birthday party trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ birthday party trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ birthday party trong Tiếng Anh.

Từ birthday party trong Tiếng Anh có nghĩa là sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ birthday party

sinh nhật

noun (a party held to celebrate a birthday)

She has tried to invite him to her birthday party.
Cô ấy đã cố mời anh ấy dự sinh nhật của mình.

Xem thêm ví dụ

There is no place in the Bible that says anything about a birthday party for Jesus.
Không có chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả.
You came here for the birthday party?
Em đến dự sinh nhật à?
Both of these birthday parties were for men who did not serve Jehovah.
Cả hai tiệc sinh nhật này đều là của những người không thờ phượng Đức Giê-hô-va.
" Wear this dress to my birthday party. "
" Cô hãy mặc chiếc váy này tới dự bữa tiệc của tôi. "
On October 16, 1980, Irma attended her grandson's 4th birthday party.
Vào ngày 16 tháng 10 năm 1980, Irma tham dự bữa tiệc sinh nhật lần thứ 4 của cháu trai mình.
Adults' birthday parties in Western countries are often held in bars or nightclubs.
Sinh nhật người lớn ở các nước phương Tây thường được tổ chức tại quán bar hoặc câu lạc bộ đêm.
Oh, yes, of course, the Queers birthday party.
Ồ, phải, tất nhiên, ngày sinh nhật của Nữ Hoàng.
Isn't it a bir-bir-birthday party?
Nó là một buổi tiệc sinh-sinh nhật đúng không?
At a birthday party, Matt experiences a nosebleed and senses Andrew is in trouble.
Trong một bữa tiệc sinh nhật, Matt bị chảy máu mũi dữ dội và anh biết Andrew đang gặp rắc rối.
Did you go to Angela's birthday party?
Cậu có tới bữa tiệc sinh nhật Angela không?
Why do godly people not hold birthday parties, and why are Christian children happy anyway?
Tại sao những người tin kính không ăn mừng sinh nhật, và tại sao con trẻ tín đồ đấng Christ cũng vẫn vui vẻ?
He's planning your birthday party.
Cậu ấy tính tổ chức một bữa tiệc sinh nhật cho cậu.
Similar emotional territory was pursued by Australian acts like the Birthday Party and Nick Cave.
Ở Úc cũng xuất hiện một số nghệ sĩ như The Birthday Party và Nick Cave.
I find it odd that nobody on the team was at their teammate's 21st birthday party.
Tôi thấy lạ tại sao không có đồng đội tới dự tiệc sinh nhật 21 tuổi.
Okay, well, how bad can a birthday party be?
Được rồi, bữa tiệc sinh nhật thì có thể tệ thế nào chứ?
I have nightmares about birthday parties.
Nhất là vào dịp sinh nhật.
So, Becky, I'm having a birthday party tomorrow night.
Vậy, Becky, tối mai tớ sẽ tổ chức tiệc sinh nhật.
Remember the guy who played Elmo at my birthday party?
Nhớ gã đóng vai Elmo ( nhân vật hoạt hình ) tại sinh nhật em không?
Murder During a Birthday Party
Vụ giết người trong tiệc sinh nhật
He had hoped to show it to his friends at a birthday party.
Cậu hy vọng sẽ khoe được cái xe đó với những đứa bạn vào ngày sinh nhật của mình.
And Mom leaving her own birthday party to drive one of them home.
Còn mẹ thì phải bỏ tiệc sinh nhật của mẹ để chở một đứa chúng nó về.
So, what would you say that God is telling us about birthday parties?
Thế thì em nghĩ Đức Chúa Trời đang cho chúng ta biết gì về tiệc sinh nhật?
A birthday party usually includes gifts for the person whose birthday it is.
Trong bữa tiệc sinh nhật, những vị khách mời thường mang theo quà tặng để tặng cho người được tổ chức sinh nhật.
I have to take Stella to karate by 3:00 and a birthday party at Julia's after.
Em phải đưa Stella đến lớp Karate lúc ba giờ và sau đó đến sinh nhật của Julie.
"See fun photos of Mo Abudu's 50th birthday party".
Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2013. ^ “See fun photos of Mo Abudu's 50th birthday party”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ birthday party trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.