बिक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बिक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बिक trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बिक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tiêu tan, đi đến, xa ra, hàng, trong tình trạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बिक
tiêu tan(go) |
đi đến(go) |
xa ra(clear) |
hàng(go) |
trong tình trạng(go) |
Xem thêm ví dụ
औद्योगिक क्रांति से पूर्व बियर का उत्पादन होता था और घरेलू स्तर पर इसका बनना और बिकना जारी रहा, हालांकि सातवीं सदी के आसपास, यूरोपीय मठों द्वारा बियर का उत्पादन और विक्रय हुआ करता था। Trước Cách mạng công nghiệp, bia tiếp tục được sản xuất bán trên quy mô gia đình, mặc dù đến thế kỷ 7 sau công nguyên, các tu viện ở châu Âu cũng sản xuất và bán bia. |
इसकी जगह आप Google पर सिर्फ़ अपनी सबसे ज़्यादा बिकने वाली कॉन्फ़िगरेशन को बढ़ावा देने का फ़ैसला लेते हैं. Thay vào đó, bạn quyết định quảng bá mặt hàng trang sức tùy biến đang bán chạy nhất của mình trên Google. |
अगर आपने बिके हुए आइटम को गिनती करने के तरीके के रूप में चुना है तो कोई ऐसा वैरिएबल चुनें, जिसमें बिके हुए आइटम की संख्या शामिल हो. Nếu bạn đã chọn Hàng đã bán làm Phương pháp tính, chọn biến chứa số lượng hàng đã bán. |
कहा गया है कि सारी दुनिया में यह सब से ज़्यादा बिकने-वाली किताब है, और उचित ही ऐसा कहा गया है। Kinh-thánh được gọi là cuốn sách phổ biến rộng rãi nhất thế giới, và điều đó rất hợp lý. |
यशायाह समझाता है: “यहोवा यों कहता है, तुम जो सेंतमेंत बिक गए थे, इसलिये अब बिना रुपया दिए छुड़ाए भी जाओगे।” Ê-sai giải thích: “Đức Giê-hô-va phán như vầy: Các ngươi đã bị bán nhưng-không; cũng sẽ được chuộc lại chẳng bằng tiền-bạc”. |
अगर आप Google Ads कन्वर्ज़न ट्रैकिंग (GACT) का इस्तेमाल करते हैं, तो आप बिक्री कन्वर्ज़न के लिए कार्ट डेटा (कौनसे उत्पाद बिके, कितने बिके और कितनी कीमत के लिए बिके) दे सकते हैं. Nếu sử dụng tính năng Theo dõi chuyển đổi của Google Ads (GACT), bạn có thể gửi dữ liệu giỏ hàng (sản phẩm bán ra, số lượng và giá bán) cho các lượt chuyển đổi bán hàng. |
Google ऑनलाइन फ़ार्मेसी के प्रचार की अनुमति देता है, बशर्ते वे COFEPRIS में पंजीकृत हों और अपने विज्ञापनों, लैंडिंग पृष्ठों और कीवर्ड में डॉक्टर के पर्चे पर मिलने वाली दवाओं या बिना पर्ची के बिकने वाली दवाओं का प्रचार न करती हों. Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với COFEPRIS, đồng thời không quảng bá thuốc theo toa hoặc thuốc không bán theo toa trong quảng cáo, trang đích và từ khóa của mình. |
आप को कभी भी ऐसा विज्ञापन देखने को नहीं मिलेगा, क्योंकि नाइकी वाकई चाहता है कि उसके जूते बिकें। Bạn sẽ không bao giờ nhìn thấy những quảng cáo như thế này, bởi vì Nike thực sự muốn bạn mua giày của họ. |
आखिर हुआ यह कि उनका घर नहीं बिका। Nhà không bán được. |
जिन खेलों के ज़रिए फौजियों को ट्रेनिंग दी जाती है, वैसे कुछ खेल कंप्यूटर गेम के रूप में सरेआम बाज़ार में बिक रहे हैं।” Một số trò chơi dùng cho việc đào tạo quân đội nay đã phổ biến trong quần chúng”. |
आज की तारीख तक डाइर स्ट्रैट्स और मार्क नोफ्लेयर के 120 मिलियन से अधिक एलबम बिके हैं। Cho đến nay, Dire Straits và Mark Knopfler đã bán hơn 118 triệu album. |
जैसे रेस्तरां समय-समय पर अपने मेनू को अपडेट करके ऐसे व्यंजन हटा देते हैं, जो लोकप्रिय नहीं हैं तथा ज़्यादा बिकने वाले व्यंजनों को मेनू में बनाए रखते हैं, उसी तरह से आप ट्रैफ़िक प्रतिमान का मूल्यांकन करके देख सकते हैं कि कौन-सी सामग्री सबसे अधिक दिलचस्प है और किसे लोग अनदेखा कर देते है या किसका उपयोग निकास बिंदु पर पहुंचकर करते हैं. Tương tự như cách nhà hàng đó cập nhật thực đơn của họ theo định kỳ để loại bỏ các món ăn không được nhiều người ưa thích và giữ các món ăn đang bán chạy, bạn có thể đánh giá các dạng lưu lượng truy cập để xem nội dung nào thu hút nhất và nội dung nào có xu hướng bị bỏ qua hoặc được sử dụng ở điểm thoát. |
