भडक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ भडक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भडक trong Tiếng Ấn Độ.
Từ भडक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự phồn thịnh, chú thích, nhạc dạo tuỳ ứng, bộc phát, khoa trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ भडक
sự phồn thịnh(flourish) |
chú thích(gloss) |
nhạc dạo tuỳ ứng(flourish) |
bộc phát(explode) |
khoa trương(flourish) |
Xem thêm ví dụ
हर-मगिदोन का युद्ध, इसलिए नहीं शुरू होगा कि परमेश्वर का क्रोध भड़क उठा है। Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
इसके अतिरिक्त, एड्स की महामारी ने, जिसकी आग को नशीली दवाइयाँ और अनैतिक जीवन-शैली और भी भड़का रही है, पृथ्वी के अधिकांश भाग को काले बादलों से ढक दिया है। Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ. |
इसके अलावा राज्य के सभी लोगों को दिए गए दारा के हुक्म से कि ‘दानिय्येल के परमेश्वर के सम्मुख कांपते रहें,’ बाबुल के पुरोहित भड़क उठे होंगे जिनका लोगों पर खूब दबदबा था। Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng. |
आखिर में, जब चिंगारी भड़की तो इससे एक ऐसा युद्ध शुरू हुआ जिसने अगले 30 सालों तक शांत होने का नाम नहीं लिया। Cuối cùng tia lửa đó phát ra, khởi đầu một cuộc xung đột kéo dài 30 năm. |
19 मगर उज्जियाह, जिसके हाथ में धूपदान था, उन याजकों पर भड़क उठा। + वह याजकों पर गुस्सा कर ही रहा था कि तभी उसके माथे पर कोढ़+ फूट निकला। 19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va. |
इसकी एक वजह यह है कि आज जहाँ देखो वहाँ नफरत की आग भड़की हुई है, युद्धों ने लोगों का चैन छीन लिया है और चारों तरफ मुसीबतें-ही-मुसीबतें हैं। Một lý do là vì họ đang sống trong một thế giới đầy hận thù, chiến tranh và đau khổ. |
20 जी हाँ, आज ही वह समय है, जब हमें सपन्याह नबी के ज़रिए दिए इस उपदेश को दिल से मानना है: “इस से पहिले कि दण्ड की आज्ञा पूरी हो और बचाव का दिन भूसी की नाईं निकले, और यहोवा का भड़कता हुआ क्रोध तुम पर आ पड़े, और यहोवा के क्रोध का दिन तुम पर आए, तुम इकट्ठे हो। 20 Quả thật, bây giờ là lúc tất cả chúng ta phải ghi khắc lời khuyến giục được ban qua nhà tiên tri Sô-phô-ni: “Trước khi sự nóng-giận của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi, trước khi ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi. |
(भजन 118:6) शैतान लगातार विरोध की आग भड़काता रहेगा और कदम-कदम पर हमारे लिए मुश्किलें खड़ी करेगा। Không ai có thể cất lấy sự bình an và tình trạng thịnh vượng về thiêng liêng của chúng ta (Thi-thiên 118:6). |
2 मगर जिन यहूदियों ने विश्वास नहीं किया, उन्होंने गैर-यहूदियों को भड़काया और भाइयों के खिलाफ उनके मन में कड़वाहट भर दी। 2 Nhưng những người Do Thái không tin thì kích động người ngoại và khiến họ có ác cảm với hai sứ đồ. |
1 और ऐसा हुआ कि अमालेकियों और अमुलोनियों और लमनाइयों जो कि अमुलोन के प्रदेश, हेलाम के प्रदेश, और यरूशलेम और अन्य प्रदेशों में, उसके आसपास के प्रदेशों में रहते थे जो कि परिवर्तित नहीं हुए थे और जिन्होंने अपना नाम अंती-नफी-लेही रखा था, उन्हें अमालेकियों और अमुलोनियों ने भड़काया ताकि वे अपने भाइयों से क्रोधित हो सकें । 1 Và chuyện rằng, dân A Ma Léc, dân A Mu Lôn, và dân La Man sống trong xứ A Mu Lôn, và trong xứ Hê Lam và những người sống trong xứ aGiê Ru Sa Lem, cùng trong tất cả các xứ chung quanh, nói tóm lại là những người không được cải đạo và không lấy tên là dân bAn Ti Nê Phi Lê Hi đều bị dân A Ma Léc và dân A Mu Lôn xúi giục tức giận chống lại các đồng bào của mình. |
यहोवा ने कहा कि उनकी दिखावटी उपासना से वह हरगिज़ खुश नहीं, उलटा वे उपासना का ढोंग करके उसके धर्मी क्रोध को और भी भड़काते जा रहे हैं। Trong chương đó, Đức Giê-hô-va nói với dân ương ngạnh của Ngài là sự thờ phượng bề ngoài của họ chẳng những không làm Ngài hài lòng mà còn trêu thêm cơn thịnh nộ chính đáng của Ngài vì sự giả hình của họ. |
