baroque trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baroque trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baroque trong Tiếng Anh.
Từ baroque trong Tiếng Anh có các nghĩa là Barôc, hoa mỹ kỳ cục, kỳ dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baroque
Barôcadjective |
hoa mỹ kỳ cụcadjective |
kỳ dịadjective That reminds him of the word baroque, barrack, bark, poodle, Và điều đó gợi lại cho anh những từ "kỳ dị, trại lính, tiếng sủa, vũng nước, |
Xem thêm ví dụ
The school's main goal was to encourage French aesthetics and the Neoclassical style to replace the prevalent baroque style. Mục tiêu chủ yếu của trường là khuyến khích mỹ học Pháp và phong cách tân cổ điển để thay thế phong cách baroque đang thịnh hành. |
After the end of the Baroque period, Vivaldi's published concerti became relatively unknown, and were largely ignored. Sau thời kì Baroque, những bản concerto từng được trình diễn của Vivaldi ít được biết đến và hầu như không được chú ý. |
Within Italy the evolution of Renaissance architecture into Mannerism, with widely diverging tendencies in the work of Michelangelo and Giulio Romano and Andrea Palladio, led to the Baroque style in which the same architectural vocabulary was used for very different rhetoric. Tại Ý, sự phát triển của kiến trúc Phục hưng thành phi tự nhiên, với xu hướng phân kỳ rộng rãi trong công việc của Michelangelo và Giulio Romano và Andrea Palladio, dẫn đến phong cách Baroque trong đó ngôn ngữ kiến trúc tương tự được sử dụng rất khác nhau. |
While Sanssouci is in the more intimate Rococo style and is far smaller than its French Baroque counterpart, it too is notable for the numerous temples and follies in the park. Trong khi Sanssouci mang trong mình phong cách Rococo sâu sắc hơn và nhỏ hơn so với phong cách Barốc của Pháp, đáng chú ý hơn là các ngôi đề và các công trình xây dựng toi tiền trong công viên. |
However, in France, baroque architecture found a greater success in the secular domain than in a religious one. Tuy nhiên, tại Pháp kiến trúc Baroque đạt được thành công lớn hơn trong phạm vi thế tục thay vì tôn giáo. |
The bridge is decorated by a continuous alley of 30 statues and statuaries, most of them baroque-style, originally erected around 1700 but now all replaced by replicas. Cầu có ba tòa tháp cầu và cầu được trang trí với 30 bức tượng, hầu hết theo phong cách baroque, ban đầu được dựng lên vào khoảng năm 1700 nhưng bây giờ tất cả được thay thế bằng những bản sao. |
Its construction involved the demolition of the previous Baroque palace on the site, designed by Rastrelli, and the Church of St. John the Baptist, constructed to a design by Aloisio the New in place of the first church ever built in Moscow. Việc xây dựng cung điện này liên quan đến việc phá hủy cung điện Baroque trước đó trên mặt bằng, được thiết kế bởi Rastrelli, và Nhà thờ Thánh John Báp-tít, được xây dựng theo thiết kế của Aloisio Mới thay cho nhà thờ đầu tiên được xây dựng ở Moskva. |
During the period beginning around 1600 and continuing throughout the 17th century, painting is characterized as Baroque. Trong thời kỳ bắt đầu từ khoảng năm 1600 và tiếp tục đến hết thế kỷ XVII, hội họa mang đặc điểm giống như Baroque. |
Also in Renaissance and Baroque art, regional and typically German elements evolved (e.g. Weser Renaissance and Dresden Baroque). Trong kiến trúc Phục Hưng và Baroque, các yếu tố khu vực và điển hình của Đức tiến triển (như Phục hưng Weser và Baroque Dresden ). |
Intellectually, neoclassicism was symptomatic of a desire to return to the perceived "purity" of the arts of Rome, to the more vague perception ("ideal") of Ancient Greek arts and, to a lesser extent, 16th-century Renaissance Classicism, which was also a source for academic Late Baroque architecture. Trí tuệ, tân cổ điển là triệu chứng của một mong muốn quay trở lại "tinh khiết" cảm nhận của Rome, nhận thức mơ hồ ("lý tưởng") của nghệ thuật Hy Lạp cổ đại Hy Lạp cổ đại và, đến một mức độ thấp hơn, thế kỷ 16 Renaissance cổ điển, đó cũng là một nguồn cho kiến trúc Baroque muộn học. |
The building was largely rebuilt in Gothic style between 1498 and 1509, and modified to its present Baroque appearance between 1671 and 1710 by Jules Hardouin-Mansart and Robert de Cotte. Cung điện được xây lại theo kiến trúc Gothic vào khoảng năm 1498 đến 1509 và sau đó là kiến trúc Baroque vào năm 1671 đến 1710 (do Jules Hardouin-Mansart và Robert de Cotte phụ trách thiết kế). |