25 गोश्त-बाज़ार में जो कुछ बिकता है वह खाओ और अपने ज़मीर की वजह से कोई पूछताछ मत करो। 26 इसलिए कि “धरती और उसकी हर चीज़ यहोवा* की है।” 25 Anh em cứ ăn mọi thứ bán trong hàng thịt, đừng vì cớ lương tâm mà hỏi điều gì, 26 vì “trái đất cùng vạn vật trên đó thuộc về Đức Giê-hô-va”. |
४ कैन के साथ यहोवा के बर्ताव का ढंग ख़ास रुचि का विषय है क्योंकि यह आदम और हव्वा के ‘पाप के हाथ बिके हुए’ अपरिपूर्ण वंशज से संबंधित पहला अंकित मामला है। 4 Cách Đức Giê-hô-va xét xử Ca-in đáng cho chúng ta đặc biệt lưu ý, bởi vì đó là trường hợp ghi chép đầu tiên liên quan đến một trong những con cháu bất toàn của A-đam và Ê-va đã “bị bán cho tội-lỗi” (Rô-ma 7:14). |
बफेट नें इसको 1958 इस प्रकार समझाया, सैन्बोर्न 45 डॉलर प्रति शेयर पर बिक रही थी जबकि उसके निवेश का मूल्य था 65 डॉलर प्रति शेयर. इसका अर्थ ये हुआ की खरीददार सैन्बोर्न की कीमत प्रति शेयर "20 डॉलर कम" आंक रहे थे और वो एक डॉलर के 70 सैंट से अधिक देने को तैयार नहीं थे, एक ऐसे निवेश के लिए जिसमें नक्शों अदि का कारोबार करने वाली कंपनिया हों. बफेट नें खुलासा किया की उन्हें सैन्बोर्न के बोर्ड में स्थान मिल गया। Năm 1961 ông tiết lộ là hãng Sanborn Map có tới 35% tài sản doanh nghiệp mình do năm 1958 giá cổ phiếu bán ra của Sandborn chỉ là 45 USD một đơn vị trong khi giá trị ghi trên danh mục đầu tư lại là 65 USD một đơn vị, nghĩa là người mua định giá cố phiếu Sandborn "âm 20 USD" nên sẽ không chịu trả thêm 70 xu trên một đô la đầu tư vào một công ty chẳng khả quan gì. |
बोइंग ने अनुमान लगाया था कि शुरू में बिके 747 में से आधे उन एयरलाइनों को बेचे गए थे जिन्हें विमान की भारवहन क्षमता की अपेक्षा लंबी दूरी की आवश्यकता थी। Boeing đã ước tính rằng một nửa số lượng 747 đầu tiên bán cho các hãng hàng không sẽ hoạt động do khả năng bay đường dài hơn là khả năng trọng tải của nó. |
हमारे यहाँ एक महीने में १.५ करोड़ मोबाईल बिक रहे है. Chúng tôi bán ra 15 triệu điện thoại di động một tháng. |
बस इतना ही नहीं, उन्होंने “अपने बेटे-बेटियों को आग में होम करके चढ़ाया; और भावी कहनेवालों से पूछने, और टोना करने लगे; और जो यहोवा की दृष्टि में बुरा था जिस से वह क्रोधित भी होता है, उसके करने को अपनी इच्छा से बिक गए।” Còn tệ hơn nữa, “chúng cũng đưa con trai con gái mình qua lửa, dùng tà-thuật, tin bói-khoa, chuyên làm điều dữ trước mặt Đức Giê-hô-va, để chọc giận Ngài”. |
(निर्गमन 21:7) यहोवा अपने लोगों के दास बनाए जाने की असली वजह बताता है: “सुनो, तुम अपने ही अधर्म के कामों के कारण बिक गए, और तुम्हारे ही अपराधों के कारण तुम्हारी माता छोड़ दी गई।” (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:7) Thay vì thế, Đức Giê-hô-va cho thấy lý do thật sự mà dân Ngài bị bắt làm nô lệ: “Nầy, các ngươi bị bán, là tại tội-lỗi mình; mẹ các ngươi bị bỏ, là tại sự bội-nghịch các ngươi”. |
उसने छः साल तक पैसे जुटाए और जब उसे पता चला कि सारी बाइबलें बिक चुकी थीं तो दुखी होकर वह रोने लगी। Cô gái này đã dành dụm tiền trong sáu năm trời, và khi Mary được biết rằng tất cả cuốn Kinh-thánh đều đã bán hết, cô tiu nghỉu khóc nức nở. |
क्या आप बिकी के एक जैसे तथ्यों पर ज़ोर दे रहे हैं? Bạn có đang nhấn mạnh những điểm bán giống nhau không? |
"बिक चुके" या "उपलब्ध नहीं" जैसे शब्दों वाले पेजों के लिए पाबंदी बनाने पर ज़ोर दिया जाता है. Bạn nên tạo quy tắc loại trừ cho những trang có chứa các từ như "đã hết hàng" hoặc "không có sẵn". |
ऐसे खुदरा चेन स्टोर ढूंढने में लोगों की मदद करें जहां आपके उत्पाद बिकते हैं. Giúp mọi người tìm các cửa hàng trong chuỗi bán lẻ bán sản phẩm của bạn. |
हमारी मम्मी ने घर को बिकने दिया, उनके इस बड़े त्याग को देखकर हमारे दिल में उनके लिए इज़्ज़त और भी बढ़ गई। Làm con cái, chúng tôi đặc biệt thán phục mẹ đã hy sinh từ bỏ căn nhà mình. |
उदाहरण के लिए, आप कस्टम लेबल का उपयोग करके दर्शा सकते हैं कि कोई उत्पाद मौसमी है, क्लीयरेंस की प्रतीक्षा में है, सबसे अधिक बिकने वाला है या फिर कुछ और. Ví dụ: bạn có thể sử dụng nhãn tùy chỉnh để cho biết sản phẩm theo mùa, hàng thanh lý, bán chạy nhất, v.v... |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बिक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.