binario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ binario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ binario trong Tiếng Ý.

Từ binario trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhị nguyên, đường ray, đường xe lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ binario

nhị nguyên

adjective

è perché pensiamo all'amore come a una cosa binaria.
là vì chúng ta coi tình yêu như một thứ nhị nguyên.

đường ray

adjective

Avrei potuto mettere l'auto sui binari per rallentarlo.
Phải, anh có thể kéo chiếc xe lên đường ray, sẽ làm nó chậm lại.

đường xe lửa

adjective

L’avvertireste di togliersi dai binari?
Các anh chị em có cảnh cáo nó phải rời khỏi đường xe lửa không?

Xem thêm ví dụ

Tali macchine di Turing furono proposte per la prima volta in uno studio del 1985 scritto dal fisico dell'Università di Oxford David Deutsch che suggeriva che le porte quantistiche potessero funzionare in maniera simile alle tradizionali porte logiche binarie dei computer digitali.
Những máy Turing như vậy lần đầu tiên được đề xuất trong một bài báo năm 1985 được viết bởi nhà vật lý David Đại học Oxford, cho rằng cổng lượng tử có thể hoạt động theo kiểu tương tự như cổng logic nhị phân điện toán kỹ thuật số truyền thống.
E non sarà un codice binario a definire i computer dell'universo... è una specie di computer analogico.
Và nó sẽ không phải là mã nhị phân định nghĩa máy tính của vũ trụ mà nó chính là máy tính tương tự.
A quell'epoca era piuttosto binario.
Lúc đó là hệ nhị phân.
Come la «Piccola locomotiva che poteva», dobbiamo essere sul binario giusto e sviluppare i nostri talenti.
Giống như “Cái Đầu Máy Xe Lửa Nhỏ Mà Có Thể Làm Được,” chúng ta cần phải ở trên con đường đúng và phát triển các tài năng của mình.
Due lunghi articoli pubblicati nel 1840 – uno sull'attrazione e sul teorema di Clairaut, e l'altro sulla variazione del valore dell'accelerazione di gravità sulla superficie terrestre – meritano anch'essi attenzione, come anche i suoi scritti matematici sui valori critici della somma di serie periodiche (1847) e sul calcolo numerico di una classe di integrali definiti e di serie infinite (1850) e come la sua discussione su un'equazione differenziale connessa alla rottura di binari sui ponti (1849), ricerca portata alla sua attenzione e consegnata alla Royal Commission “sull'Uso del Ferro nelle strutture ferroviarie” dopo la tragedia del ponte Dee del 1847.
Hai bài báo dài xuất bản vào năm 1840—một về sự hấp dẫn và định lý Clairaut, và bài khác về sự thay đổi của trọng lực trên bề mặt của trái đất—và cũng đáng chú ý, là những bài báo toán học của ông về các giá trị quan trọng của tổng của các chuỗi tuần hoàn (1847) và về sự tính toán bằng số của một lớp các tích phân xác định và các chuỗi vô hạn (1850) và các thảo luận của ông về một phương trình vi phân liên quan đến sự sụp đổ của các cầu đường sắt vào năm (1849).
Speriamo che queste categorie, questi binari, queste etichette troppo semplici inizino a diventare inutili e comincino a cadere in disuso.
Hy vọng rằng cách phân chia thành nhóm, thành hai thái cực, các chiếc hộp nhằm đơn giản hóa sự phân loại loài người sẽ bắt đầu trở nên vô dụng và chúng sẽ bắt đầu mất đi.
Mi indicò il fiume e i binari dove sorgeva il più grande porto per la tratta degli schiavi in America.
Ông chỉ ra sông và đường ray xe lửa nơi từng là cảng kinh doanh nô lệ lớn nhất ở Mỹ đã từng thịnh vượng.
A causa dei binari che sono pieni d'acqua, la metro smetterà di circolare.
đường ray đã bị ngập nước, nên tàu điện ngầm sẽ không tiếp tục hoạt động.
E così corse da binario a binario e di treno in treno fino a quando alla fine trovò il nostro.
