भरती trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ भरती trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भरती trong Tiếng Ấn Độ.

Từ भरती trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vẽ, tuyển dụng, sự kéo, dự thảo, bản dự thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ भरती

vẽ

(draft)

tuyển dụng

(recruit)

sự kéo

(draft)

dự thảo

(draft)

bản dự thảo

(draft)

Xem thêm ví dụ

+ शाऊल जब भी किसी ताकतवर या बहादुर आदमी को देखता तो उसे अपनी सेना में भरती कर लेता था।
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
सन् 1952 में, जब आदाम ने एक बार फिर सेना में भर्ती होने से इनकार किया, तो उसे गिरफ्तार किया गया और उस पर मुकद्दमा दायर किया गया। अब वह 29 साल का था और उसकी शादी हो चुकी थी, और उसके दो बच्चे थे।
Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch.
एक बार जब एक साक्षी पर हमला किया गया और उसने कोई बदला नहीं लिया, तो पीछे से उसकी रीढ़ की हड्डी पर हमला किया गया जिसकी वजह से उसे अस्पताल में भरती करवाना पड़ा।
Khi một Nhân Chứng bị tấn công nhưng không trả đũa, anh đã bị đánh từ phía sau vào cột sống và phải đưa vào bệnh viện.
चालू होने पर, वह 42 अधिकारियों और 1,129 भर्ती कराया पुरुषों का एक चालक दल ले।
Khi đưa vào hoạt động, biên chế con tàu có 42 sĩ quan và 1.129 thủy thủ.
उन सभी भाइयों पर इलज़ाम लगाया गया कि वे “जानबूझकर गैर-कानूनी तरीके से लोगों को सरकार की आज्ञा न मानने, उससे गद्दारी करने और अमरीका की जल-सेना और थल-सेना में भरती होने से मना करने के लिए उकसा रहे हैं।”
Các anh bị cáo buộc là phạm pháp và cố tình gây ra sự bất phục tùng, bất trung và sự chối bỏ các nghĩa vụ quân sự và hải quân của Hoa Kỳ.
सेना में भर्ती किए जाने का खतरा मेरे सिर पर मंडराता रहा, लेकिन मैंने हमेशा यहोवा की हिफाज़त महसूस की।
Tôi cũng đã gặp nguy cơ bị bắt lính, nhưng nhiều lần tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va che chở.
इस युद्ध में सोवियत संघ के खिलाफ लड़ने के लिए हंगरी ने जर्मनी का साथ दिया। सन् 1942 के पतझड़ में, आदाम को सेना में भर्ती होने का बुलावा मिला।
Thế Chiến II còn đang diễn ra, Hung-ga-ri nhập cuộc theo phe Đức chống lại Liên Bang Xô Viết, và mùa thu năm 1942, Ádám bị trưng binh.
जब भी किसी को अस्पताल में भर्ती किया जाता है और खून चढ़वाने का मसला उठता है, तो प्राचीनों को अपने इलाके की अस्पताल संपर्क समिति से मदद माँगनी चाहिए।
Trong trường hợp con em chúng ta phải nhập viện và có vấn đề liên quan tới máu, các trưởng lão nên liên hệ với Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện để được hỗ trợ.
जब युद्ध ने ज़ोर पकड़ा तो मुझे सेना में भरती होने का बुलावा दिया गया जबकि मैं 35 पार कर चुका था।
Khi cuộc chiến trở nên sôi động hơn, tôi bị bắt nhập ngũ, dù đã trên 35 tuổi.
हाई स्कूल और कई साल कॉलेज की पढ़ाई के बाद, मैं अमरीकी नौ-सेना में भर्ती हो गया।
Tốt nghiệp trung học và sau vài năm học đại học, tôi gia nhập Lực Lượng Hải Quân Hoa Kỳ.
मैं भी १९ साल की उम्र में ब्रिटिश सेना के अल्स्टर डिफैन्स रेजिमेंट में भर्ती हो गया।
Chính tôi cũng đã gia nhập Trung Đoàn Phòng Vệ Ulster của quân đội Anh lúc 19 tuổi.
वह जर्मन सेना में भर्ती हुआ था और रूस में मारा गया।
Anh ta đã gia nhập quân đội Đức và đã chết ở Nga.
कुछ समय बाद, जब मैं न्यू कासल वापस आया तो अदालत में मेरी और दूसरे सात भाइयों के मुकदमे की सुनवाई हुई जिन्होंने मेरी तरह सेना में भर्ती होने से इनकार कर दिया था।
