bless you trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bless you trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bless you trong Tiếng Anh.
Từ bless you trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơm muối, sống lâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bless you
cơm muốiinterjection (said to somebody who has sneezed) |
sống lâuinterjection (said to somebody who has sneezed) |
Xem thêm ví dụ
(John 5:28, 29) Jehovah wants to bless you too. (Giăng 5:28, 29). Đức Giê-hô-va cũng muốn ban phước cho bạn. |
May God bless you. Chúa phù hộ mọi người. |
He has blessed me and my family, and I know He will bless you and yours. Ngài đã ban phước cho tôi và gia đình tôi, và tôi biết Ngài sẽ ban phước cho các em và gia đình của các em. |
Towards me, who doen't deserve any blessing, you have given such a warm and precious moment. Đối với tôi, những người xứng đáng doen't bất kỳ phước lành, bạn đã cho một thời điểm như vậy ấm áp và quý giá. |
Bless you, bless you. Cầu chúa phù hộ cho các bạn. |
The blessings you have been given have created obligations and wonderful opportunities for you. Các phước lành mà các anh chị em đã được ban cho đã tạo ra những bổn phận và những cơ hội tuyệt vời cho các anh chị em. |
Oh, bless you all for turning my life into a cher song. Oh, cầu Chúa phù hộ vì biến đời tôi thành 1 bài hát của Cher. |
I will bless you. Ta sẽ chúc phúc cho ngươi. |
The gods have truly blessed you. Chúa đã thực sự ban phước cho cậu |
May He guide and bless you as you do so. Cầu xin Ngài hướng dẫn và ban phước cho anh chị em khi anh chị em làm như vậy. |
I pray that our Heavenly Father will bless you. Tôi cầu xin Cha Thiên Thượng sẽ ban phước cho các em. |
May the Savior bless you. Chú phù hộ anh. |
She kissed you, blessed you Cô ấy đã hôn cậu, cầu phúc cho cậu |
Bless you, Dr. Watson. Chúa phù hộ ông, bác sĩ Watson. |
Thank you, and bless you, my brethren. Cám ơn, và cầu Chúa ban phước cho quý vị. |
God bless you goodly mothers and fathers in Zion. Xin Thượng Đế ban phước cho các anh chị em là các bậc cha mẹ hiền trong Si Ôn. |
God bless you, gentlemen. Cầu Chúa phù hộ các ông. |
God bless you and your children. KÍNH TRỌNG: Tôn vinh Đức Chúa Trời và cha mẹ của ngươi. |
“May the Lord bless you for all the wonderful things you have done for this troubled world. “Cầu xin Chúa ban phước cho mẹ trong tất cả những điều kỳ diệu mẹ đã làm cho thế gian đầy hỗn loạn này. |
The Blessings You Receive as You Serve Others Những Phước Lành Các Chị Em Nhận Được Khi Phục Vụ Những Người Khác |
Filled with holy spirit, she said: ‘Mary, Jehovah has blessed you. Bà được tràn đầy thần khí thánh và nói: ‘Đức Giê-hô-va đã ban phước cho em! |
God bless you, my sons. Thánh Allah phù hộ cho các con. |
IF YOU are faithful to God, will he bless you with riches? Phải chăng khi trung thành với Đức Chúa Trời, chúng ta được ban sự giàu sang? |
24 “May Jehovah bless you+ and safeguard you. 24 “Nguyện Đức Giê-hô-va ban phước+ và gìn giữ anh em. |
God bless you wonderful mothers and fathers in Zion. Thượng Đế ban phước cho các anh chị em là các bậc cha mẹ tuyệt vời trong Si Ôn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bless you trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bless you
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.