betala trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ betala trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betala trong Tiếng Thụy Điển.
Từ betala trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là trả, thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ betala
trảverb Jag betalar i förskott. Tôi trả tiền trước. |
thanh toánverb Det lilla jag hade är borta sen länge, och jag har räkningar att betala. Những gì tôi có chỉ là một chuỗi những mất mát và những hóa đơn chưa thanh toán. |
Xem thêm ví dụ
Hallå, vem betalar mig? Thế ai sẽ trả công cho tôi đây? |
Vadå vadå betala? Cậu hỏi " trả cái gì " là sao? |
Vi betalar gärna skatt, lord khan. Chúng thần sẵn lòng cống nạp, thưa Khả Hãn. |
Vi betalar bättre. Chúng tôi trả lương cao hơn. |
Du ska få betala. Anh sẽ phải trả giá cho chuyện này. |
Så bara för att han betalade dina porträttbilder, väljer du honom? Chỉ vì anh ấy trả cho mấy bức ảnh của cậu mà cậu chọn anh ấy? |
Till exempel kan långivaren bli irriterad om pengarna inte betalas tillbaka enligt överenskommelse. Chẳng hạn, nếu quá thời hạn mà người vay không trả nợ, người cho vay có thể bực tức. |
Se hur förräderi betalar sig, Björn. Để xem thằng phản phúc trả giá thế nào nhé Bjorn |
Om vi därtill lägger problemet med försummade barn som börjar ägna sig åt narkotikamissbruk och brottslighet eller rymmer hemifrån, så ser vi att människor har fått betala ett högt pris. Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao. |
5 Eftersom det inte finns tillräckligt med guld och silver i den kungliga skattkammaren till att betala tributen, hämtar Hiskia sådana dyrbara metaller från templet. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
Om du betalar för extra Drive-lagring uppdateras du automatiskt till Google One gratis. Nếu thanh toán cho bộ nhớ Drive bổ sung bằng tài khoản đủ điều kiện, thì bạn sẽ tự động được nâng cấp miễn phí lên Google One. |
Hon arbetade senare än vanligt för att betala av rättegångskostnader. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
Om de avslöjar dig får du betala ett helvetes pris! Nếu các nhà quý tộc biết được... sẽ rắc rối lắm đấy! |
Försäkringsbolagen använder kundernas premier till att betala ut ersättning. Các công ty bảo hiểm dùng số tiền người mua bảo hiểm đóng để chi trả cho các vấn đề. |
Många unga vuxna i världen skuldsätter sig för att få en utbildning, bara för att upptäcka att kostnaden för skolgången är högre än vad de kan betala tillbaka. Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại. |
Trots att rykten cirkulerade i mars 2007 att Real Madrid var villiga att betala omkring 80 miljoner euro (54 miljoner pund) för Ronaldo, valde han att stanna i United och skrev den 13 april 2007 på ett nytt femårskontrakt med klubben som innebar 120 000 pund i veckan och gjorde honom till den högst betalade spelaren i lagets historia. Sự nghi ngờ càng lớn hơn khi có một tin đồn được lan truyền vào tháng 3 năm 2007 rằng Real Madrid đã sẵn sàng trả một khoảng tiền lớn chưa từng thấy 80 triệu euro (tức 54 triệu bảng) để có được Ronaldo tuy nhiên anh đã ký một hợp đồng 5 năm với mức lương 120 ngàn bảng một tuần (Tổng cộng là 31 triệu bảng) cho United vào ngày 13 tháng 4, và điều này khiến anh trở thành cầu thủ được trả lương cao nhất trong lịch sử đội bóng này. |
Tydligen libertarianer inte som att betala skatt. Rõ ràng, người tự do chủ nghĩa không thích đóng thuế. |
De män som tog upp de två drakmerna i skatt hade frågat Petrus: ”Betalar inte er lärare de två drakmerna i skatt?” Những người thu thuế của đền thờ đòi hai đồng bạc, hỏi Phi-e-rơ: “Thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?” |
Om jag betalar resten om två dar? Hai ngày nữa tôi trả cô nhé? |
Jag trodde att pornografi betalade bra. Tôi nghĩ làm ngành khiêu dâm phải có nhiều tiền lắm chứ. |
Han betalade också straffet för den synd som Adams avkomlingar ärvt och gjorde det möjligt för dem att få evigt liv. (15/12, sidorna 22 och 23) Thứ hai, ngài trả cho án tội lỗi mà con cháu A-đam phải gánh chịu và mở đường đến sự sống vĩnh cửu.—15/12, trang 22, 23. |
Betalar jag vill jag få lite för det. Ý tao là, nếu tao trả cả đống tiền, Tao muốn cái gì đó ngon lành chút ít. |
Du kan ta dubbelt betalt av det jag har att erbjuda, och dina kunder skulle betala det. Ông có thể tăng gấp đôi giá hiện hành với hàng do tôi cung cấp... mà khách hàng của ông vẫn sẵn lòng trả. |
11 Och den som kan, låt honom betala tillbaka dem genom ombudet, och den som inte kan, av honom krävs det inte. 11 Và kẻ nào có thể trả lại được thì phải trả lại món tiền đó qua người đại diện; còn kẻ nào không thể trả lại được thì không bắt buộc. |
När ingen av dem kunde betala, ”efterskänkte” långivaren ”dem båda deras skuld”. Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betala trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.