base trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ base trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ base trong Tiếng Ý.

Từ base trong Tiếng Ý có các nghĩa là bazơ, chân, căn cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ base

bazơ

noun

Ma di fatto, se dovessimo posizionare una base
Nhưng sự thật là, nếu tôi phải đặt chỉ một bazơ

chân

noun

Per avere una base solida da cui partire.
Bằng cách bước chân vào hệ thống quyền lực.

căn cứ

noun

Torna alla base, io andro'ad incontrare il Presidente..
Quay về căn cứ đi, tôi phải tới gặp Tổng thống.

Xem thêm ví dụ

A differenza dei sistemi "tradizionali" in cui il lavoro computazionale (calcolo delle statistiche, indicizzazione dei contenuti, ecc.) viene sempre eseguito da un server centrale, in Osiris viene usato un approccio distribuito, dove possono esistere più punti di vista distinti in base all'account utilizzato.
Không giống với các hệ thống "truyền thống" nơi các công việc tính toán (thống kê, index nội dung...) luôn được thực hiện bởi một server trung tâm, Osiris sử dụng cách tiếp cận theo kiểu phân tán, trong đó các công việc chủ yếu được thực hiện bởi người dùng của portal, theo đó sẽ có nhiều điểm nhìn khác nhau của một portal, tùy thuộc vào tài khoản nào được sử dụng.
ln base alla legge.
Nghĩa là diễn ra theo luật.
Documento di base per la padronanza dottrinale
Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý
Ma se lo si raccoglie delicatamente, lo si porta in laboratorio e si preme la base del gambo, emette questa luce che si propaga dalla base al pennacchio, e cambia colore mentre viaggia, dal verde al blu.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Possiamo tornare alle cose base?
thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không?
La trama di base dello show è che i padroni di casa inventano soluzioni creative divertenti per i problemi quotidiani.
Mục tiêu cơ bản trong chương trình là những người dẫn sẽ tạo các giải pháp thú vị cho những vấn đề hằng ngày.
Avrebbero esaltato il nome di Geova come mai prima e avrebbero posto la base per poter benedire infine tutte le famiglie della terra.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Nel 1919 Phoebus Levene individuò la struttura del nucleotide, composta da base azotata, zucchero e fosfato.
Năm 1919, Phoebus Levene nhận biết được các đơn vị của nucleotide là base, đường và phosphat.
(Ebrei 8:1-5) Quel tempio è la disposizione per accostarsi a Dio in adorazione sulla base del sacrificio di riscatto di Gesù Cristo. — Ebrei 9:2-10, 23.
Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23).
La menzogna è alla base di ogni vostro pensiero .
Được xem như là nguồn gốc của mọi phiền não.
* Gli studenti sono edificati e si sentono ispirati ad agire in base ai principi che hanno appreso?
* Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không?
Perciò, durante il suo ministero, non solo Gesù confortò quelli che ascoltavano con fede ma pose anche la base per incoraggiare le persone nelle migliaia d’anni avvenire.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
Su quale base possiamo fare questa affermazione apparentemente utopistica?
Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được?
Il problema è che questo lasso di tempo cambia in base ai giorni.
Vấn đề là, 5 và 6 giờ tối có vẻ khác nhau từng ngày một.
A quei tempi, la base commerciale era proprio lungo questo parco, giusto?
Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không?
Uno era un volantino con consulenze di base sulla genitorialità, informazioni che spiegassero le esperienze che forse i genitori stavano vivendo e quelle che i loro figli stavano vivendo.
Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ.
E la meme-ome, sapete, è piuttosto semplice, è la matematica alla base di un'idea, e possiamo farci delle analisi molto interessanti, che voglio condividere con voi adesso.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
Quando il pescatore ritornava, recuperava le trappole e i prigionieri al loro interno diventavano ben presto una cena a base di pesce fresco.
Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối.
Abbiamo quindi sviluppato questa ipotesi: se avessimo fatto una molecola in grado di prevenire l'attaccamento dei segnalibri, entrando nella piccola tasca alla base di questa proteina girevole, avremmo allora potuto convincere le cellule cancerogene, sicuramente quelle dipendenti da questa proteina BRD4, di non essere un cancro.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
Per cui gli incentivi per aiutare a costruire questa zona, e a creare le regole di base, vanno davvero nella direzione giusta.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
Lavorando con altre istituzioni, la Chiesa ha contribuito a vaccinare circa 8 milioni di bambini e ha aiutato i siriani nei campi profughi in Turchia, Libano e Giordania, in base alle loro necessità.
Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.
Quindi, dopo parecchi anni, ho trovato il giusto equilibrio e ora ho tantissime immagini mentali molto vivide ed elaborate e sostenute alla base dal pensiero analitico.
Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích.
Cioè, è un buon inizio, ma è un'idea problematica perché non è chiaro cosa significhi "universale" e neanche "di base".
Tôi cho đó là một khởi đầu khả quan, tuy nhiên nó tiềm ẩn vấn đề vì chưa tường minh “phổ thông” là thế nào và “cơ bản” là thế nào.
Potrebbe esserci questo alla base delle tensioni che si creano nel vostro matrimonio?
Đó có phải là nguyên nhân gây ra mối bất hòa giữa vợ chồng bạn không?
Stava succedendo la stessa cosa, e cioè che l'idea base che mentre ti muovi nello spazio ti muovi anche nel tempo stava venendo esposta senza compromessi, mentre i compromessi dovevano essere fatti quando arrivò la stampa.
Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ base trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.