बौर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बौर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बौर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बौर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ra hoa, nở, chớm nở, hoa, bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बौर
ra hoa(blossom) |
nở(blossom) |
chớm nở(blossom) |
hoa(blossom) |
bông(blossom) |
Xem thêm ví dụ
यूसुफ ने अपने नौकरों को उनके बोरों में अनाज भरने के लिए कहा। Ông sai tôi tớ đong đầy đồ ăn vào các bao của họ. |
इस बारे में, एक भाई यह अनुभव बताता है: “एक गंदा, तगड़ा-सा, बिखरे बालोंवाला आदमी, रद्दी अखबारों और पत्रिकाओं से भरी, एक बड़ी-सी प्लास्टिक की बोरी उठाए सीधा हमारे असेम्बली हॉल के कंपाउंड में चला आया। Một anh nhớ lại: “Một người đàn ông có vẻ khỏe mạnh, lam lũ, tóc rối bù, vác một cái bao nhựa lớn đựng đầy nhật báo và tạp chí phế thải, đi vào bãi đất Phòng Hội Nghị của chúng tôi. |
मगर बाद में बॉरो को ज़बानी तौर पर इजाज़त दी गयी। फिर बॉरो ने इस स्पेनिश नए नियम को बेचने के लिए मेड्रिड शहर में एक किताबों की दुकान खोली। इस वजह से धर्म के अगुवे और सरकारी अधिकारी उसके दुश्मन बन गए। Sau đó ông Borrow mở một kho sách tại Madrid để bán quyển Tân Ước này bằng tiếng Tây Ban Nha, một việc làm khiến ông trở thành người đối lập với các nhà lãnh đạo tôn giáo và chính quyền. |
इन तजुर्बों से जॉर्ज बॉरो में नया जोश भर आया और वह लंदन लौटा। George Borrow trở về Luân Đôn sau khi thu thập được nhiều kinh nghiệm phấn chấn. |
24 जब गेहजी ओपेल* पहुँचा तो उसने उनके हाथ से बोरियाँ ले लीं और अपने घर में रख दीं और उन आदमियों को भेज दिया। 24 Khi đến Ô-phên,* Ghê-ha-xi lấy chúng từ tay hai người hầu việc và đem để trong nhà, rồi ông bảo hai người đó ra về. |
हालाँकि उसकी कोशिश नाकाम रही, मगर वहाँ जाने पर मिकॉला को ऐसा लगा कि बाइबल में सिर्फ ऑर्थोडॉक्स पादरियों, मोमबत्तियों और धार्मिक त्योहारों की बोर करनेवाली कहानियाँ भरी पड़ी होंगी। Chuyện ấy không thành, nhưng lần đó khiến Mykola nghĩ rằng Kinh Thánh chắc hẳn toàn là những câu chuyện nhàm chán về các tu sĩ Chính Thống Giáo, đèn nến và những ngày lễ tôn giáo. |
कुछ लोग अपना चर्च इसलिए छोड़ रहे हैं क्योंकि वहाँ वे बोर होते हैं, उन्हें मज़ा नहीं आता, उनकी आध्यात्मिक भूख नहीं मिटती। Một số người bỏ nhà thờ của họ vì thấy đạo họ khô khan, không thú vị, không đủ sức thỏa mãn sự khao khát thiêng liêng của họ. |
क्या आपने कभी ऐसा खिलौना देखा है?— अकसर बच्चे ऐसे खिलौने से थोड़ी देर खेलकर बोर हो जाते हैं, क्योंकि यह खिलौना बस एक ही काम करता रहता है। Em có thấy đồ chơi như thế bao giờ chưa?— Người ta dễ chán chơi với một món đồ chỉ làm những gì đã được thiết kế, hoặc đã được lập trình sẵn. |
