बेकार लोग trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बेकार लोग trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बेकार लोग trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बेकार लोग trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hớt, nổi, bọt, cặn bã, có váng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बेकार लोग
hớt(scum) |
nổi(scum) |
bọt(scum) |
cặn bã(scum) |
có váng(scum) |
Xem thêm ví dụ
क्योंकि यहोवा के गवाह राजनीति में भाग नहीं लेते हैं, उन पर भी अक़सर मानव समाज में बेकार लोग होने का आरोप लगाया जाता है। Vì Nhân-chứng Giê-hô-va không tham gia vào chính trị nên họ cũng thường bị buộc tội là những người không có ích lợi gì cho xã hội. |
२० योग्य जनों को खास रिआयत देने के प्रबंध से हम आशा करते हैं कि अधिक लोग बेकार की चिंता किए बगैर पायनियर सेवा करने के लिए प्रोत्साहित होंगे। 20 Chúng tôi hy vọng sự sắp đặt biệt đãi những ai xứng đáng sẽ khuyến khích nhiều người hơn nữa nộp đơn xin làm tiên phong mà không phải quá lo xa. |
यशायाह किस तरह समझाता है कि यहोवा के वफादार लोगों के दुश्मन बेकार हो जाएँगे? Ê-sai miêu tả sự vô hiệu của kẻ thù dân sự trung thành của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
आज दुनिया के ज़्यादातर लोग परमेश्वर के मार्ग को बेकार समझते हैं। Đại đa số loài người lờ đi việc sống theo đường lối của Đức Chúa Trời. |
(उत्पत्ति 8:21) इसलिए आज दुनिया में लाखों लोग लगातार बेकार की चीज़ों के पीछे भाग रहे हैं, जिन्हें बाइबल “शरीर की अभिलाषा, और आंखों की अभिलाषा और जीविका का घमण्ड” कहती है। Phải công nhận rằng chúng ta là người bất toàn nên dễ có những ước muốn sai trái khiến mình đi theo chiều hướng xấu (Sáng-thế Ký 8:21). |
10 वहाँ कई लोग बगावती हैं, बेकार की बकबक करते हैं और दूसरों को गुमराह करते हैं, खासकर जो खतना कराने की बात पर अड़े रहते हैं। 10 Thật thế, có nhiều người phản nghịch, nói những chuyện vô bổ, lừa gạt, nhất là những người khăng khăng giữ phép cắt bì. |
जी हाँ, यह देश जिसे कई लोगों ने कभी बंजर, बर्फीला बेकार समझा था, प्रचुर मात्रा में फल उत्पन्न कर सकता है। Đúng vậy, vùng đất mà trước đây nhiều người tưởng là đất băng giá cằn cỗi có thể sinh hoa kết quả rất nhiều. |
उनकी यह सारी मेहनत बेकार नहीं गयी क्योंकि 2,65,469 लोगों ने यहोवा के साक्षियों के तौर पर बपतिस्मा लिया और इस तरह सरेआम ज़ाहिर किया कि वे हिंसा से पूरी तरह नफरत करते हैं। Đây không phải là một sự phí phạm thời giờ, vì hoạt động đó đã đem lại kết quả là 265.469 người làm báp têm để trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va, do đó, họ công khai cho thấy đã hoàn toàn từ bỏ bạo động. |
+ वे तुम लोगों को झूठे दर्शन सुनाते हैं, बेकार की भविष्यवाणी बताते हैं और मन में छल की बातें गढ़कर सुनाते हैं। + Những gì chúng tiên tri với các ngươi là khải tượng giả, lời tiên đoán vô dụng và chuyện gian trá từ lòng. |
वे जहाज़ बनाने में लगे रहे, इसके बावजूद कि लोगों का मानना था कि यह काम करना बेकार या मूर्खता है। Họ vẫn kiên trì đóng tàu cho dù thế gian xem việc đó là vô ích, sai lầm và ngu ngốc. |
वे लोगों के बीच आ गए और उनसे कहा: “इन बेकार की चीज़ों को छोड़कर जीवित परमेश्वर के पास आओ।” Họ sấn vào giữa đám đông và nói: ‘Hãy xây bỏ các thần hư không kia, mà trở về cùng Đức Chúa Trời hằng sống’. |
खिड़कियाँ भी पूरी तरह टूट-फूट चुकी हैं। ज़्यादातर लोग मकान को देखकर शायद कहें, कितना बेकार-सा घर है, इसे तो गिरा देना चाहिए। Nhìn căn nhà ấy, có lẽ đa số người ta kết luận rằng nên đập bỏ vì trông thật chướng mắt. |
लोगों को यह विश्वास दिलाने के लिए कि वे बेकार और अप्रीतिकर हैं, शैतान आज कौन-से तरीक़े इस्तेमाल करता है? Ngày nay Sa-tan dùng những cách nào để cố gắng khiến người ta tin rằng họ không ra gì và không đáng được ai yêu? |
