि हम अपने विश्वास की लड़ाई में कभी हार न मानें।
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
लेकिन अफ्रीका के अनेक भागों में, अंत्येष्टि में हाज़िर होनेवाले सैकड़ों लोग मृतक के घर चले आते हैं, इस उम्मीद से कि उन्हें वहाँ दावत मिलेगी। ऐसी दावतों में अकसर पशुओं की बलि चढ़ायी जाती है।
Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần.
क्योंकि यहोवा ने एक भविष्यवक्ता को, जिसका नाम यशायाह था, उकसाया कि वह दिलासा देनेवाले इन शब्दों को लिखे: “वह [परमेश्वर] थके हुए को बल देता है और शक्तिहीन को बहुत सामर्थ देता है।
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
सूचनानुसार, बन्दाई विजुअल (Bandai Visual) ने नवंबर 2008 तक एक लाख से भी अधिक डीवीडी और ब्लू-रे डिस्क से संबंधित कोड गीअस का कारोबार किया, जिसने इसे अमेरिका और उत्तरी जापान दोनों में सर्वाधिक लोकप्रिय समकालीन एनीमे (anime) श्रृंखला बना दिया।
Theo như báo cáo, Bandai Visual đã vận chuyển được hơn một triệu đĩa DVD và Blu-ray đĩa liên quan đến sản phẩm thương mại Code Geass vào tháng 11 năm 2008, đặt nó vào trong số các bộ anime hiện đại nổi tiếng nhất ở cả Nhật Bản và Bắc Mỹ.
१२ जैसे जैसे पतरस की गवाही जारी रही, वैसे वैसे मसीही भविष्यद्वाणी पर और भी अधिक बल डाला जाता गया।
12 Phi-e-rơ tiếp tục làm chứng, nhấn mạnh về lời tiên tri liên quan đến đấng Mê-si (2:29-36).
2 नवम्बर 1983 से आरम्भ हुए एक दस दिवसीय नाटो कमान पोस्ट के युद्धाभ्यास एबल आर्चर 83 के दौरान, सोवियत सेना ने अपने परमाणविक बलों को तैयार कर दिया और हवाई इकाइयों को पूर्वी जर्मनी तथा पोलैंड में तैनात कर सतर्क रहने को कहा।
Trong Able Archer 83, một cuộc tập duyệt 10 ngày của NATO bắt đầu từ ngày 2 tháng 11 năm 1983, Liên Xô đã chuẩn bị sẵn sàng lực lượng hạt nhân của họ và các đơn vị không quân đóng ở Đông Đức và Ba Lan được đặt ở tình trạng báo động.
▫ मूर्तियों को बलि की हुई चीज़ों के खानेवाले, कैसे पिशाचवाद में अन्तर्ग्रस्त हो सकते हैं?
□ Làm sao những người ăn các vật cúng tế cho thần tượng có thể dính líu đến các ma quỉ?
बुढ़ापे के समय मेरा त्याग न कर; जब मेरा बल घटे तब मुझ को छोड़ न दे।”
Xin Chúa chớ từ-bỏ tôi trong thì già-cả; cũng đừng lìa-khỏi tôi khi sức tôi hao-mòn”.
क्या करना है: मुद्दे साफ समझाने के लिए और लोगों की भावनाएँ जगाने के लिए आवाज़ तेज़ या कम कीजिए, स्वर-बल बढ़ाइए या घटाइए और बोलने की रफ्तार बदलिए।
TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói.
मसीही यूनानी शास्त्र के लिखकर पूरा होने के कुछ ही समय बाद, बिथुनिया के गवर्नर, प्लिनी द यंगर ने रिपोर्ट दी कि अन्यजातियों के मंदिर खाली हो गए हैं और बलि के जानवरों को खिलाए जानेवाले चारे की बिक्री भी बहुत ही कम हो गयी है।
Chẳng bao lâu sau khi Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được hoàn tất, tổng trấn Bithynia là Pliny the Younger đã báo cáo rằng các đền thờ ngoại giáo bị bỏ hoang và việc bán thức ăn cho thú vật dùng để tế thần đã giảm rất nhiều.
सूरज के गुरुत्वाकर्षण बल की वजह से, पृथ्वी 15 करोड़ किलोमीटर की दूरी पर इसकी परिक्रमा करती है और यह न तो सूरज से दूर जाती है ना ही इसके पास खिंची आती है।
Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô.
11 हारून पाप-बलि का बैल सामने लाएगा जो उसके अपने पापों के लिए होगा। वह अपने और अपने घराने के पापों के लिए प्रायश्चित करेगा। इसके बाद वह पाप-बलि का बैल हलाल करेगा।
11 A-rôn sẽ dâng con bò đực của lễ vật chuộc tội cho mình, rồi chuộc tội cho mình và nhà mình. Sau đó, người sẽ giết con bò đực của lễ vật chuộc tội cho mình.
14 फिर याजक दोष-बलि के मेम्ने का थोड़ा-सा खून लेगा और शुद्ध होनेवाले आदमी के दाएँ कान के निचले सिरे पर, दाएँ हाथ के अँगूठे पर और दाएँ पैर के अँगूठे पर लगाएगा।
14 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của lễ vật chuộc lỗi lầm rồi bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch.
बाद में आप लाइफ ऑन अर्थ ब्रोशुअर के चित्र ४९ की ओर मुड़ सकते हैं और चित्रित आशीषों पर बल देते हुए उस शीर्षक को पढ़ सकते हैं।
Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên.
31 उसकी सेनाएँ खड़ी होंगी और पवित्र-स्थान और किले को दूषित कर देंगी+ और नियमित बलियाँ बंद कर देंगी।
31 Các cánh tay* ra từ vua sẽ trỗi dậy; chúng sẽ xúc phạm nơi thánh,+ thành trì và loại bỏ vật tế lễ hằng dâng.
कई बार, अपने होटल के कमरे पर पहुँचने के बाद, मैं अपने घुटनों के बल बैठा और यहोवा को उसकी सुरक्षा के लिए धन्यवाद किया।
Nhiều lần, khi vừa đến phòng quán trọ, tôi liền quỳ gối và cám ơn Đức Giê-hô-va đã che chở tôi.
२० परमेश्वर की अनन्त सहायता पर, आनेवाले महिनों मे यहोवा के गवाहों मे विशेष बल दिया जाएगा, क्योंकि उनका १९९० वार्षिक वचन कहता है: “साहसी बनो और कहो: ‘यहोवा मेरा सहायक है।’”
20 Sự trợ giúp không sai của Đức Giê-hô-va đang được nhấn mạnh giữa các Nhân-chứng Giê-hô-va năm nay, vì đoạn Kinh-thánh năm 1990 là: “[Hãy] lấy lòng tin chắc mà nói rằng: [Đức Giê-hô-va] giúp-đỡ tôi”.
१७ प्रकाशितवाक्य १०:१ में, यूहन्ना ने “एक और बली स्वर्गदूत को बादल ओढ़े हुए स्वर्ग से उतरते देखा, उसके सिर पर मेघधनुष था: और उसका मुँह सूर्य का सा और उसके पाँव आग के खंभे के से थे।”
17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बली trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.