beat up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beat up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beat up trong Tiếng Anh.
Từ beat up trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh, đập, đánh đập, đánh bại, giã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beat up
đánh
|
đập
|
đánh đập
|
đánh bại
|
giã
|
Xem thêm ví dụ
He was beating up everyone. Anh ta đã đánh đập mọi người. |
You're making me beat... up grass! Các người khiến tôi bực... không chịu được! |
I bet my dad could beat up your dad. Tớ nghĩ bố tớ có thể đánh bại bố cậu |
Why would you beat up people? Tại sao phải đánh người ta? |
Beat up whoever you see, mess up all the clubs! đánh hết, phá club này cho tao! |
I'll have to beat up her boyfriend when he knocks her up. Rồi lỡ mang bầu, con lại phải đánh thằng đó. |
You could say in boxing, to be the best, you've got to get beat up by the best. Có thể nói trong môn boxing, để vô địch, bạn phải bị nhà vô địch nện. |
He earned the nickname of Fox from his wariness and cruelty in beating up even the very weakest. Hắn ta đã nhận được cái tên Fox từ những mưu mô xảo trá và sự tàn độc đối với cả những người cô thế. |
Lola beats up the girls, leaves them bleeding. Lola đánh nạn nhân, và bỏ mặc họ. |
I'm dating a girl wherein I can beat up her father. Tôi đang hẹn hò với cô gái mà tôi có thể " lên lớp " cha cô ấy. |
How could you show a beat up old dress? Làm sao bạn có thể đưa ra một thứ nước sốt kinh khủng? |
The Graysons hired that guy who beat up Jack. Nhà Grayson đã thuê cái gã đánh Jack đó. |
“I trained myself to beat up people without leaving any marks.” Tôi tự luyện cách đánh mà không để lại dấu vết nào”. |
What if I made it so you could beat up the kid and then... okay, forget it. Hay cậu làm cái vụ thằng nhóc xong tôi sẽ... à, thôi bỏ đi. |
Getting'your face all beat up and all bloody! Để cho cái mặt anh bị đánh tơi tả máu me thấy gớm! |
Were you the one that beat up Tsutsumoto? Mày là thằng đã đánh Tsutsumoto? |
You got beat up anyway. Dù sao thì cháu cũng bị rồi |
I'm gonna have a nephew I can beat up. Em sẽ có đứa cháu gái để oánh lộn. |
Make sure you tell your friends you were beat up by a girl. Hãy chắc là kể với bạn mày rằng mày bị con gái đánh nhé. |
I beat up the newbie, what's that to do with you Temple Front? Tao chỉ đánh thằng mới đến thôi. Có dính dáng gì đến bọn mày? |
Or that you beat up Carl Roth in the sixth grade? Hoặc là em đã hạ con Carl Roth hồi lớp 6? |
Go find sperm that can beat up 613's kids. Tìm xem tinh trùng nào có thể bắt nạt thằng bé của số 613. |
I imagine he's pretty beat up. Tôi nghĩ ổng đã bị đánh. |
Come on, they're beating up the commander Đi nào, chúng dám khi phụ đầu lĩnh chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beat up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beat up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.