अविष्कार करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अविष्कार करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अविष्कार करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अविष्कार करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đặt ra, đồng tiền, tiền xu, tiền cắc, tạo ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अविष्कार करना
đặt ra(coin) |
đồng tiền(coin) |
tiền xu(coin) |
tiền cắc(coin) |
tạo ra(coin) |
Xem thêm ví dụ
हम यहाँ सच में पहिये का फिर से अविष्कार कर रहे हैं | Chúng tôi tái chế tạo bánh xe. |
वह भी लघु परंपरा का पुनः अविष्कार कर रहे हैं. Anh ấy cũng sáng tạo lại truyền thống tiểu họa. |
इतना ही नहीं, नए आविष्कार करने की कोशिश भी थकानेवाली होती है। वह कैसे? Cả đến nỗ lực khám phá điều mới lạ cũng là nhọc nhằn, lao khổ. |
और हम दिमाग पे आधारित हस्तक्षेपों का आविष्कार कर सकेंगे उन बच्चों के लिए जिनहे सीखने मे मुश्किल होती है. Và chúng ta có thể có khả năng sáng tạo ra những can thiệp dựa trên não bộ cho những đứa trẻ gặp khó khăn trong học tập. |
इसलिए आज तक, संसार भर के माप विज्ञानी, नाप का एक स्थायी मानक अविष्कार नहीं कर सके हैं। Đến nay, những nhà đo lường học thế giới đã không sáng chế thêm được tiêu chuẩn nào vững chắc hơn. |
इसलिए इंसान चाहे एक-से-बढ़कर-एक आविष्कार कर ले, मगर वे यहोवा के लिए कोई बड़ी बात नहीं। और दुनिया के दार्शनिकों के विचार भले ही लोगों को महान लगें, मगर यहोवा को इनसे कोई अचंभा नहीं होता। Vì thế, những phát minh của con người không gây ấn tượng với Ngài, và Ngài cũng không bị thu hút bởi những triết lý mà người ta xem là cao siêu. |
इतिहासकार पॉल जॉन्सन समझता है कि आचरण के यूरोपियन स्तर द्वारा शासित “एक सख्त, प्रतियोगी दुनिया में अपने आप को पुष्ट करने के लिए” “एक राज-धर्म और एक प्रभावी नीतिशास्त्र जो शिन्तो या बुशिदो [“योद्धा का मार्ग”] के नाम से ज्ञात था,” का आविष्कार करने की आवश्यकता उन्होंने महसूस की। . . . Sử gia Paul Johnson viết rằng “để làm vị thế mình thêm vững mạnh trong một thế giới khe khắt, ganh đua” bị chi phối bởi các tiêu chuẩn về xử thế do các nước Âu Châu đặt ra, họ (người Nhật) thấy cần phải chế ra “một quốc giáo và một luân lý chỉ đạo gọi là Thần đạo [Shinto] và hiệp sĩ đạo [bushido]... |
अपने भाषण में जॉब्स ने कहा कि "I have been looking forward to this for two and a half years" ("मैं ढाई साल इसका इंतज़ार कर रहा था") और "today, Apple is going to reinvent the phone."("आज, एप्पल फ़ोन का पुनः आविष्कार करने जा रहा है") स्रोत: एप्पल प्रेस रिलीज़ लाइब्रेरी गया। Trong bài phát biểu của mình, Jobs nói: "Tôi đã mong chờ giây phút này trong hai năm rưỡi", và rằng "hôm nay, Apple sẽ lại phát minh điện thoại" Jobs giới thiệu iPhone như là một sự kết hợp của ba thiết bị: một "màn hình rộng iPod với điều khiển cảm ứng", "cuộc cách mạng điện thoại di động điện thoại", và một "bước đột phá Internet truyền thông". |
