अवरोध trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अवरोध trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अवरोध trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अवरोध trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chướng ngại vật, trở ngại, trở lực, chướng ngại, sự kiềm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अवरोध
chướng ngại vật(barrier) |
trở ngại(barrier) |
trở lực(hindrance) |
chướng ngại(barrier) |
sự kiềm chế(restraint) |
Xem thêm ví dụ
हमें यह अवरोध हटाना होगा । Chúng ta phải loại bỏ chướng ngại này. |
अन्य बोलियों में, जैसे की भारतीय अंग्रेजी, सभी वाणीरहित अवरोध गैर एस्पिरेतेड रहते हैं। Ở Anh, như ở một số nước châu Âu khác, bất kỳ màu nào được cho phép. |
जैसे ही मैं अवरोध दूर करू वीडियो चलने लगेगा | Nếu tôi không cản trở nữa thì video sẽ tiếp tục lại. |
हम तो बिल्कुल फंस चुके हैं, इसलिए इन सभी अवरोधों को लांघने के लिए हमें जलवायु नीति की किल्लर एप्प चाहिए। Về cơ bản, chúng ta đang bị kẹt lại, đó là lý do tại sao ta cần một killer app cho chính sách khí hậu để phá bỏ những trở ngại này. |
अगर आप नेत्रहीन है, तो भी इस पर अपना हाथ रख कर, आप रास्ता और रास्ते के अवरोध देख सकते है| Vậy nên dù bạn có không nhìn thấy, khi để tay lên nó bạn có thể thấy những làn đường và chướng ngại vật. |
यदि आप तालिका में डॉट नहीं देखते हैं तो इसका अर्थ है कि Analytics ने कोई भी सेवा अवरोध अनुभव नहीं किया है. Nếu bạn không thấy dấu chấm trong bảng, Analytics chưa trải qua bất kỳ gián đoạn dịch vụ nào. |
बहु मॉनीटर विंडो अवरोध समर्थन सक्षम करें Dùng hỗ trợ sự chống lại của cửa sổ với nhiều màn hình |
इसीलिए यह जलवायु नीति का किल्लर एप्प है, क्योंकि यह हमें उन अवरोधों को दूर करने में सक्षम बनाएगा जिनकी हम पहले चर्चा कर चुके हैं: मनोवैज्ञानिक अवरोध, पक्षपात अवरोध और जो हमने अभी देखा, भूराजनीतिक अवरोध। Đó là lý do tại sao đây là killer app cho các chính sách khí hậu, vì nó sẽ giúp chúng ta vượt qua mọi trở ngại mà chúng ta đã thảo luận trước đó: trở ngại tâm lý, trở ngại phía những người ủng hộ, và, như chúng ta vừa thấy, là trở ngại địa chính trị. |
15 अप्रैल 2008 को, तीसरे प्रकरण का 6 मिनट का अंतिम अप्रसारित शो ऑनलाइन श्रृंखला पर ऑनलाइन बन्दाई चैनल बन्दाई नामको ऑनलाइन ब्रोडकास्ट चैनल और सीरीज के ऑनलाइन वितरक की त्रुटि के कारण ऑनलाइन अपलोड अवरोध प्रणाली के बीच एक परीक्षण के दौरान अकस्मात, 17:00 जेएसटी (JST) पर प्रसारित हो गई। Ngày 15 tháng 4 năm 2008, vào lúc 17:00 JST, 6 phút cuối cùng của bản nháp tập phim thứ ba chưa phát sóng đã vô tình bị đăng tải lên mạng Internet do một lỗi của Bandai Channel, kênh truyền hình trực tuyến của Bandai và nhà phân phối trực tuyến bộ phim, giữa lúc đang thử nghiệm một hệ thống ngăn chặn việc upload trực tuyến bất hợp pháp. |
यह सिर्फ आपको यह दिखाने के लिए है कि अगर आपके पास कैमरा है या विभिन्न तरह के सेंसर है क्युंकि यह ऊँचा है, इसकी ऊंचाई 1.8 मीटर है, तो अवरोधों को देख सकते हैं जैसे कि झाड़ीयां और उस तरह की चीज़े | Chỉ để cho các bạn thấy nếu có camera hoặc các thiết bị cảm ứng khác nhau vì nó cao 1.8 mét, các bạn có thể nhìn qua các chướng ngại như bụi cây chẳng hạn. |
यह तर्क दिया जाता है कि संस्कृति के अनुभवों को समझने के प्रति शोधकर्ताओं की क्षमता में अवरोध उत्पन्न हो सकता है अगर वे बिना भाग लिए निरीक्षण करते हैं। Có ý kiến cho rằng khả năng của nhà nghiên cứu để hiểu được những kinh nghiệm của các nên văn hóa có thể bị gượng gạo nếu họ quan sát mà không tham gia. |
तालिका में डॉट, सेवा अवरोध या अनुरूपी दिनांक के लिए कटौती समय को इंगित करता है. Dấu chấm trong bảng biểu thị sự gián đoạn dịch vụ hoặc bị mất điện cho ngày tương ứng. |
हालाँकि शुरू-शुरू में भाषा अवरोध ने एक चुनौती दी, प्रकाशक लिखता है: “दंपति का आध्यात्मिक विकास तेज़ी से हुआ है। Dù thoạt đầu việc bất đồng ngôn ngữ đưa ra một thử thách, người công bố viết: “Cặp vợ chồng này bắt đầu tiến bộ về thiêng liêng ngay từ lúc đầu. |
लोरेन्ज के संदेशों का पहला अवरोध 1941 में शुरू हुआ। Lần xâm nhập đầu tiên vào thông điệp của Lorenz bắt đầu vào năm 1941. |