मगर जैसा हम इस किताब के तीसरे अध्याय में सीख चुके हैं, एक ऐसा स्वर्गदूत भी था जिसने परमेश्वर की इच्छा पूरी करना छोड़ दिया और उसने आदम और हव्वा को भी पाप करने के लिए भड़काया। Tuy nhiên, trong Chương 3 sách này, chúng ta biết là một thiên sứ ác ngưng làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời và khiến cho A-đam và Ê-va phạm tội. |
उन लोगों के खिलाफ जिन्होंने मेरा क्रोध भड़काया है। Một dân trêu cho ta thịnh nộ; |
तीन बार और क्रोध भड़काया (22) Thêm ba lần chọc giận (22) |
मगर ध्यान रहे कि आप भड़क ना उठें। Hãy cẩn thận đừng phản ứng mạnh. |
शायद गल्लियो सोचता है कि सोस्थिनेस ने ही पौलुस के खिलाफ भीड़ को भड़काया था और अब उसे अपने किए की सज़ा मिल रही है। Có lẽ Ga-li-ô nghĩ rằng Sốt-then đã cầm đầu đám đông chống lại Phao-lô và do đó đáng bị đánh. |
इसलिए राजा उसके विरूद्ध क्रोध से भड़क उठा, और उसे मारे जाने के लिए दे दिया । Thế là vua bị khích động nổi cơn tức giận ông, vua giao ông cho bọn chúng để ông bị giết chết. |
पादरियों के भड़काए विरोध की वजह से उनमें से कुछ लोगों को सचमुच कैद की सज़ा हो गई। Sự chống đối do hàng giáo phẩm xúi giục đã đưa đến kết quả là một số người thật sự bị bỏ tù. |
(याकूब 1:27) इसमें कोई शक नहीं कि जब मासूम बच्चों पर कोई अत्याचार करता है, तो अनाथों का पिता, यहोवा का गुस्सा भड़क उठता है। Ngài thương xót trẻ mồ côi (Gia-cơ 1:27). |
(यूह 13:34, 35) उसकी तरह दूसरों से प्यार करने के लिए, हमें उनके भले के बारे में सोचना चाहिए और उन पर भड़कना नहीं चाहिए। —1कुर 13:5. Để thể hiện tình yêu thương như Đấng Ki-tô, chúng ta cần quan tâm đến lợi ích của người khác và tránh dễ nổi giận.—1Cô 13:5. |
सारे जहान का मालिक यहोवा कहता है, “मैं तेरे बीच आग की ऐसी चिंगारी भड़काने जा रहा हूँ+ जो तेरे हर पेड़ को जलाकर राख कर देगी, फिर चाहे वह हरा-भरा हो या सूखा। Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Kìa, ta sắp châm lửa đốt cháy ngươi,+ nó sẽ thiêu rụi mọi cây xanh tươi lẫn mọi cây khô héo của ngươi. |
(यशायाह 13:11) बाबुल ने परमेश्वर के लोगों के साथ दरिंदों की तरह व्यवहार किया है, इसलिए यहोवा अपना क्रोध भड़काकर उन्हें इसकी सज़ा देगा। (Ê-sai 13:11) Đức Giê-hô-va sẽ đổ cơn thịnh nộ để trừng phạt Ba-by-lôn vì sự tàn bạo của nó đối với dân sự Ngài. |
यह भी कि तू कब मुझ पर भड़क उठता है। + Và khi ngươi nổi giận cùng ta,+ |
दूसरी तरफ, मारकू एक ऐसे शहर में रहता है जहाँ बात-बात पर हिंसा भड़क उठती है। उसे जब पता चला कि परमेश्वर का राज्य इस ज़मीन को बगीचे-समान सुंदर जगह बना देगा, तो उसका दिल खुशी से झूम उठा।—प्रकाशितवाक्य २१:३, ४. Và đối với người trẻ ở thành thị như Marco—quen sống trong môi trường đầy bạo lực—thì việc biết được Nước Trời sẽ biến trái đất thành địa đàng thật là điều ấm lòng.—Khải-huyền 21:3, 4. |
जबकि, वास्तव में अय्यूब स्वयं अपनी सफ़ाई देने के विषय में बहुत चिन्तित था, हमें इस बात की उपेक्षा नहीं करनी चाहिए कि अन्त में उसके एक तथाकथित सांत्वना देनेवाले से यहोवा ने कहा: “मेरा क्रोध तेरे और तेरे दोनों मित्रों पर भड़का है, क्योंकि जैसी ठीक बात मेरे दास अय्यूब ने मेरे विषय में कही है, वैसी तुम लोगों ने नहीं कही।” Mặc dù Gióp thật ra lo lắng nhiều về việc bào chữa cho chính mình, chúng ta không nên quên rằng cuối cùng Đức Giê-hô-va đã nói với một trong những người an ủi giả vờ của ông: “Cơn thạnh-nộ ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn-hữu ngươi; bởi vì các ngươi không có nói về ta cách xứng-đáng, y như Gióp, kẻ tôi-tớ ta, đã nói”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भडक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.