बाट trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बाट trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बाट trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बाट trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đường, đường giao thông, phố, đường phố, đường dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बाट
đường(way) |
đường giao thông(way) |
phố(road) |
đường phố(road) |
đường dẫn
|
Xem thêm ví dụ
यीशु के स्वर्ग जाने के कुछ साल बाद, प्रेरित पौलुस ने बताया, “यह व्यक्ति [यीशु] तो पापों के बदले एक ही बलिदान सर्वदा के लिये चढ़ाकर परमेश्वर के दहिने जा बैठा। और उसी समय से इस की बाट जोह रहा है, कि उसके बैरी उसके पांवों के नीचे की पीढ़ी बनें।” Nhiều năm sau khi Chúa Giê-su trở về trời, sứ đồ Phao-lô đã viết: “Còn như Đấng nầy [Chúa Giê-su], đã vì tội-lỗi dâng chỉ một của-lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Đức Chúa Trời, từ rày về sau đương đợi những kẻ thù-nghịch Ngài bị để làm bệ dưới chân Ngài” (Hê-bơ-rơ 10:12, 13). |
एक मसीही को परमेश्वर की बाट कैसे जोहनी चाहिए? Tín đồ Đấng Christ nên chờ đợi Đức Chúa Trời với thái độ nào? |
“अपने गिरजे से भरोसा उठ जाने के बाद,” उसने लिखा, “मैं एक नई आध्यात्मिक शुरूआत की बाट जोह रहा हूँ।” Ông viết: “Vì mất hết niềm tin tưởng vào nhà thờ, tôi mong đợi được bắt đầu lại về mặt thiêng liêng”. |
उन लोगों की शानदार आशा के बारे में बात करने के बाद, जिन्हें यहोवा ने अपने आत्मा-अभिषिक्त ‘पुत्रों’ और स्वर्गीय राज्य में ‘मसीह के संगी वारिसों’ के तौर पर चुना है, पौलुस ने कहा: “सृष्टि बड़ी आशाभरी दृष्टि से परमेश्वर के पुत्रों के प्रगट होने की बाट जोह रही है। Sau khi nói về niềm hy vọng vinh quang của những người được Đức Giê-hô-va nhận làm “con-cái” thiêng liêng và được “đồng kế-tự với Đấng Christ” trong Nước Đức Chúa Trời, Phao-lô nói: “Muôn vật ước-ao nóng-nảy mà trông-đợi con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra. |
(रोमियों 6:6) नीतिवचन 4:14, 15 हमसे आग्रह करता है: “दुष्टों की बाट में पांव न धरना, और न बुरे लोगों के मार्ग पर चलना। (Rô-ma 6:6) Châm-ngôn 4:14, 15 khuyên giục chúng ta: “Chớ vào trong lối kẻ hung-dữ, và đừng đi đường kẻ gian-ác. |
एक प्राचीन बाट-पत्थर, जो एक शेकेल का करीब दो-तिहाई हिस्सा था। Một quả cân vào thời xưa, nặng khoảng hai phần ba siếc-lơ. |
प्रेरित लिखता है: “तुम्हें पवित्र चालचलन और भक्ति में कैसे मनुष्य होना चाहिए। और परमेश्वर के उस दिन की बाट किस रीति से जोहना चाहिए और उसके जल्द आने के लिये कैसा यत्न करना चाहिए।” Ông nói cách mạnh mẽ: “Anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến”. |
वह अटल इरादे के साथ कहता है: “मैं अपने उद्धारकर्त्ता परमेश्वर की बाट जोहता रहूंगा।” Ông tuyên bố: “Ta sẽ... chờ-đợi Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi ta”. |
विश्वास के साथ भविष्य की बाट जोहते रहिए! Nhìn về tương lai với niềm tin chắc! |
१५ परमेश्वर के भविष्यवक्ता जोश और बाट जोहने की मनोवृत्ति दोनों को प्रदर्शित करने में भी अनुकरणीय थे—वे गुण जिनकी हमें अपनी सेवकाई में आज ज़रूरत है। 15 Các tiên tri của Đức Chúa Trời cũng làm gương trong việc bày tỏ lòng sốt sắng lẫn thái độ chờ đợi, hai đức tính mà chúng ta cần trong công việc rao giảng ngày nay. |
□ उन लोगों को प्रतिफल कैसे दिया गया जो यहोवा की बाट जोहते रहे? □ Những người giữ mình mong đợi Đức Giê-hô-va được thưởng như thế nào? |
५ “कुकर्मी लोग काट डाले जाएंगे; और जो यहोवा की बाट जोहते हैं, वही पृथ्वी के अधिकारी होंगे। 5 “Vì những kẻ làm ác sẽ bị diệt; còn kẻ nào trông-đợi Đức Giê-hô-va sẽ được đất làm cơ-nghiệp. |
“दुष्टों की बाट” छोड़ दे Tránh xa “lối kẻ hung-dữ” |
जोश और बाट जोहने की मनोवृत्ति Lòng sốt sắng và thái độ chờ đợi |