Sau khi trở về Newcastle, tôi với bảy anh khác phải ra tòa vì từ chối thi hành nghĩa vụ quân sự.
और दूसरे भाइयों की तरह मुझे भी सेना में भर्ती होने के कागज़ात मिले। उस वक्त, मैं ब्रिस्टल कलीसिया में प्रिसाइडिंग ओवरसियर के नाते सेवा कर रहा था, जिसमें कुल 64 भाई-बहन थे।
Hội thánh Bristol nơi tôi phục vụ với tư cách giám thị chủ tọa đã gia tăng lên được 64 người truyền giáo khi tôi nhận được giấy gọi đi quân dịch.
मुझे शाखा दफ्तर में सेवा करते हुए कुछ ही समय हुआ था कि अगस्त 1939 में मुझे फ्राँस की सेना में भरती होने का बुलावा आया।
Thời gian tôi phụng sự ở chi nhánh rất ngắn, vì tháng 8 năm 1939 tôi bị gọi nhập ngũ.
दरअसल, जब से यूरोप में दूसरा विश्वयुद्ध शुरू हुआ, ज़्यादा-से-ज़्यादा नौजवान अमरीका की सेना में भर्ती हो गए थे, इसलिए देश में बाकी नौकरी करनेवाले नागरिकों पर काम का बोझ और भी बढ़ गया था।
Thật vậy, Thế Chiến II đã bắt đầu bên Âu Châu và ngày càng có nhiều thanh niên nhập ngũ ở Hoa Kỳ, để lại cho thường dân chúng tôi nhiều việc làm.
प्राचीन इस्राएल में, 20 साल से कम उम्र के नौजवान को सेना में भर्ती नहीं किया जाता था।
Trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, không người nam nào dưới 20 tuổi được tuyển vào quân đội.
मैंने रॉसंडेल घाटी के इलाके में नौ महीने प्रचार किया। उन दिनों वहाँ की आर्थिक हालत बहुत खराब थी। फिर सेना में भरती होने से इंकार करने के जुर्म में मुझे जेल हो गई।
Tôi rao giảng được chín tháng ở Rossendale Valley thời đó bị kiệt quệ về kinh tế, trước khi bị bỏ tù vì không thi hành quân dịch.
दिसम्बर, 1998 में फर्ग्यूसन के सहायक ब्रायन किड ने ब्लैकबर्न रोवर्स के प्रबंधन की पेशकश को स्वीकार कर लिया और इन्होंने डर्बे काउंटी से स्टीव मैकक्लेरन को अपने उत्तराधिकारी के रूप में भर्ती किया।
Tháng 12 năm 1998, trợ lý của Ferguson Brian Kidd chấp nhận lời đề nghị quản lý Blackburn Rovers và ông đã tuyển dụng Steve McClaren từ Derby County là người kế nhiệm của mình.
उन वर्षों के दौरान, मेरे परिवार में से किसी को भी कभी-भी अस्पताल में भर्ती नहीं करवाया गया।
Trong những năm đó, không một ai trong gia đình tôi đã phải nhập viện.
क्या आप इस स्कूल में भरती हुए हैं?
Bạn đã ghi tên chưa?
पारिवारिक स्थिरता और नैतिक निर्देशनों के अभाव ने अनेक युवजनों को सम्बन्धित होने की एक अनुभूति के लिए गिरोहों में भर्ती होने की ओर धकेल दिया है।
Vì thiếu sự ổn định trong gia đình và sự giáo huấn về mặt đạo đức đã khiến nhiều người trẻ gia nhập băng đảng để có người chú ý đến mình.
भरत ने भी विश्व-विजय प्राप्त की थी ।
Ông ấy cũng đã từng đi chinh phục thế giới.
हम जानते हैं कि ऑनलाइन अपराधि प्रोग्रामर की भर्ती कर रहे हैं, परीक्षण के लोगों को काम पर रख रहे हैं, अपने कोड का परीक्षण कर रहे हैं , SQL डेटाबेस के साथ अंत प्रणालियों का इस्तमाल कर रहे हैं .
Chúng ta biết rằng bọn tội phạm trực tuyến đang thuê lập trình viên, thuê người kiểm tra, mật mã của chúng, để có hệ thống back-end với cơ sở dữ liệu SQL.
स्कूल से निकलने के बाद, वह दक्षिण अफ्रीका की सेना में भर्ती हो गया।
Sau khi ra trường, anh phục vụ trong quân đội của chính quyền cũ ở Nam Phi chủ trương tách biệt chủng tộc.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भरती trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.