बात trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बात trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बात trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बात trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lời, nhời, những lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बात

lời

noun

जो तुमने मेरे कंजूस होने के बारे में कहा था, उस बात को वापस लो।
Bạn bảo tôi keo kiệt đúng không? Hãy rút lại mấy lời đó đi.

nhời

noun

những lời

noun

बुद्धिमान व्यक्ति की बातें मानना आसान होता है क्योंकि वे शहद की तरह मीठी होती हैं और सुनने में कठोर नहीं लगतीं
Những lời khôn ngoan có sức thuyết phục và ngọt ngào như mật ong, chứ không phải là những lời gay gắt hoặc tranh cãi

Xem thêm ví dụ

बाइबल चेतावनी देती है, “[छल भरी बातें करनेवालों की] मीठी-मीठी बात प्रतीति न करना।”—नीतिवचन 26:24,25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
यरूशलेम के नाश की भविष्यवाणी साफ बताती है कि यहोवा एक ऐसा परमेश्वर है, जो ‘नई बातों के होने से पहिले ही उन्हें अपने लोगों को बताता है।’—यशायाह 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
पौलुस समझाते हैं: “मैं यह चाहता हूँ कि तुम्हें चिन्ता न हो: अविवाहित पुरुष प्रभु की बातों की चिन्ता में रहता है, कि प्रभु को क्योंकर प्रसन्न रखे। . . .
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
बेशक, उन्हें इस बात से बेहद खुशी होगी कि आप उनकी परवाह करते हैं और इसलिए उनकी ज़िंदगी के बारे में जानना चाहते हैं।
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
(लूका 21:37, 38; यूहन्ना 5:17) इसमें कोई शक नहीं कि चेलों को इस बात का आभास हो गया होगा कि यीशु यह काम इसलिए करता है क्योंकि वह लोगों को दिल से चाहता है।
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
तो फिर, इस बात को मद्देनज़र रखते हुए पूरे यकीन के साथ कहा जा सकता है कि मरियम का कोई और बच्चा नहीं था।”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
सो विद्यार्थियों का हौसला बढ़ाया गया कि वे दूसरों को ‘याह की स्तुति करने’ के लिए उकसाने के द्वारा, भजन 117 में कही गयी बात पूरी करें।
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
आइंदा कभी मुझसे इस बारे में बात मत करना।
Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa.
“हे मेरे भाइयो, जब तुम नाना प्रकार की परीक्षाओं में पड़ो, तो इस को पूरे आनन्द की बात समझो, यह जानकर, कि तुम्हारे विश्वास के परखे जाने से धीरज उत्पन्न होता है।”—याकूब १:२, ३.
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
21 और वह इस संसार में आता है ताकि वह मनुष्यों को बचा सके यदि वे उसकी बातों पर ध्यान देते हैं; क्योंकि वह सब मनुष्य के लिए कष्ट सहता, हां, हर एक जीवित प्राणी, पुरुष, स्त्री दोनों के लिए, और बच्चों के लिए, जो आदम के परिवार से संबंध रखते हैं ।
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
(मत्ती 4:1-4) संपत्ति के नाम पर यीशु के पास कुछ नहीं था, यही इस बात का सबूत है कि उसने अपनी शक्ति का इस्तेमाल धन बटोरने के लिए नहीं किया।
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
14 इसलिए प्यारे भाइयो, जब तुम इन सब बातों का इंतज़ार कर रहे हो, तो अपना भरसक करो कि आखिरकार उसके सामने तुम निष्कलंक और बेदाग और शांति में पाए जाओ।
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
अफसोस की बात है, कि यह फ़रेब की कहानी ज़िंदा रही है , और आज भी नाइजीरिया में लोग हैं जिनका मानना है कि चिबॉक की लड़कियाँ कभी अगवा ही नही हुई
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
(इब्रानियों १३:७) यह ख़ुशी की बात है कि अधिकतर कलीसियाओं में एक बढ़िया, सहयोगी भावना है, और उनके साथ काम करना प्राचीनों के लिए आनंदकारी है।
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
(मरकुस 12:28-31) और पौलुस हमें इस बात को पक्का करने के लिए उकसाता है कि मसीही होने के नाते हम जो प्यार दिखाते हैं, वह सच्चा हो।
(Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.
19 यह कितनी खुशी की बात है कि हमारे पास परमेश्वर का वचन, बाइबल है और इसके ज़बरदस्त संदेश से हम लोगों के दिल तक पहुँच सकते हैं और उनमें समायी झूठी शिक्षाओं को जड़ से उखाड़ सकते हैं!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
इस तरह वे अपनी मुश्किलों पर ध्यान देने के बजाय, ज़्यादा अहमियत रखनेवाली बातों पर ध्यान लगाए रख पाते हैं।—फिलि.
Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố.
मगर, ज़रा सोचिए कि क्या बात हमें ऐसा प्यार दिखाने को विवश कर देती है?
Nhưng hãy thử nghĩ xem điều gì thôi thúc chúng ta.
यीशु को अपने पिता की बातें सुनने में बड़ा आनंद मिलता था।
Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn.
संसद में, मेन्ज़ीस ने इस तर्क पर बल दिया कि “हमारा गठबंधन हमसे इस बात की मांग की है।
Tại Quốc hội, Menzies nhấn mạnh lập luận rằng "liên minh của chúng ta yêu cầu chúng ta."
धार्मिक नेता हैरी इमरसन फोस्डिक ने यह बात स्वीकार की: “हमने अपने गिरजेघरों में युद्ध के झंडे फहरा दिये . . .
Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu...
अपनी बात वापस लो ।
Rút lại câu đó mau lên.
हम फ़रियादी नहीं हैं, और हम तीन मिनट से ज़्यादा उससे बात नहीं करेंगे।”
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
यीशु के बपतिस्मे पर जब “आकाश खुल गया,” तो ऐसा मालूम होता है कि उसे स्वर्ग की ज़िंदगी की सारी बातें याद आ गयीं।—मत्ती 3:13-17.
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
(उत्पत्ति 3:15) इब्राहीम के ज़रिए ही उस वंश को आना था, इसलिए इसमें ताज्जुब की कोई बात नहीं कि शैतान का खास निशाना इब्राहीम ही होता।
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बात trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.