(२ तीमुथियुस ३:१-५) सालों के दुराचार, प्रजातिवाद, घृणा, या दुर्व्यवहार ने शायद ऐसे लोगों को विश्वास दिलाया होगा कि वे बेकार और अप्रीतिकर हैं। Vì bị bạc đãi, kỳ thị chủng tộc hoặc bị đối xử tệ bạc trải qua hàng bao nhiêu năm, những người như thế có thể tin rằng họ không ra gì và không đáng được ai yêu thương. |
इस बारे में सोचकर कुछ लोग चिंता करने लगते हैं, तो कुछ लोगों को लगता है कि यह सब बेकार की बातें हैं और ऐसा कुछ नहीं होनेवाला। Những cảnh tượng như thế có thể khiến một số người cảm thấy lo lắng, còn người khác thì hoài nghi hoặc thậm chí cảm thấy buồn cười. |
(उत्पत्ति 25:8, NHT) बहुत-से लोगों को हमेशा यही लगता है कि उनकी ज़िंदगी बिलकुल बेकार या बेमतलब की है। (Sáng-thế Ký 25:8) Phần lớn có cảm giác dai dẳng là đời sống họ vô ích. |
लेकिन, लाखों लोग यह समझ चुके हैं कि यहोवा के साक्षियों का विरोध करना बेकार है। Tuy nhiên, hàng triệu người đã thấy rằng chống đối Nhân-chứng Giê-hô-va là vô ích. |
“शैतान ने उन लोगों को भी, जो यहोवा से प्रेम करते हैं, बेकार और अप्रीतिकर महसूस कराने में एक बढ़िया कार्य किया है। “Sa-tan đã thành công trong việc làm người ta, ngay cả những người thương yêu Đức Giê-hô-va cảm thấy vô dụng và không đáng được ai yêu thương. |
अपने वचन बाइबल में उसने कारगर सलाह दी हैं जिनकी मदद से कई लोग अपनी ज़िंदगी बेहतर बना पाए हैं और बेकार की चिंताओं से बच पाए हैं। Qua Lời ngài, Kinh Thánh, Đức Chúa Trời đã giúp nhiều người cải thiện đời sống và vơi đi những lo âu không cần thiết bằng những lời khuyên thực tế. |
11 और ऐसा हुआ कि अन्य आसनों से ऊंचे आसन जो कि उच्च याजकों के लिए थे, उसने उन्हें शुद्ध सोने से सजाया; और उसने उनेक सामने एक परकोटा सा बनवाया, ताकि वह अपने शरीर और बांहों को उसके लोगों से झूठ और बेकार की बातों को बोलते समय उस पर टेक सकें । 11 Và tất cả ghế ngồi mà được dành riêng cho các thầy tư tế thượng phẩm là những ghế được đặt cao hơn hết thảy mọi ghế khác, ông đã cho tô điểm bằng vàng y; và phía trước ghế ông còn cho dựng lên chỗ dựa để bọn tăng tế thượng phẩm có thể ngã mình hay tỳ tay lên đó trong khi chúng nói với dân những lời phù phiếm và dối trá. |
कुछ लोग शायद कहें, ‘मैं ठीक सुर में नहीं गा सकता’ या ‘मेरी आवाज़ एकदम बेकार है; ऊँचा खींचने पर फट जाती है।’ Một số người có lẽ cho rằng: ‘Tôi không thể hát đúng điệu được’ hoặc ‘Tôi có giọng khó nghe lắm; tôi lên giọng không được’. |
मिस्र और कूश के भविष्य की ऐसी निराशाजनक तसवीर पेश करके यहोवा, यहूदा के लोगों को चेतावनी देता है कि मिस्र और कूश पर भरोसा रखना बेकार है। Bằng các hình ảnh bi thảm này, Đức Giê-hô-va cảnh cáo dân Giu-đa là việc họ tin cậy Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi sẽ là vô ích. |
क्या इसका मतलब है कि हर कोई जो बाइबल अध्ययन करना बंद कर देता है या यहोवा के लोगों के साथ संगति करना छोड़ देता है, उसे स्वर्गदूत बेकार समझकर फेंक देते हैं? Phải chăng điều này có nghĩa là tất cả những ai đã ngưng học hỏi hoặc ngưng kết hợp với dân Đức Giê-hô-va, đã bị các thiên sứ xem là giống xấu và ném đi? |
३ आज, शैतान इस ‘धूर्त युक्ति’ का, अर्थात् लोगों को यह विश्वास दिलाने की कोशिश करने का कि वे अप्रीतिकर और बेकार हैं, अब भी इस्तेमाल कर रहा है। 3 Ngày nay, Sa-tan vẫn còn dùng ‘mưu kế’ là cố gắng khiến người ta tin rằng họ không được ai yêu và họ không ra gì (Ê-phê-sô 6:11). |
17 यहोवा अपने लोगों को जो नया नाम देता है, वह इस बात का यकीन दिलाता है कि उनकी मेहनत बेकार नहीं जाएगी। 17 Tên mới Đức Giê-hô-va đặt cho dân Ngài bảo đảm với họ là các cố gắng của họ không vô ích. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बेकार लोग trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.