During the 17th century, Baroque architecture spread through Europe and Latin America, where it was particularly promoted by the Jesuits. Trong thế kỷ XVII, kiến trúc Baroque lan truyền qua châu Âu và Mỹ Latinh, nơi nó được đặc biệt khuyến khích bởi dòng Tên. |
Recently, I've also made some rather highbrow baroque borders out of lowbrow pasta. Gần đây, tôi cũng làm vài viền trang trí Baroque cao cấp từ mỳ ống chất lượng thấp. |
French artists developed the rococo style in the 18th century, as a more intimate imitation of old baroque style, the works of the court-endorsed artists Antoine Watteau, François Boucher and Jean-Honoré Fragonard being the most representative in the country. Các họa sĩ Pháp phát triển phong cách rococo trong thế kỷ XVIII, với tư cách là một sự mô phỏng mật thiết hơn về phong cách baroque cũ, tác phẩm của các họa sĩ được triều đình hỗ trợ là Antoine Watteau, François Boucher và Jean-Honoré Fragonard có tính điển hình nhất trong nước. |
Philosophy and art flourished, and evidence of a baroque revival called the "Barroco Mineiro" is illustrated in architecture as well as by sculptors such as Aleijadinho, painters such as Mestre Athayde, composers such as Lobo de Mesquita, and poets such as Tomás António Gonzaga. Triết học và nghệ thuật phát triển mạnh và bằng chứng của một sự hồi sinh kiến trúc baroque được gọi là "Barroco Mineiro" được minh họa trong kiến trúc cũng như các nhà điêu khắc của Aleijadinho, bức họa của Mestre Athayde, các bản nhạc của nhà soạn nhạc Lobo de Mesquita, và thi ca của nhà thơ như Tomás António Gonzaga. |
A change between Renaissance and Baroque styles can also be discerned in the realm of orchestration, or instrumental groupings. Một sự thay đổi giữa thời kỳ Phục hưng và phong cách Baroque có thể được phân biệt bởi dàn nhạc hoặc các nhóm nhạc cụ. |
The Baroque frescoes on the dome were made between 1778 and 1782 by S. Barozzi, U. Gandolfi and E. Guarana. Những bức bích họa Baroque trên mái vòm đã được vẽ giữa các năm 1778 và 1782 bởi các họa sĩ S. Barozzi, U. Gandolfi và E. Guarana. |
The legendary play was set in Kronborg , the huge baroque castle that dominates the town . Vở kịch huyền thoại này đã được dựng lại ở Kronborg , một cung điện mang phong cách Ba rốc vút cao khỏi thị trấn . |
The interior keeps precious 18th century statues and altarpieces, as well as abundant Neo-Renaissance and Neo-Baroque decoration. Nội thất giữ các bức tượng và đồ thờ trong thế kỷ 18 quý giá, cũng như trang trí Tân-Phục hưng và Tân-Baroque phong phú. |
Use of a triple-dotted note value is not common in the Baroque and Classical periods, but quite common in the music of Richard Wagner and Anton Bruckner, especially in their brass parts. Âm nhạc thời kỳ Baroque và Cổ điển ít thấy dùng nốt nhạc ba chấm dôi nhưng lại phổ biến trong nhạc của Richard Wagner và Anton Bruckner, đặc biệt là trong những bè nhạc dành cho kèn đồng. |
During the baroque era there were two types of courante; the French and the Italian. Trong thời gian này, có hai loại Courante: Pháp và Ý. |
This explains why the Baroque style, though enthusiastically developed throughout the Spanish Empire, was to a large extent, in Spain, an architecture of surfaces and façades, unlike in France and Austria, where we see the construction of numerous huge palaces and monasteries. Điều này giải thích tại sao các phong cách Baroque, mặc dù nhiệt tình phát triển ở Tây Ban Nha, đã được đến một mức độ lớn, ở Tây Ban Nha, một kiến trúc của bề mặt và mặt tiền, không giống như ở Pháp và Áo, nơi chứng kiến việc xây dựng nhiều cung điện lớn và tu viện. ^ Wölfflin, Heinrich (1971). |
The architecture of the High Roman Baroque can be assigned to the papal reigns of Urban VIII, Innocent X and Alexander VII, spanning from 1623 to 1667. Kiến trúc Baroque Thượng La Mã có thể được giao phó bởi các Triều đại Giáo hoàng của Urban VIII, Innocent X và Alexander VII, trải rộng trong thời gian từ 1623-1667. |
An important body of native baroque religious music of the colonial period was recovered in recent years and has been performed internationally to wide acclaim since 1994. Một phần quan trọng trong âm nhạc tôn giáo baroque truyền thống thời kỳ thuộc địa đã được tái hiện trong những năm gần đây và từng được biểu diện và hoan nghênh trên khắp thế giới từ năm 1994. |
His influence on the new Baroque style that emerged from Mannerism was profound. Dù vậy, ảnh hưởng của ông lên phong cách Tân Barốt xuất hiện trong đống đổ nát của Mannerism, là rất sâu sắc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baroque trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới baroque
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.