बढ़ोतरी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बढ़ोतरी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बढ़ोतरी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बढ़ोतरी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tăng tốc, sự dồn lại, sự tăng tốc, sự tích lại, sự giục gấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बढ़ोतरी

tăng tốc

(acceleration)

sự dồn lại

(accrual)

sự tăng tốc

(acceleration)

sự tích lại

(accrual)

sự giục gấp

(acceleration)

Xem thêm ví dụ

दुनिया-भर में सहयोगी और नियमित पायनियरों का शिखर कुल मिलाकर ११,१०,२५१ था, जो १९९६ के मुक़ाबले ३४.२ प्रतिशत की बढ़ोतरी है!
Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10).
14 (1) बढ़ोतरी से बदलाव होगा: खमीर का मतलब राज का संदेश है और आटे का मतलब सभी इंसान हैं।
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
(भजन 37:11) आइए अब हम आज के ज़माने में हुए परमेश्वर के वचन की बढ़ोतरी की जाँच करें।
(Thi-thiên 37:11) Giờ đây chúng ta hãy xem xét sự phát triển của đạo Đức Chúa Trời trong thời hiện đại.
कॉलिज्यिन्ट समूह की शुरूआत और बढ़ोतरी
Sự thành lập và phát triển của các Học Viện Viên
शैतान और उसकी भ्रष्ट दुनिया के विरोध के बावजूद जो बढ़ोतरी हुई है, उसका श्रेय किसे दिया जाना चाहिए?
Ai đáng được ngợi khen về sự gia tăng đó trước sự chống đối của Sa-tan và thế gian bại hoại của hắn?
साक्षियों की गिनती में बढ़ोतरी और राजनीतिक परिस्तिथियों में आए बदलाव की वजह से यह ज़रूरी हो गया था कि लीऊब्लीआना (स्लोवीनिया), स्कॉपये (मैसॆडोनिया) में नया ब्राँच ऑफिस खोला जाए, साथ ही बॆलग्रेड और ज़ागरॆब में नए ब्राँच ऑफिस का इंतज़ाम किया जाए।
Với sự gia tăng và thay đổi về chính trị, ngoài việc mở thêm những văn phòng mới ở Belgrade và Zagreb, cần thiết lập thêm những văn phòng mới ở Ljubljana (Slovenia) và Skopje (Macedonia).
राई के दाने की बढ़ोतरी साफ दिखायी देती है, जबकि आटे में खमीर का फैलना शुरू-शुरू में नज़र नहीं आता।
Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được.
जहाँ कहीं यह जलधारा पहुँची है, वहाँ आध्यात्मिक जीवन फला-फूला है और बढ़ोतरी हुई है।
Dòng sông chảy đến đâu thì có sự sống thiêng liêng đến đó.
(रोमियों 15:13, 19) इसलिए आध्यात्मिक बढ़ोतरी का श्रेय सिर्फ यहोवा को जाना था।
(Rô-ma 15:13, 19) Đức Giê-hô-va chính là Đấng làm cho lớn mạnh về thiêng liêng.
बाइबल के दो छोटे परचों ने, जो छोटे-छोटे बीज जैसे थे, अमेज़न के बड़े-से जंगल में जड़ पकड़ी और उनसे इतनी बढ़ोतरी हुई कि वहाँ एक फलती-फूलती मंडली बन गयी।
Hai hạt giống bé nhỏ được gieo—hai tờ chuyên đề về Kinh Thánh—đã đâm rễ sâu xuống rừng Amazon rộng lớn và mọc lên thành một hội thánh lớn mạnh.
बेथेल में सेवा करने से मैं देख पाया कि फिलीपींस में कितनी बेहतरीन बढ़ोतरी हुई है।
Khi làm việc tại Bê-tên, tôi có đặc ân được chứng kiến sự phát triển nổi bật về thiêng liêng ở Philippines.
ये बड़ी संख्या ज़ाहिर करती है कि भविष्य में और भी बढ़ोतरी होने की संभावना है।
Nhóm đông người này là một tiềm năng cho sự gia tăng tương lai.
12:2) (2) बढ़ोतरी पूरी हद तक होगी: जैसे खमीर से पूरा आटा खमीरा हो जाता है, वैसे ही राज का संदेश पूरी दुनिया में फैल जाता है।
(2) Khắp nơi: Sự lan rộng của men ám chỉ sự lan rộng của thông điệp Nước Trời.
14 प्रौढ़ता ऐसा लक्ष्य है जिसे हासिल किया जा सकता है, मगर आध्यात्मिक तौर पर बढ़ोतरी करते जाने की कोई सीमा नहीं है।
