बजा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बजा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बजा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बजा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đánh, chơi khăm, nhịp, cái vượt hơn hẳn, rung chuông cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बजा
đánh(beat) |
chơi khăm(play) |
nhịp(beat) |
cái vượt hơn hẳn(beat) |
rung chuông cửa(ring) |
Xem thêm ví dụ
ठोकर खाकर सिखने के बजाए काश मैं यहोवा के मार्गों पर चलकर ही बड़ा हुआ होता। Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va. |
हमें यह उम्मीद नहीं करनी चाहिए कि समय के चलते इस समझ में बदलाव आएगा और नयी समझ हमारी सोच से मेल खाएगी। इसके बजाए हमें “विश्वासयोग्य प्रबंधक” से मिली जानकारी को समझने की जी-तोड़ कोशिश करनी चाहिए।—लूका 12:42 पढ़िए। Chẳng phải chúng ta nên cố gắng hiểu điểm ấy thay vì chỉ nghĩ rằng sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với quan điểm của mình sao?—Đọc Lu-ca 12:42. |
तभी दरवाज़े की घंटी बजी और यहोवा के दो साक्षी बाहर खड़े थे। Có tiếng chuông reo, và hai Nhân-chứng Giê-hô-va đứng trước cửa. |
पत्रिका ट्रोस्ट (सांत्वना) ने, जिसे वॉच टावर सोसाइटी द्वारा बर्न, स्विट्ज़रलैंड में, मई १, १९४०, पृष्ठ १०, में प्रकाशित किया गया था, रिपोर्ट किया कि एक अवसर पर लिचटनबुर्ग में यहोवा की साक्षी महिलाओं को १४ दिन तक दोपहर का खाना नहीं दिया गया क्योंकि जब नात्ज़ी गीत बजाए जाते थे तो उन्होंने कोई भी आदर दिखाने का कृत्य करने से इनकार किया। Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã. |
सेशन शुरू होने से कुछ मिनट पहले, चेयरमैन स्टेज पर आकर बैठेगा और राज्य संगीत बजना शुरू होगा। Trước chương trình vài phút, anh chủ tọa lên ngồi vào ghế trên bục, và phần âm nhạc Nước Trời sẽ bắt đầu. |
अगली सुबह 11 बजे, उनके घर दो यहोवा के साक्षी आए। Sáng hôm sau, lúc 11 giờ, hai Nhân Chứng Giê-hô-va đến gõ cửa nhà họ. |
• अगर संगीत बजाया जाएगा, तो क्या आपने सिर्फ सही किस्म के गीत चुने हैं? • Nếu chơi nhạc, bạn có chọn chỉ những bài thích hợp không? |
अगर आपकी कार में Android Auto पहले से मौजूद है, तो ड्राइविंग मोड के बजाए अपनी कार का डिसप्ले इस्तेमाल करें. Nếu ô tô của bạn tích hợp sẵn Android Auto, hãy sử dụng màn hình của ô tô thay vì chế độ lái xe. |
भविष्यवाणी के मुताबिक “नौवें घंटे में [दोपहर के करीब 3 बजे] यीशु ने ज़ोर से पुकारा: ‘एली, एली, लामा शबकतानी?’ Đúng như lời tiên tri, “đến giờ thứ chín [khoảng 3 giờ chiều], Đức Chúa Jêsus kêu lớn tiếng rằng: Ê-lô-i, Ê-lô-i, lam-ma-sa-bách-ta-ni? |
तो तुम्हे पता है, अभी मैं तट के ऊपर हुँ टाइटैनिक के, एक पनडुब्बी के अंदर बैठा हुँ, और देख रहा हुँ उन सभी पौधों को जो इसी तरह दिखती हैं, जहा पे बैंड बजाया करता था। Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi. |
