avó trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avó trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avó trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ avó trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bà, bà ngoại, bà nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avó
bànoun Há margem para uma interpretação errônea nessa história de meus avós. Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm. |
bà ngoạinoun Há margem para uma interpretação errônea nessa história de meus avós. Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm. |
bà nộinoun Então, você era amigo da avó dela ou alguma coisa assim? Vậy, anh là bạn của bà nội cô ấy hả? |
Xem thêm ví dụ
Disse-lhe que sempre que estava triste, a minha avó me dava murros de <i>karaté</i>. Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
Clark era o sobrenome de solteira de sua avó. "Clark" là tên trước khi lấy chồng của bà ngoại ông. |
Estamos a fazer-te um desenho, Avó. Bọn con đang vẽ tranh cho mẹ đấy. |
Depois, quando fechou a porta, a avó disse: "Não, não, não, não. Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không. |
Também aguardo ansiosamente rever minha avó na ressurreição. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
Aqui foi quando a minha avó nasceu, em 1891. Và đây là năm bà tôi ra đời, 1891. |
Grãsuþus, sua avó é uma ameaça! Bà cậu là phù thủy! |
Capítulo 9 Minha avó chegou na véspera da minha homenagem com seu estilo habitual. CHƯƠNG CHÍN Bà ngoại đến nhà chúng tôi buổi tối trước hôm cử hành lễ tưởng niệm tôi, vẫn với cung cách như mọi khi. |
Arwen, após mais de 2700 anos, que recentemente voltou para a casa de seu pai, depois de viver por um tempo com a avó Senhora Galadriel em Lórien. Arwen, lúc này đã 2700 tuổi, vừa quay lại với người cha sau khoảng thời gian sống với người bà Galadriel tại Loriel. |
Mas ele convidou-me para uma cerimónia que estavam a ter naquele dia em honra da avó. Nhưng ông ta đã mời tôi đi dự một buổi lễ dành cho bà cụ trong ngày hôm đó. |
Lembras-te da tua avó aqui deitada, cheia de sangue e morta? Có nhớ bà của cô nằm đây đầy máu và đã chết không? |
Williams está com sua avó, que morreu em sua cama. Williams thì bên cạnh người bà của mình, người đã mất trên giường ngủ. |
Ficar do lado de fora de casa enquanto minha avó me dava um banho com a mangueira foi desagradável e incômodo. Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người. |
A nuvem- avó está ali. Đám mây của bà ở đó. |
Quero a receita de biscoito da sua avó. Tớ muốn công thức món bánh quy của bà cậu. |
Era da avó dele. Đó là của bà anh ấy. |
Sim, e deu-vos um precioso colar que um dia pertenceu à avó... Phải, và hắn cho cô 1 sợi dây chuyền quý giá, vật từng thuộc về bà hắn. |
De repente, Laura acordou, atravessada aos pés da cama da avó. Rồi Laura thức dậy và thấy mình đang nằm ngang chân giường của bà nội. |
Pertenceu à avó de Darci. Nó thuộc về bà của Darci. |
Temos uma dentista — é uma avó, analfabeta, que é dentista. Chúng tôi có một nha sĩ -- bà ấy là một bà ngoại nha sĩ mù chữ. |
É o nome da minha avó. Đó là tên của bà tôi. |
No primeiro dia em que chegámos a Nova Iorque eu e a minha avó achámos um centavo no chão do albergue para os sem- abrigo, onde a minha família foi abrigada. Vì vậy ngày đầu tiên chúng tôi đến New York, bà và tôi tìm thấy một đồng xu trên sàn khu nhà dành cho người vô gia cư mà gia đình chúng tôi đang trú ngụ |
A minha avó faz anos para a semana e quero oferecer-lhe algo de especial. Tuần sau là sinh nhật bà cháu rồi, cháu muốn tặng bà một thứ gì đấy thật đặc biệt. |
Como é que falo, em 10 minutos, sobre os laços afetivos entre três gerações de mulheres, acerca de como a surpreendente força desses laços apoderou-se da vida de uma menina de quatro anos agarrada a sua irmã mais nova, sua mãe e sua avó durante 5 dias e noites num pequeno barco no Mar da China há mais do que 30 anos, laços que se apoderaram da vida dessa pequena rapariga e jamais a abandonaram -- essa pequena raparida agora a viver em São Francisco e hoje aqui a falar convosco? Làm sao tôi có thể trình bày trong 10 phút về sợi dây liên kết những người phụ nữ qua ba thế hệ, về việc làm thế nào những sợi dây mạnh mẽ đáng kinh ngạc ấy đã níu chặt lấy cuộc sống của một cô bé bốn tuổi co quắp với đứa em gái nhỏ của cô bé, với mẹ và bà trong suốt năm ngày đêm trên con thuyền nhỏ lênh đênh trên Biển Đông hơn 30 năm trước, những sợi dây liên kết đã níu lấy cuộc đời cô bé ấy và không bao giờ rời đi -- cô bé ấy giờ sống ở San Francisco và đang nói chuyện với các bạn hôm nay? |
Você e sua louca avó. Cô và bà của cô thật điên rồ |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avó trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới avó
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.