बधाई देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बधाई देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बधाई देना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बधाई देना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là chúc mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बधाई देना
chúc mừngverb मैं इस प्रसंग के प्रबंधकों और यहोवा के साक्षियों को बधाई देना चाहता हूँ। Tôi chúc mừng Nhân-chứng Giê-hô-va và những người điều hợp hội nghị này. |
Xem thêm ví dụ
आप बस मुझे बधाई देता था? Ông vừa khen tôi phải không? |
मैं आपको इस पत्रिका के लिए बहुत-बहुत बधाई देना चाहता हूँ।” Tôi xin hoan nghênh quý vị!” |
मैं इस प्रसंग के प्रबंधकों और यहोवा के साक्षियों को बधाई देना चाहता हूँ। Tôi chúc mừng Nhân-chứng Giê-hô-va và những người điều hợp hội nghị này. |
जिन तीन स्त्रियों ने अभियोजन-पक्ष के लिए गवाही दी थी उन्हें साक्षी प्रतिवादियों के पास आते हुए, और उन्हें पूरे दिल से बधाई देते हुए देखना विशेषकर आश्चर्यकारी था। Người ta đặc biệt ngạc nhiên khi thấy ba người đàn bà làm chứng cho bên nguyên cáo đến thành thật chúc mừng các Nhân-chứng bị cáo. |
जब मैं अफगानिस्तान के लिए लौट आए, मेरे दादा, अपनी बेटियों को शिक्षित करने के लिए साहस के लिए अपने घर से निर्वासित, मुझे बधाई देने के लिए पहली बार था. Khi tôi trở về Afghanistan, ông ngoại tôi, người bị ruồng bỏ bởi gia đình vì ông dám cho con gái của ông đi học, là một trong những người đầu tiên chúc mừng tôi. |
उसके ठीक होने की खबर सुनकर जब बाबुल का राजा उसे बधाई देने के लिए अपने दूत भेजता है, तो हिजकिय्याह उन दूतों को अपना सारा खज़ाना दिखाकर बड़ी मूर्खता का काम करता है। Khi vua Ba-by-lôn phái sứ giả sang chúc mừng, Ê-xê-chia đã thiếu khôn ngoan chỉ cho họ xem tất cả kho tàng của mình. |
नगर-प्रमुख के कार्यालय से यह आया: “हम आप को आपकी सुव्यवस्था और अद्भुत, स्वाभाविक अनुशासन पर बधाई देने का यह मौक़ा लेते हैं, और आनेवाले विशेष कार्यक्रमों की सफ़लता के लिए शुभ कामना देते हैं।” Một văn phòng của thị trưởng viết: “Nhân cơ hội này chúng tôi muốn khen ngợi quí vị biết giữ trật tự và tôn trọng kỷ luật tự giác kỳ diệu, và chúng tôi cầu chúc quí vị luôn luôn thành công trong các cuộc họp mặt trong tương lai”. |
उसकी तबियत ठीक होने पर बाबुल के राजदूत आकर उसे बधाई देते हैं, मगर उनके आने का एक खुफिया इरादा है। वे हिजकिय्याह को अपना साथी बनाकर अश्शूर के खिलाफ लड़ने के लिए उसे राज़ी करना चाहते हैं। Các đại sứ từ Ba-by-lôn đến chúc mừng vua được khỏi bệnh, nhưng cũng có thể có mục tiêu bí mật là thuyết phục Ê-xê-chia đồng minh với mình để đánh lại A-si-ri. |
लेकिन उसे पहले ही एक कॉपी मिल चुकी थी और उसने भाइयों से कहा: “इसकी बातों का मुझ पर बहुत ही असर हुआ है और इसीलिए मैं उन लोगों को बधाई देना चाहता था जिन्होंने इसे लिखा है।” Trước đó ông nhận được một tờ rồi, ông nói: “Tôi rất cảm kích về thông điệp trong đó nên tôi muốn cám ơn những người đã soạn thảo thông điệp đó”. |
अपने दुश्मन अम्मोनियों की सेना पर विजयी होने से पहले यिप्तह ने यहोवा से मन्नत मानी कि उसके घराने में से जो सबसे पहले बधाई देने के लिए घर के द्वार से निकले, उसे वह यहोवा को अर्पित कर देगा। Trước khi chiến thắng lực lượng của kẻ thù Am-môn, Giép-thê khấn hứa dâng cho Đức Giê-hô-va người đầu tiên từ trong nhà ra chúc mừng ông. |
मिसाल के लिए, नाइजीरिया में करीबन हर स्त्री के 6 बच्चे तो ज़रूर होते हैं, और शादी में आम-तौर पर लोग दुल्हा-दुल्हन को मुबारकबाद देते हुए कहते हैं: “बधाई हो, अब तो नौ महीने बाद हम तुम्हारे बच्चे की किलकारी सुनने आएँगे।” Thí dụ, tại Nigeria, trung bình một người phụ nữ có sáu con. Tại tiệc cưới, người ta thường chúc đôi tân hôn: “Chín tháng nữa, chúng tôi mong được nghe tiếng trẻ con khóc trong nhà anh chị”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बधाई देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.