बॉर में दूसरे भाइयों के साथ टीबॉर सीनियर Anh Tibor, Sr. và các anh em ở Bor |
यह बात तो सच है कि ज़्यादातर बच्चे किसी एक बात पर बहुत ज़्यादा देर तक ध्यान नहीं दे सकते, और इसलिए वे बोर हो जाते हैं। Dĩ nhiên, nhiều trẻ em không thể tập trung tư tưởng lâu và dễ thấy chán. |
भाइयों ने राजधानी, मापूटो में वॉच टावर संस्था के शाखा दफ़्तर से सम्पर्क किया; बोरियाँ हवाईजहाज़ से भेजी गयीं, सीमेंट फैक्टरी तक ले जायी गयीं, और भर दी गयीं। Các anh đã liên lạc với trụ sở chi nhánh của Hội Tháp Canh ở thủ đô Maputo; họ gởi bao bằng máy bay rồi chuyển đến xưởng và xi măng được đóng vào bao. |
8 दूसरी तरफ, बाइबल में ऐसे लोगों की अच्छी मिसालें भी हैं जो ईमानदार थे। एक था याकूब। उसने अपने बेटों से कहा कि अनाज के बोरों में उन्हें जो पैसा मिला है उसे वे जाकर लौटा दें, क्योंकि उसे लगा था कि वह पैसा शायद गलती से उन बोरों में डाल दिया गया था। एक और मिसाल यिप्तह और उसकी बेटी की है। बेटी ने अपने पिता की मन्नत पूरी करने के लिए बहुत बड़ा त्याग किया। एक और मिसाल है, यीशु। उसने बड़ी बहादुरी से एक खूँखार भीड़ के सामने आकर अपनी पहचान बतायी कि वही यीशु है ताकि भविष्यवाणी पूरी हो सके, साथ ही वह अपने दोस्तों की जान बचा सके। 8 Về gương tốt thì có Gia-cốp, người đã bảo các con phải trả lại món tiền mà ông nghĩ là ai đó đã nhầm lẫn để trong bao lương thực của họ; Giép-thê và con gái ông, hai người đã giữ lời hứa nguyện dù phải hy sinh quyền lợi riêng; Chúa Giê-su, đấng đã can đảm nhận ngài chính là người mà đám đông hung hăng đang tìm bắt, nhờ đó ngài làm ứng nghiệm một lời tiên tri và bảo vệ được các môn đồ thân cận (Sáng-thế Ký 43:12; Các Quan Xét 11:30-40; Giăng 18:3-11). |
यद्यपि प्राचीन मिस्र के लोगों ने उत्तरार्ध अवधि तक सिक्के का उपयोग नहीं किया था, उन्होंने एक प्रकार के धन-विनिमय प्रणाली का प्रयोग ज़रूर किया था, जिसमें शामिल थे अनाज के मानक बोरे और डेबेन, करीब 91 ग्राम (3 औंस) वजन का एक तांबे या चांदी का बटखरा जो एक आम भाजक था। Mặc dù những người Ai Cập cổ đại không sử dụng tiền đúc cho đến thời kỳ hậu nguyên, họ đã sử dụng một loại hệ thống trao đổi hàng hóa, sử dụng các bao tải thóc để làm tiêu chuẩn và deben, trọng lượng khoảng 91 gram (3 oz) bằng đồng hoặc bạc để tạo nên một đơn vị đo lường chung. |
यहाँ के किसान अपने पड़ोसियों के बारे में सारी खबर रखते हैं इसलिए उन्होंने उस साक्षी को हमारी कुटिया बतायी और तब वह बर्फीले मौसम में किसी तरह आलू का बोरा रखकर चला गया। Ở nông thôn, ai cũng biết nhau, do đó anh nhanh chóng tìm ra nơi ở của chúng tôi và mang bao khoai tây tới đó dưới trời tuyết. |
तुम्हारे पिता के परमेश्वर ने तुम लोगों के धन को तुम्हारी बोरियों में भेंट के रूप में रखा होगा। Thượng Đế của các anh, Thượng Đế của cha các anh có lẽ đã bỏ tiền trong bao các anh đó. |