यह पेटेंट कानून से भी अलग है, जो आविष्कारों की रक्षा करता है. Bản quyền cũng khác với luật sáng chế giúp bảo vệ phát minh. |
आज भी विज्ञान उसके आविष्कारों का इस्तेमाल करता है जिससे उसके अस्तित्त्व के सबूत नज़र आते हैं। Các ứng dụng khoa học dựa vào khám phá của Einstein cho thấy ảnh hưởng của ông. |
आखिरकार वे पुरस्कार के लिए एमीले बर्लिनर, ग्रामोफोन के आविष्कार का नाम इस्तेमाल करने पर बसे हुए थे, जिन्हें पहली बार 1 9 58 में दिया गया था। Cuối cùng, họ quyết định sử dụng tên của sáng chế của Emile Berliner, chiếc máy hát nhạc (gramophone), được đưa ra lần đầu tiên cho năm 1958. |
किन आविष्कारों ने हमें दुनिया-भर में प्रचार करने में मदद की है? Những phát minh nào đã hỗ trợ chúng ta trong việc rao giảng ra khắp đất? |
फ्रेंकलिन ने कभी अपने आविष्कारों का पेटेंट नहीं कराया; अपनी आत्मकथा में उन्होंने लिखा, "... जैसा कि हम दूसरों के आविष्कारों के लाभ से काफी आनंद लेते हैं, हमें अपने किसी भी आविष्कार से दूसरों की सेवा के अवसर से हर्षित होना चाहिए; और ऐसा हमें मुफ्त रूप से और उदारता के साथ करना चाहिए। Franklin không bao giờ xin bản quyền cho phát minh của mình; trong tự truyện ông đã viết, "Vì chúng ta đang hưởng thụ nhiều sự tân tiến có được từ phát minh của những người khác, chúng ta cần phải sung sướng khi có cơ hội phục vụ những người khác bằng những phát minh của mình; và chúng ta phải làm điều đó một cách thoải mái và hào phóng." |
कंप्यूटर के आविष्कार से पहले, बाइबल पाठ की इस तरीके से जाँच करना बहुत मुश्किल था। Trước thời đại máy tính, khả năng xem xét văn bản Kinh Thánh theo kiểu này rất hạn hẹp. |
अकसर बस इसी मक़सद के लिए वर्णमाला का आविष्कार करना पड़ा। Nhiều khi người ta phải sáng chế những bảng chữ cái chỉ cho mục đích đó. |
उस समय ऐसी चीज़ों का आविष्कार करने के नए अवसर मिलेंगे जो मनुष्यजाति के असली लाभ के लिए होंगी। Sẽ có những cơ hội mới để đưa ra những phát minh mới mẻ thật sự hữu ích cho nhân loại. |
८ शान्ति के बारे में उनकी बातचीत के बावजूद, राष्ट्रों ने शस्त्रों का अविष्कार करना और बनाना जारी रखा है। 8 Mặc dù họ thương thuyết về hòa bình, các nước tiếp tục chế tạo và sản xuất vũ khí. |
मसलन, रोमन चर्च के चौथी-शताब्दी के एक बिशप, उल्फिलास के बारे में कहा जाता है कि उसने बाइबल का अनुवाद करने के लिए गोथ वर्णमाला का आविष्कार किया। Thí dụ, theo lời kể lại, ông Ulfilas, một giám mục của Giáo Hội La Mã ở thế kỷ thứ tư, đã sáng chế chữ viết cho tiếng Gô-tích để dịch Kinh-thánh. |
और क्योंकि हम उन मनुष्यों के अस्तित्व को स्वीकार करते हैं जिन्होंने हवाई जहाज़, टेलीविजन, और कम्प्यूटर जैसे यंत्रों का आविष्कार किया, तो क्या हमें उसके अस्तित्व को नहीं स्वीकार करना चाहिए जिसने मनुष्यों को ऐसी वस्तुएं बनाने के लिए मस्तिष्क दिया है? Và vì chúng ta nhận biết là phải có người làm ra những vật như máy bay, vô tuyến truyền hình và máy điện toán, chúng ta cũng nên nhận biết là phải có một Đấng đã ban cho loài người trí óc để làm ra những vật ấy, phải không? |
