baloiço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baloiço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baloiço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ baloiço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái đu, đu, dao động, xích đu, cái nôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baloiço

cái đu

(swing)

đu

(swing)

dao động

(swing)

xích đu

(swing)

cái nôi

Xem thêm ví dụ

No dia 7 de maio de 1918, numa carta de Tobolsk para sua irmã Maria em Ecaterimburgo, Anastásia descreveu um momento de alegria, apesar da tristeza, solidão e medo por Alexei, que estava doente: "Brincamos no baloiço e foi aí que eu me perdi de riso, a queda foi tão maravilhosa!
Vào ngày 7 tháng 5, 1918, bức thư từ Toblsk đến cho Maria, chị gái của cô, ở Yekaterinburg, Anastasia mô tả khoảnh khắc vui mừng mặc dù cảm giác buồn, cô đơn của mình và sự lo lắng dành cho Alexei ốm yếu: “Chúng tôi đã chơi đu quay, đó là khi tôi cất lên những tiếng cười, mùa thu đã thật là tươi đẹp!
Com medo dos baloiços.
Sợ xích đu á?
Podes brincar naquele baloiço de que gostas, o tempo que quiseres.
Con có thể chơi xích đu đến lúc nào con thích, được chứ?
Fiz pequenos apartamentos, e carrosséis, balancés, baloiços, escadinhas.
Tôi tiếp tục làm những căn phòng nhỏ này, những cái đu quay, bập bênh, thang nhỏ xíu
Estamos num parque, e o nosso filho está a brincar no baloiço.
Chúng ta đang đứng trong công viên, con cái chúng ta đang đong đưa trên những chiếc xích đu.
Eles não podem encaixar a sua cadeira de baloiço naquele cavalo, avô?
Không sợ yên ngựa của ngài không đủ chỗ để chở chúng về sao?
Quase tão boa como a peça com as duas raparigas nuas no baloiço.
Cảnh được nhất là cảnh có 2 con bé khỏa thân ngồi trên xích đu ấy
Sempre pensei que ela tivesse um baloiço para fazer sexo na sala.
Cứ tưởng cô ta có xích đu để xếp hình trong phòng khách.
O pódio de baloiço.
Khán đài đu đưa.
Pequeno mas eminentemente confortável. Tinha uma cama e uma cadeira de baloiço, uma secretária longa e janelas panorâmicas ainda mais longas que davam para um jardim pequeno, privado e com muros, seguido de 400 m de erva dourada das pampas a descer até ao mar.
Nhỏ nhưng thực sự thoải mái, nó có một chiếc giường và một chiếc ghế lắc lư và một chiếc bàn dài và một chiếc cửa sổ cố định dài hơn thế nhìn ra một khu vườn nhỏ, riêng tư, khép kín và sau đó là đồng cỏ vàng dài 1,200 phít chạy thẳng xuống biển.
Imaginei então como seria esse momento: nesse dia ele estaria sentado no baloiço quando eu passasse.
Tôi tưởng tượng cảnh đó như sau: khi nó xảy ra, ông ta chỉ ngồi trên ghế xích đu khi tôi bước tới.
E é óptimo, para vocês, mas nós queremos um relvado e um baloiço.
Đúng là rất tuyệt với mọi người, nhưng chúng tớ muốn có bãi cỏ, xích đu.
Olhei para a Casa Radley, à espera de ver o seu inquilino fantasma sentado no baloiço a apanhar sol.
Tôi nhìn sang nhà Radley, mong được thấy con người bí ẩn đó đang sưởi nắng trên xích đu.
Foi encontrada morta nesta cadeira de baloiço.
Bà ấy được tìm thấy bị chết trên ghế bập bênh đó.
A querer um lugar no baloiço.
Muốn tham gia vào cuộc chơi.
Importas-te que lhe mostre o baloiço que o pai dela construiu?
Có phiền không nếu tôi cho cô ấy xem cái xích đu bố cô ấy làm?
Fomos a pé até ao parque, brincámos nos baloiços, jogámos uns jogos engraçados.
tôi bước dọc theo công viên lạc trong đám xích đu, chơi mấy trò ngớ ngẩn.
Esta cadeira de baloiço é muito confortável.
Cái ghế bập bênh này êm và dễ chịu lắm.”
Mas os baloiços são perfeitamente seguros.
Nhưng xích đu là rất an toàn.
A Tanya tinha partido o braço ao cair de um baloiço, e o seu gesso causava muita excitação entre as outras crianças da escola.
Tanya bị gãy tay vì té khi chơi đu, và cái tay băng bột của cổ đã làm cho những đứa trẻ khác trong trường xôn xao rất nhiều.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baloiço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.