बॉरो ने एल न्यूवो टेस्टामेंटो प्रकाशित करने की इजाज़त माँगी। यह नए नियम का स्पेनिश अनुवाद था जिसमें रोमन कैथोलिक शिक्षाओं पर टिप्पणियाँ नहीं दी गयी थीं। Ông Borrow được cho phép (bằng lời) để in cuốn El Nuevo Testamento, quyển Tân Ước tiếng Tây Ban Nha, không có phần phụ chú tín lý của Giáo Hội Công Giáo La Mã. |
फिर उसने चुपके-से अपना एक चाँदी का कटोरा बिन्यामीन के बोरे में रखवा दिया। Nhưng ông cũng sai bỏ cái chén bạc đặc biệt của ông vào trong bao của Bên-gia-min mà không cho họ biết. |
और बाद में चुराए बोरे बेचकर खुद की जेबें भरते हैं।” Làm như thế, họ có thể lén lút bán một số bao cùi dừa”. |
क्या इसका मतलब है कि हमेशा जीते-जीते हम बोर हो जाएँगे? Sống mà không hề chết có buồn chán không? |
बॉरो की यह दिली तमन्ना थी कि वह इन बाइबलों को पड़ोसी देश चीन ले जाकर बाँटे, मगर उसकी सारी योजनाओं पर पानी फिर गया। Nhưng ước mơ của ông Borrow để đem Kinh Thánh phân phát tại Trung Hoa bị cản trở. |
हमें यह पता नहीं चला कि बोरा कहाँ से आया, मगर इसके लिए हमने ज़रूर यहोवा को धन्यवाद दिया। Dù không biết bao khoai tây này từ đâu đến, nhưng chúng tôi nghĩ đó là do Đức Giê-hô-va ban cho. |
बॉरो के दिल में आम लोगों को ज्ञान की रोशनी देने की ज़बरदस्त इच्छा थी। इसलिए उसने दूर-दराज़ के इलाकों में रहनेवाले गरीबों में बाइबल की किताबें बाँटने के लिए दूर-दूर तक सफर किया। और ये सफर अकसर जोखिम भरे होते थे। Được thúc đẩy bởi ước muốn mở mang kiến thức cho dân thường, ông Borrow trải qua những cuộc hành trình dài, thường rất nguy hiểm để phân phát các sách Kinh Thánh đến những cộng đồng dân quê nghèo. |
तथ्य यह है कि वेलोसिरैप्टर के पूर्वजों पंख थे और संभवत: उड़ान के लिए सक्षम थे, लंबे समय से पेलेओन्टिस्ट्स को सुझाव दिया था कि वेलोसिरैप्टर ने पंख भी बोर किया था, क्योंकि यहां तक कि उड़े पक्षी भी आज अपने पंखों को बरकरार रखते हैं। Thực tế là tổ tiên của Velociraptor đã có lông vũ và có thể có khả năng bay từ lâu đã gợi ý cho các nhà cổ sinh vật học rằng Velociraptor cũng mang lông vũ, bởi vì ngay cả những con chim không bay ngày nay vẫn giữ được hầu hết lông vũ của chúng. |
बस पर सामान चढ़ानेवाले परिचारक ने भाई से पूछा: “इस बोरी में क्या है?” Người lơ xe buýt chất hành lý hỏi anh: “Bao đó đựng gì thế?” |
न्यूज़ीलैंड के एक स्वयंसेवक ने कहा: “मैं उस द्वीप के लड़के को कभी भूल नहीं सकता। वह सीमेंट की दो-से-तीन बोरियाँ एक-साथ उठाता था। Một công nhân đến từ New Zealand nhớ lại: “Tôi nhớ một anh trẻ trên đảo đã vác một lần tới hai, ba bao xi măng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बौर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.