जैसे चटपटा मसालेदार खाना, धमनियों में अवरोध पैदा करके दिल को नुकसान पहुँचाता है, वैसे ही आध्यात्मिक तौर पर घटिया भोजन लेने से हमारे लाक्षणिक हृदय को लकवा मार सकता है MỘT CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG THIÊNG LIÊNG KHIẾM KHUYẾT CÓ THỂ LÀM TÊ LIỆT LÒNG CŨNG NHƯ CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG KHÔNG ĐẦY ĐỦ CÓ THỂ LÀM CHAI MẠCH MÁU VÀ LÀM HẠI TIM |
नि:सेदेह, मुख्य बात यह है कि आपको उन लोगों पर विश्ववास नहीं करना चाहिए जो अपने आप को ग्रेन्टोलोजिस्ट कह्ते हैं क्योंकि, जैसा कि किसी भी क्षेत्र में पहले की सोच से घोर प्रस्थान में होता है, आप मुख्र्य धारा में लोगों से अपेक्षा करते हैं कि वो अवरोध करेंगे और इसे गंभीरता से नहीं लेंगे. Và dĩ nhiên chủ yếu là bạn ko nên tin những người tự gọi mình là chuyên gia lão hóa vì, cũng như bất cứ sự bắt đầu nào từ các lối nghĩ cũ trong một lĩnh vực nhất định, bạn sẽ thấy những người chính thống phản đối chút đỉnh và không thật suy nghĩ nghiêm túc về nó. |
इसके अतिरिक्त, सभी कंपनियों की तरह, कभी-कभी Google तकनीकी सीमाओं, संसाधन अवरोधों या हमारे व्यावसायिक भागीदारों की आवश्यकताओं के आधार पर निर्णय लेता है. Ngoài ra, giống như tất cả các công ty, thỉnh thoảng Google đưa ra quyết định dựa trên các giới hạn về kỹ thuật, ràng buộc về tài nguyên hoặc yêu cầu từ các đối tác kinh doanh của chúng tôi. |
वह अवरोध है क्योंकि हमने उसे वहाँ बनाया है, और अगर हमें समाधान का हिस्सा बनना है, तो अब केवल लफ्ज़ों से काम नहीं होगा। Rào cản vô hình tồn tại là do chúng ta tạo dựng, và nếu muốn trở thành một phần giải pháp, thì ngôn từ không bao giờ là đủ. |
अगर आपके आध्यात्मिक दिल में लंबे समय से कुछ गंभीर कमज़ोरियाँ छिपी हैं, तो उन्हें जड़ से उखाड़ फेंकने की जी-तोड़ कोशिश कीजिए वरना ये आपकी लाक्षणिक धमनियों में अवरोध पैदा कर सकती हैं। Nếu có những khuyết điểm thầm kín dai dẳng, hãy cố gắng hết sức để loại trừ chúng, nếu không, chúng làm nghẽn huyết mạch thiêng liêng của bạn. |
पहला सबसे पहले सूचनाओ के अनुसार परिवेश को समझना जैसे रास्ते की जानकारी या कोई अवरोध और ये सुचना चालक तक पहुँचाना| Thứ nhất, việc đầu tiên, là chạy toàn bộ lượng thông tin để hiểu được môi trường xung quanh-- đây là những làn đường, có những chướng ngại vật-- và rồi truyền thông tin này đến cho người lái xe. |
अब इस सब के मार्ग में क्या अवरोध है ? Vậy điều gì cản trở điều này? |
इससे एक अलोकप्रिय कार्बन कर लोकप्रिय और लोकवादी समाधान बन जाएगा, और सभी को यहाँ-वहाँ ठोस लाभ दिए जाने के कारण जिस अंतर्निहित मनोवैज्ञानिक अवरोध की हमने बात की थी उसका भी समाधान हो जाएगा। Điều này sẽ biến đổi một khoản thuế cacbon thiếu phổ biến thành một giải pháp phổ biến và dân túy, và nó cũng giải quyết được rào cản tâm lý tiềm ẩn mà chúng ta đã thảo luận, bằng cách cho mọi người một lợi ích thực tế ngay bây giờ. |
जलवायु क्षेत्र में, एक किल्लर एप्प एक नया समाधान है जिसपर इतना भरोसा किया जा सकता है कि वह प्रगति के उन अवरोधों को भी लांघ सकता है जो अलंघनीय प्रतीत होते हैं। Trong thế giới khí hậu, killer app là một giải pháp đầy hứa hẹn có thể vượt qua những trở ngại mà dường như không thể vượt qua nổi. |
इस घटना ने पृथ्वी पर अपने लोगों के ऊपर परमेश्वर के प्रत्यक्ष शासन के एक लम्बे अवरोध की शुरूआत को चिन्हित किया। Biến cố này đánh dấu điểm bắt đầu của thời gian gián đoạn lâu dài mà Đức Chúa Trời không còn trực tiếp cai trị dân Ngài trên đất. |
इसका लेखक कहता है कि जब उसने स्कॉटलैंड के उत्तर के शेटलैंड आयलेंड्स में से एक पृथक् द्वीप फूला को देखने के लिए समुद्र के नक़्शों को देखा, तो नक़्शों ने “द्वीप के चारों ओर WKS (भग्नावशेष), RKS (चट्टानों), LDGS (कगारों), OBS (अवरोधों),” का संकेत किया। Tác giả kể lại rằng khi ông kiểm tra hải đồ để tìm đảo Foula lẻ loi, là một trong những đảo Shetland phía bắc Tô Cách Lan, các bản đồ cho biết rằng “khắp chung quanh hải đảo có WKS (tàu đắm), RKS (đá), LDGS (mạch đá ngầm) và OBS (vật chận đường)”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अवरोध trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.