awak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ awak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ awak trong Tiếng Indonesia.

Từ awak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhóm, ban, đội, đoàn, bọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ awak

nhóm

(body)

ban

(crew)

đội

(crew)

đoàn

(crew)

bọn

(crew)

Xem thêm ví dụ

Awak dengar?
Anh còn nghe không?
Sayalah satu-satunya yang dapat berbicara dengan awak kabin pesawat.
Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay.
Saya terpaksa bunuh awak.
Tôi nên giết
Jerung akan datang terus kepada awak.
Cá mập sẽ lao thẳng đến anh.
Awak lihat, saat tradisi menjadi sebuah ritual.
Thấy đấy, truyền thống đã trở thành nghi lễ.
Saya telah diperlakukan baik oleh para awak kapal, saya punya seorang kapten yang cerewet dan menghibur, dan saya akan dengan senang hati mendaftar untuk lima minggu berikutnya, sesuatu yang sang kapten juga mengatakan saya sudah gila untuk berpikir tentang itu.
Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó
Awak sama cantiknya pada hari saya kehilangan awak.
Em vẫn đẹp như ngày anh mất em.
Perhatian, seluruh awak.
Giàn khoan chú ý.
Sekurang kurangnya awak tak mengatakan " Saya adalah Agen 46 ".
Vậy à, ít ra anh đã không nói tôi là đặc vụ 47
Apa yang awak maksudkan?
Anh đang nói gì vậy?
Saya pasti awak boleh selesaikannya.
Tôi chắn anh sẽ giải quyết được hắn
Dia datang nak bunuh awak, Katia.
Hắn ở đây để giết , Katia
nyoe lagee nyan kapreh awak nyan di sinoe.
Thế tối nay cậu ở lại đây.
Awak suka tempat saya sekarang, Bryan?
Giờ cậu thích chỗ của tôi chưa, Bryan?
Awak Enterprise, bersiaplah untuk ledakan.
Phi hành đoàn của Enterprise, sẵn sàng cho 1 vụ nổ cự li gần.
Apa yang awak lakukan dengannya?
Em định làm với cái đó vậy?
Awak melihat raksasa gunung, lalu awak bertaubat, begitu?
Cậu gặp một gã quái vật miền núi, rồi cậu run như cầy sấy.
Mengangkut tiga anggota Ekspedisi 43 awak ke stasiun.
4 levels mới đang chờ các bạn.
Akhirnya, awak terpaksa juga terima hakikat,..
Rồi thì anh cũng sẽ phải chấp nhận sự thật.
Ayah awak tahu kelemahan mereka.
Cha biết những điểm yếu của chúng
Bala bantuan Amerika Serikat berjumlah total 5.500 prajurit, termasuk Batalion I Zeni Penerbangan Marinir, pasukan pengganti untuk awak darat dan udara, Batalion Cadangan IV Marinir, dua batalion dari Angkatan Darat Amerika Serikat (Resimen Infanteri, amunisi, dan perbekalan.
Lực lượng tiếp viện của Hoa Kỳ gồm 5.500 lính và tiểu đoàn kỹ sư hàng không hàng hải số 1 thay thế cho lực lượng mặt đất và trên không, tiểu đoàn thay thế lính thủy đánh bộ số 4 (hai tiểu đoàn này thuộc trung đoàn số 182 của Hoa Kỳ) cùng đạn dược và quân nhu.
Bukan awak juga.
Không phải anh chứ?
INTELSAT VI sedang ditangani oleh awak Pesawat Antariksa
Vệ tinh INTELSAT VI đang được đội tàu Con Thoi lắp đặt
Awak ada apa-apa cadangan?
Anh có ý gì hay không?
Awak ingin buat apa?
Em muốn làm gì?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ awak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.