जिस दौरान हम परमेश्वर के धर्मी नए संसार की बाट जोहते हैं, हमें “धार्मिकता की खोज” करने की ज़रूरत है ताकि ईश्वरीय अनुग्रह का आनन्द ले सकें। Trong khi chờ đợi thế giới mới công bình của Đức Chúa Trời, chúng ta phải “tìm-kiếm sự công-bình” để có được ân huệ của Đức Chúa Trời (Sô-phô-ni 2:3; II Phi-e-rơ 3:13). |
इसके शुरू होने के बाद, अवज्ञाकारी मानवजाति में से कुछ लोग ‘मनुष्य के पुत्र के चिन्ह’ को देखने के लिए तब भी जीवित होंगे और प्रतिक्रिया दिखाएँगे, विलाप करेंगे और, जैसे लूका २१:२६ में लिखा है, ‘भय के कारण और संसार पर आनेवाली घटनाओं की बाट देखते देखते उनके जी में जी न रहेगा।’ Sau khi hoạn nạn lớn bắt đầu, một số người không vâng lời vẫn sẽ còn sống để chứng kiến “điềm Con người” và họ sẽ phản ứng—sẽ than khóc, và như được miêu tả nơi Lu-ca 21:26, họ sẽ “nhân trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”. |
अप्रैल 4, 1939 के दिन जब हम बाट इशल में मसीह की मौत का स्मारक मना रहे थे, तभी गेस्टापो ने आकर मुझे और तीन भाई-बहनों को गिरफ्तार कर लिया। Vào ngày 4-4-1939, tôi cùng với ba anh khác bị mật vụ Gestapo bắt trong khi đang cử hành Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ ở Bad Ischl. |
(इब्रानियों 10:12, 13) इसका मतलब है कि स्वर्ग लौटने के बाद यीशु को एक लंबे अरसे तक बाट जोहना यानी इंतज़ार करना पड़ा। Vì vậy, sau khi trở về trời, Chúa Giê-su đã chờ đợi một thời gian dài. |
यीशु ने प्रचार करने में एक बढ़िया मिसाल कायम की और अपने अभिषिक्त चेलों को हिदायत दी: “तुम्हारी कमरें बन्धी रहें, और तुम्हारे दीये जलते रहें। और तुम उन मनुष्यों के समान बनो, जो अपने स्वामी की बाट देख रहे हों, कि वह ब्याह से कब लौटेगा; कि जब वह आकर द्वार खटखटाए, तो तुरन्त उसके लिये खोल दें। Chúa Giê-su đã nêu gương sáng về việc rao giảng, và ngài ra chỉ thị cho các môn đồ xức dầu: “Lưng các ngươi phải thắt lại, đèn các ngươi phải thắp lên. Hãy làm như người chờ-đợi chủ mình ở tiệc cưới về, để lúc chủ đến gõ cửa thì liền mở. |
(भजन 55:22) जी हाँ, “जो यहोवा की बाट जोहते हैं, वे नया बल प्राप्त करते जाएंगे।”—यशायाह 40:31. (Thi-thiên 55:22) Thật vậy, những “ai trông-đợi Đức Giê-hô-va thì chắc được sức mới”.—Ê-sai 40:31. |
जब हन्नाह ने मसीह को देखा तो वह भी शमौन की तरह एहसान भरे दिल से उसका धन्यवाद करने लगी कि यहोवा ने उसे मसीह के दर्शन कराकर उस पर बहुत बड़ा उपकार किया है। इसके बाद वह उस बच्चे के बारे में उन सभों को बताने लगी जो “यरूशलेम के छुटकारे की बाट जोहते थे।”—लूका 2:36-38. Lòng tràn trề biết ơn, bà cũng như Si-mê-ôn, cảm tạ Đức Giê-hô-va về lòng nhân từ phi thường của Ngài, sau đó bà nói về con trẻ “cho mọi người đang trông đợi sự giải cứu Giê-ru-sa-lem”.—Lu-ca 2:36-38, Bản Dịch Mới. |
हालाँकि पौलुस एक कैदी है मगर वह जो कहने जा रहा है उसके आगे उन दोनों अधिकारियों की ठाठ-बाट और शोहरत की नुमाइश फीकी पड़ जाएगी।—प्रेषि. 25:22-27. Nhưng quyền lực và sự phô trương của họ không gây ấn tượng sâu sắc bằng lời nói của phạm nhân đang đứng trước mặt.—Công 25:22-27. |
‘यहोवा की बाट जोहते रहो’ HÃY CHỜ ĐỢI ĐỨC GIÊ-HÔ-VA |
यहोवा से मदद के लिए प्रार्थना करने के बाद हमने यशायाह 40:29-31 के शब्दों को महसूस किया, जहाँ लिखा है: ‘जो यहोवा की बाट जोहते हैं, वे नया बल प्राप्त करते जाएंगे।’ Sau khi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp sức, chúng tôi cảm nhận được điều Ê-sai 40:29-31 nói: ‘Ai trông-đợi Đức Giê-hô-va thì chắc được sức mới’. |
यही वह वक्त क्यों है कि हम बाट जोहते हुए जागते रहें और सावधान रहें? Tại sao việc chúng ta phải thức canh ngay bây giờ là khẩn trương hơn bao giờ hết? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बाट trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.