basculante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ basculante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basculante trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ basculante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dao động, sự nghiêng đi, Xe ben, sự đấu thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ basculante
dao động(oscillating) |
sự nghiêng đi(tilting) |
Xe ben(dump truck) |
sự đấu thương(tilting) |
Xem thêm ví dụ
Muito bem, senhores, nós temos um pouco basculante areia acontecendo aqui. Được rồi, mọi người, chúng ta có 1 rắc rối nhỏ tại đây, |
Saíamos bem cedo em caminhões basculantes que naquele tempo eram usados nas obras das rodovias em construção. Sáng sớm chúng tôi rời chỗ ở, đi trên các xe thùng chở sỏi cát mà người ta dùng trong việc xây cất đường xá vào thời đó. |
É um bule de chá Ronnefeldt basculante. Nó là một ấm trà tên là Ronnefeldt |
Profissionais que trabalham com sistemas de portões basculantes e de garagem, entre outros serviços. Chuyên gia về cửa gara là nhà cung cấp dịch vụ làm việc với hệ thống cửa gara và cửa cuốn trượt trần, cùng nhiều dịch vụ khác. |
Com cerca de 50 voluntários, foi preciso duas horas só para encher um caminhão basculante. Khoảng 50 người tình nguyện đã mất hai tiếng đồng hồ mới xúc được đầy một xe vận tải. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basculante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới basculante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.