२१ “तुम्हारे आगे आगे पहाड़ और पहाड़ियां गला खोलकर जयजयकार करेंगी, और मैदान के सब वृक्ष आनन्द के मारे ताली बजाएंगे। 21 “Trước mặt các ngươi, núi và đồi sẽ trổi tiếng ca-hát, mọi cây-cối ngoài đồng sẽ vỗ tay. |
उसने मुझे अपनी बीमारी और परेशानियों के बारे में सोचते रहने के बजाए, दूसरों में दिलचस्पी लेना सिखाया। Chị ấy giúp tôi có cái nhìn xa hơn và quan tâm đến người khác, thay vì cứ chăm chăm nghĩ đến vấn đề của mình. |
लेकिन समझदारी से काम लीजिए, जाते साथ बीच में टोक मत दीजिए, बस अपनी ही बीन बजाना शुरू मत कीजिए। Hãy tế nhị; đừng cắt lời ai và đừng tìm cách chi phối cuộc nói chuyện. |
तीसरा घंटा: यानी सुबह करीब 9 बजे। là 9 giờ sáng: Ds: “giờ thứ ba”. |
▪ नए-नए हुनर, नयी भाषा या कोई साज़ बजाना सीखने के ज़रिए अपनी याददाश्त बढ़ाइए। ▪ Kích thích trí nhớ bằng cách học những kỹ năng mới, ngôn ngữ mới hoặc một loại nhạc cụ. |
दस बजे तक, ज़्यादातर कलीसियाओं ने आधे से ज़्यादा ट्रैक्ट बाँट दिए। Vào khoảng mười giờ sáng, nhiều hội thánh đã phát hơn phân nửa số giấy nhỏ của họ. |
ध्यान रखिए: गीत की धुन एक बार बजाने के बाद, मंडली में हाज़िर लोगों से नया गीत गाने के लिए कहिए। Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó cả hội thánh cùng hát. |
अलबर्ट पहले अफ्रीका में एक मिशनरी था। वह कहता है कि उन दिनों उसे पियानो बजाने का कभी समय नहीं मिलता था। Anh Albert, từng phụng sự với tư cách giáo sĩ ở Phi Châu, thừa nhận rằng anh có ít cơ hội chơi đàn dương cầm ở đó. |
यह सिलसिला रात आठ बजे जाकर खतम होता! Một ngày “chạy sô” có khi hơn 8 giờ tối mới kết thúc! |
v22 अप्रैल को, बेयर्न और बाकी सभी जर्मन बेड़े विल्हेल्शहैवन के बाहर शिलिग रोड में इकट्ठे हुए और सुबह 06:00 बजे प्रस्थान कर गए। Vào ngày 22 tháng 4, Bayern cùng phần còn lại của Hạm đội Đức tập trung tại Schillig Roads bên ngoài Wilhelmshaven và khởi hành lúc 06 giờ 00 sáng hôm sau. |
“जब कभी साइरन बजते हैं और विस्फोट होते हैं, तो मैं छिपने के लिए भागती हूँ और ज़मीन पर लेट जाती हूँ। “Khi tiếng còi báo động vang lên, tôi chạy tìm nơi trú ẩn, nằm trên sàn khi hỏa tiễn nổ. |
अगले ही दिन दरवाज़े की घंटी बजी। Sáng hôm sau, chị nghe tiếng chuông reng. |
(यशायाह 8:18) जी हाँ, यशायाह, शार्याशूब और महेर-शालाल-हाश-बज़ इस बात के चिन्ह हैं कि यहोवा, यहूदा देश के लिए क्या करनेवाला है। (Ê-sai 8:18) Vâng, Ê-sai, Sê-a-Gia-súp và Ma-he-Sa-la-Hát-Bát là những dấu cho thấy ý định của Đức Giê-hô-va đối với Giu-đa. |
मैंने प्यानो बजाना भी सीखा और संगीत और बालरूम डांस करना मेरे शौक बन गए। Tôi cũng học chơi dương cầm, và âm nhạc cũng như các điệu khiêu vũ đã trở thành thú tiêu khiển của tôi. |
उन्हें रात के 1 बजे खाना बनाने की तैयारी शुरू करनी पड़ती थी, ताकि तड़के 4 बजे जब मछुवारे काम से वापस आएँ तो उन्हें खाना तैयार मिले। Họ phải bắt đầu lúc một giờ sáng để kịp nấu xong đồ ăn trước khi dân chài trở về vào lúc bốn giờ sáng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बजा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.