यूरोप और यूनाइटेड स्टेट्स में जापानी प्रतिनिधियों ने अपने देश को औद्योगीकृत करने की सख़्त ज़रूरत महसूस की और उन्होंने उत्सुकता से आधुनिक आविष्कार और कल्पनाएँ प्रस्तुत कीं। Những người Nhật trong các phái đoàn đi Âu Châu và Hoa kỳ cảm thấy rất cần phải kỹ nghệ hóa nước họ và hăng say đem các phát minh và ý tưởng mới về nước. |
पिछले कुछ दिनों में, यहाँ की वार्ताएँ, कमाल के लोग जो आकर अपनी प्रतिभा दिखा रहे थे, व्यक्तिगत उपलब्धियों, आविष्कारों, तकनीक, विज्ञान के बारे में बात कर रहे थै यहाँ होने की वजह से जो ज्ञान हम पा रहे हैं टेड टॉक्स औऱ आप सबकी उपस्थिति में पर्याप्त कारण हैं हमें भविष्य के "हम" का जश्न मनाने के लिए। Trong vài ngày nay, trò chuyện ở đây, những người tuyệt vời tới và thể hiện tài năng của họ, nói về thành tựu của mình, sự đổi mới, công nghệ khoa học, kiến thức mà chúng ta có được nhờ có mặt ở đây trong sự hiện diện của TED Talks và tất cả mọi người là đủ lý do cho chúng tôi ăn mừng chúng tôi tương lai. |
परन्तु जैसा कि हम देखते हैं, मनुष्यों को ऐसा राज्य विकसित करने का पर्याप्त समय मिला है, जो प्रजा की तमाम आवश्यकताओं को पूरा करता और इसके साथ ही साथ वैज्ञानिक आविष्कार करता जो सबकी समृद्धि में सहायक सिद्ध हो सकते थे। Nhưng giờ đây thì con người đã có rất nhiều thời gian để phát triển một chánh thể có thể thỏa mãn những nhu cầu của mọi công dân, vừa để làm ra những khám phá về mặt khoa học hầu góp phần vào sự thịnh vượng của mọi giới. |
ब्रूस टिप्पणी करता है: “उन प्रारंभिक वर्षों में यीशु के शब्दों और कार्यों का आविष्कार करना, यह किसी भी तरह से इतना आसान नहीं हो सकता था जितना कि कुछ लेखक शायद सोचते हैं, उस वक़्त उसके अनेकों चेले मौजूद थे, जो याद कर सकते थे कि क्या हुआ था और क्या नहीं हुआ था। . . . Bruce bình luận: “Việc bịa đặt ra lời nói và hành động của Chúa Giê-su trong những năm đầu ấy chắc chắn không phải là việc dễ như một số nhà văn tưởng đâu, khi có biết bao nhiêu môn đồ ngài vẫn còn sống, họ có thể nhớ điều gì đã xảy ra và không xảy ra... |
(ख) मनुष्यों के वे आविष्कार क्या हैं जो हमें परमेश्वर की महान योग्यता को समझने में जो वह मरे हुए लोगों को याद रखने में प्रकट करता है, हमारी सहायता कर सकते हैं? b) Những phát minh nào của con người có thể giúp ta hiểu được khả năng siêu việt của Đức Chúa Trời là nhớ hết thảy những người đã chết? |
इस सबूत से यह पता चलता है कि अंजीर पहली कृषि फसल थी जो खेती की तकनीक के आविष्कार को चिह्नित करता है। Bằng chứng này cho thấy sung là cây trồng đầu tiên và đánh dấu phát minh về công nghệ nuôi trồng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अविष्कार करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.