battery life trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ battery life trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ battery life trong Tiếng Anh.
Từ battery life trong Tiếng Anh có nghĩa là đời pin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ battery life
đời pinnoun (The time for which a dry or alkaline cell is able to produce an electric current before it needs to be replaced.) |
Xem thêm ví dụ
You can save battery life by turning off your device's keyboard sound and vibration. Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại. |
If your phone's battery life is too short, try these tips for longer battery life. Nếu thời lượng pin của thiết bị quá ngắn, hãy thử các mẹo này để kéo dài thời lượng pin. |
Around 8 hours of battery life on models using a AAA battery (Alkaline or NiMH). Khoảng 8 giờ cho models dùng pin AAA (Alkaline hoặc NiMH). |
The battery life is estimated to be between 2.5 and 6.5 hours, depending on the software being used. Thời lượng pin được ước tính là từ 2,5 đến 6,5 giờ, tùy thuộc vào phần mềm đang được sử dụng. |
An active display or data usage will decrease battery life. Thời lượng pin sẽ giảm khi màn hình hoạt động hoặc khi sử dụng dữ liệu. |
In general, you may want to try the following to improve your device’s battery life: Nhìn chung, bạn có thể muốn thử những cách sau để cải thiện tuổi thọ pin thiết bị của bạn: |
This has an adverse effect on battery life . Điều này làm tốn pin . |
You can use the dark theme setting to save battery life. Bạn có thể sử dụng tùy chọn cài đặt giao diện tối để tiết kiệm pin. |
We conduct battery life tests of every single phone we review . Chúng tôi tiến hành kiểm tra thời lượng pin của từng mẫu điện thoại mà chúng tôi đánh giá . |
App data is batched to conserve battery life, so you may notice delays. Dữ liệu ứng dụng được phân theo nhóm để tiết kiệm pin, do đó bạn có thể nhận thấy sự chậm trễ. |
It has 90% larger screens than the 3DS and slightly longer battery life. Nó có màn hình lớn 90% so với 3DS và thời lượng pin dài một chút. |
The original version had only 6 hours of battery life, which was later extended to 12. Phiên bản ban đầu chỉ pin chỉ có 6 tiếng, mà sau này được mở rộng đến 12 tiếng. |
Because batteries life cycle improve -- a bit of improvement on energy density, which reduces the price. Vì vòng đời ắc-quy được nâng cao -- một chút nâng cao về mật độ năng lượng làm giảm giá thành. |
Turning off auto-sync can help save battery life. Tắt tính năng tự động đồng bộ hóa có thể giúp tiết kiệm pin. |
You can save battery life by turning off your device's keyboard sound and vibration. Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt âm thanh và tính năng rung bàn phím của thiết bị. |
If your phone's battery life seems poor or short, a downloaded app could be using too much battery. Khi thời lượng pin của thiết bị Android có vẻ ngắn hoặc hết nhanh, thì nguyên nhân có thể do một ứng dụng đã tải xuống đang sử dụng quá nhiều pin. |
Learn more about how to improve your battery life. Hãy tìm hiểu thêm về cách cải thiện thời lượng pin. |
To improve battery life, you can change your settings, see tips to improve battery life, or troubleshoot battery drain. Để cải thiện thời lượng pin, bạn có thể thay đổi cài đặt của mình, xem mẹo cải thiện thời lượng pin hoặc khắc phục sự cố tiêu hao pin. |
Others may offer a choice , but give no indication to the user that battery life will suffer as a result . Một số khác có thể đưa ra lựa chọn , nhưng không cho người dùng biết rằng thời lượng pin sẽ vì vậy mà giảm sút . |
All battery life claims are approximate and based on an average mixed-use profile that includes both usage and standby time. Tất cả các tuyên bố về thời lượng pin chỉ mang tính tương đối và dựa trên cấu hình sử dụng hỗn hợp trung bình bao gồm cả thời gian sử dụng và thời gian chờ. |
Google Nexus 5X battery life test results are out Clover, Juli (September 21, 2015). "iPhone 6s Plus Has Smaller 2750mAh Battery". Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2015. ^ Google Nexus 5X battery life test results are out ^ Clover, Juli (ngày 21 tháng 9 năm 2015). “iPhone 6s Plus Has Smaller 2750mAh Battery”. |
The new Atom platform should lead to new systems with better battery life , smaller footprints and greater performance , according to Intel . Theo Intel thì nền tảng Atom mới nên đưa vào các hệ thống mới có tuổi thọ pin tốt hơn , kích thước nhỏ hơn và hiệu suất cao hơn . |
NVIDIA 's GeForce GT 330M or 320M GPUs handle the graphics acceleration , although the battery life is claimed to fall around three hours . Card đồ họa NVIDIA GeForce GT 330M hoặc 320M GPU xử lí tăng tốc đồ họa , mặc dù tuổi thọ pin được tuyên bố là dùng khoảng ba giờ . |
If you consistently use your Chromebook in environments that are either extremely hot or cold, you may experience issues with system performance and battery life. Nếu bạn thường xuyên sử dụng Chromebook trong môi trường vô cùng nóng hoặc lạnh, bạn có thể gặp sự cố với hiệu suất hệ thống và tuổi thọ pin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ battery life trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới battery life
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.