Và như vậy bà chạy từ đường rầy này đến đường rầy khác, từ chiếc xe lửa này đến chiếc xe lửa kia cho đến cuối cùng bà tìm ra chiếc xe lửa của chúng tôi.
Il treno delle brutte notizie della mamma arriva al binario!
Đoàn Tàu Mang Tin Xấu của Mẹ đang tiến vào!
In una bitmap binaria, non si può chiedere di più.
Đối với những hình ảnh ở hệ nhị phân, tôi không trông mong gì hơn thế.
Gli eventi nella vita di Lehi e di Joseph Smith si svolsero su binari paralleli (vedere 1 Nefi 1 e Joseph Smith—Storia 1):
Những dữ kiện trong cuộc sống của Lê Hi và Joseph Smith giống nhau (xin xem 1 Nê Phi 1 và Joseph Smith—Lịch Sử 1):
Anche il suono di questo video fa parte del binario, con l'aiuto di una tecnica chiamata modulazione a codice di impulsi.
Âm thanh của video này cũng được lưu trữ ở dạng nhị phân, với sự giúp đỡ của một kĩ thuật gọi là điều chế xung mã.
Codice binario.
nhị phân.
Funziona come uno schermo per proteggere i binari e i pendolari, per non avere oggetti che cadono sui binari.
Nó có tác dụng như một tấm màn chắn để bảo vệ tàu và người di chuyển, và ngăn không cho vật lạ xuất hiện trên đường ray.
Loro usarono tubi sottovuoto, con tecniche molto imprecise per cercare di ottenere un comportamento binario da questi tubi.
Chúng sử dụng hàng tỷ ống chân không, các kỹ thuật rất hạn hẹp và sơ sài để lấy cách xử lý nhị phân ra khỏi các ống chân không radio đó.
A CAUSA DI UN OSTACOLO SUI BINARI, DOBBIAMO FERMARCI ALLA STAZIONE DI EST DAEGU.
Do chướng ngại trên đường, chúng ta phải dừng ở ga Đông Daegu.
Con il suo sottile senso dell’umorismo, e con completa accettazione di chi è, il presidente Monson occasionalmente diceva che non era necessario che si preoccupasse da quale lato della ferrovia provenisse, perché lui è cresciuto in mezzo ai binari dei treni.
Với óc hài hước đầy khiêm tốn, kết hợp với cảm giác thoải mái hoàn toàn về con người mình, Chủ Tịch Monson thỉnh thoảng nói ông không cần phải lo lắng về việc ông lớn lên ở khu vực nhà giàu hay nhà nghèo---vì ông lớn lên ở giữa khu vực nhà giàu và nhà nghèo.
Ho cominciato ad analizzare l'informazione binaria, e mi sono chiesto cosa avrei fatto quando avessi incontrato una cosa come questa.
Và rồi tôi bắt đầu nhìn vào những dãy nhị phân, tự hỏi chính mình, liệu tôi làm gì khi lần đầu tiên gặp phải những thứ như thế này?
Rosie corre sui pattini e l'altro correva sui binari.
Vì vậy Rosie chạy khắp nơi trên giày trượt và robot khác chạy trên sợi chỉ manh.
Nell’inviare il messaggio binario, Alice passa dall’uno all’altro dei due schemi in modo imprevedibile.
Để gửi một bức thư nhị phân, cô sẽ hoán đổi giữa hai sơ đồ trên với nhau theo một cách không thể dự đoán trước được.
Poi scendere, attraversare il binario e ricominciare la procedura su un'altra locomotiva.
Sau đó, trèo trở xuống, băng qua đường sắt và bắt đầu lại với đầu tàu tiếp theo.
Nel 1936 Carl L. Stearns scoprì la natura binaria di questa debole stella, confermata nel corso dello stesso anno da G. P. Kuiper.
Vào tháng 2 năm 1936, Carl L. Stearns quan sát thấy người bạn đồng hành này dường như tăng gấp đôi; điều này đã được khẳng định vào tháng 9 năm đó bởi Gerard Kuiper.
Beh, non sanno che a volte davanti c'è un bambino di otto anni... bloccato sui binari.
Những người đó chả biết... là đôi khi có một cậu nhóc 8 tuổi, bị kẹt trên đường ray.
Quando devo fare questo, quello che faccio è analizzare vari pezzi di questa informazione binaria, per cercare di decifrare ogni pezzo, e capire se possa essere quello che cerco.
Khi tôi phải làm điều đó, những gì tôi phải làm cơ bản chỉ là nhìn vào những thành phần khác nhau của dãy nhị phân, cố gắng để giải mã từng thành phần, và xem thử liệu nó có thể là gì sau khi hoàn thành.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ binario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.