14 Dù chúng ta có thể trở nên thành thục, nhưng sự lớn mạnh về thiêng liêng là một tiến trình không ngừng.
फिर भी, दास वर्ग का हर सदस्य इस आत्मिक जाति की बढ़ोतरी के लिए कुछ-न-कुछ ज़रूर कर सकता है।
Tuy nhiên, mỗi thành viên của lớp đầy tớ có thể góp phần nào đó làm gia tăng dân tộc thiêng liêng ấy.
इसके बावजूद उनके पास खुशियाँ मनाने की वजह हैं क्योंकि यहोवा की आशीष से वहाँ शानदार बढ़ोतरी हुई थी।
Tuy nhiên, họ có lý do để vui mừng vì Đức Giê-hô-va ban phước cho dân Ngài ở đó với sự gia tăng tuyệt vời.
6 और ऐसा हुआ कि उन्नतीसवें वर्ष के आरंभ में, हमने जराहेमला प्रदेश और आसपास के प्रदेशों से सामग्रियों की आपूर्ति प्राप्त की, और हमारी सेना में भी बढ़ोतरी हुई, छह हजार लोग हमसे जुड़े, अम्मोनियों के उन साठ बेटों के अलावा जो अपने उन भाइयों, मेरे छोटे-छोटे दो हजार बेटों के दलों से जुड़े ।
6 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ hai mươi chín, chúng tôi nhận được lương thực tiếp tế và luôn cả quân tiếp viện từ xứ Gia Ra Hem La và các xứ phụ cận, với quân số lên đến sáu ngàn người, ngoài ra còn có sáu mươi angười con trai của dân Am Môn đã đến sáp nhập với các anh em của họ, tức là nhóm hai ngàn người nhỏ bé của tôi.
इन्हीं वजहों से आपके हर क्लिक की लागत (सीपीसी) में बढ़ोतरी या कमी नज़र आ सकती है.
Cũng vì lý do này mà chi phí mỗi nhấp chuột của bạn có thể dao động.
(2 तीमुथियुस 3:1-7; तीतुस 1:6-9) इस तरह प्राचीनों को इस जाति की बढ़ोतरी के लिए काम करने का खास मौका मिला था।
(1 Ti-mô-thê 3:1-7; Tít 1:6-9) Qua cách đó những người được bổ nhiệm này có đặc ân góp phần làm cho dân tộc ấy gia tăng một cách đặc biệt.
(प्रेषि. 12:24) प्रचार काम की बढ़ोतरी की यह रिपोर्ट हमें याद दिलाती है कि आज भी यहोवा कैसे इस काम पर आशीष दे रहा है।
Báo cáo này về sự phát triển của công việc rao giảng có thể nhắc chúng ta nhớ cách Đức Giê-hô-va ban phước cho công việc ấy trong thời hiện đại.
भारत: अगस्त में १३,०१० प्रकाशकों के रिपोर्ट करते हुए इस सेवा वर्ष में हमने छठे शिखर का आनन्द पाया है, जिससे इस वर्ष के लिए कुल मिलाकर आठ प्रतिशत की बढ़ोतरी हुई है।
Bahamas: 1.294 người tuyên bố đã sung sướng thấy có 3.149 người hiện diện tại hội nghị địa hạt “Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời” và 38 người làm báp têm.
इस शब्द से खुशहाली, बढ़ोतरी और यहोवा की आशीषों की तसवीर मन में उभर आती है।
Chữ này liên hệ đến sự thịnh vượng, sự gia tăng và ân phước đến từ Đức Giê-hô-va.
ऐसे पायनियरों के प्रेम और उत्साह की वजह से कोलम्बिया में 5-प्रतिशत की बढ़ोतरी हुई और सबसे ज़्यादा प्रचारकों की गिनती 1,07,613 थी।
Sự sốt sắng đầy yêu thương của những người tiên phong đó đã góp phần vào tỉ lệ gia tăng 5 phần trăm ở Colombia và đưa số người công bố cao nhất lên 107.613 người.
मैं दूसरों की मदद करने, प्राचीनों को सहयोग देने और मंडली की बढ़ोतरी में अपना योगदान देने के लिए पहले से ज़्यादा तैयार हूँ।”
Tôi được trang bị tốt hơn để giúp người khác, ủng hộ các trưởng lão và góp phần vào sự phát triển của hội thánh”.
ठीक जैसे खमीर मिलाने पर यह नज़र नहीं आता कि वह कैसे पूरे आटे को खमीर बना देता है, उसी तरह बढ़ोतरी कैसे होती है यह हमेशा नज़र न आए, लेकिन यह होती ज़रूर है।
Như men trộn vào làm dậy cả đống bột, sự phát triển này không luôn được thấy hoặc hiểu ngay, nhưng nó vẫn xảy ra!

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बढ़ोतरी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.