ave-maria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ave-maria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ave-maria trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ave-maria trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Kinh Kính Mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ave-maria

Kinh Kính Mừng

noun

Podias rezar umas Ave-Marias antes de saíres?
Con không đọc được câu kinh Kính Mừng nào trên đường ra hay sao?

Xem thêm ví dụ

Quero que reze dez Pai-Nossos, e dez Ave-Marias.
Anh muốn em phải nói mười lần lạy đức chúa và mười lần kính đức mẹ Mary.
Ave Maria, cheia de graça, protejei-me e guiai-me na hora da minha morte.
Đức mẹ Mary, đầy ơn phước, xin hãy bảo vệ con và hãy dẫn dắt con khi con từ bỏ cõi đời.
Ave Maria, cheia de graça.
Lạy Đức Mẹ Mary đầy ân điển.
(a) O romeiro se ajoelha e reza 7 Pai-Nossos, 7 Ave-Marias e um Credo
a) Người hành hương quì xuống và đọc 7 kinh Lạy Cha, 7 kinh Kính Mừng và một kinh Tin Kính.
Ave Maria Puríssima.
Lạy Đức Mẹ Đồng Trinh.
Por vezes a única forma de apanhar o Grande Espírito é dizer um Ave Maria.
Đôi lúc cách hay nhất để gọi Linh Hồn Vĩ Đại.. là tiến hành ngay phút chót mà.
Ave Maria, cheia de graça, o Senhor é convosco.
Kính mừng Maria đầy ơn phúc, Đức Chúa trời ở cùng Bà.
(d) O romeiro anda 7 vezes ao redor da Leaba Phadraig (Cama de Patrick), rezando 7 Pai-Nossos, 7 Ave-Marias e um Credo
d) Người hành hương đi vòng quanh Leaba Phadraig [Giường của ông Patrick] đọc 7 kinh Lạy Cha, 7 kinh Kính Mừng và một kinh Tin Kính.
(João 15:16) Orações dirigidas a ícones ou a “santos” religiosos, ou repletas de ave-marias e repetitivas ladainhas — nenhuma delas são ouvidas e aceitas pelo Pai.
Đức Chúa Trời sẽ không nghe và không chấp nhận bất cứ lời cầu nguyện nào dâng cho các hình tượng, các “thánh”, hay những lời cầu nguyện với những kinh “Kính mừng Ma-ri”, và những câu kinh lặp đi lặp lại (Ma-thi-ơ 6:5-8).
O romeiro anda 7 vezes em volta de cada monte de pedras (existem três) rezando 7 Pai-Nossos, 7 Ave-Marias e um Credo e por fim circunda todo o conjunto do Roilig Muire 7 vezes, rezando.
Người hành hương đi vòng quanh mỗi đống đá 7 lần, đọc 7 kinh Lạy Cha, 7 kinh Kính Mừng và một kinh Tin Kính ở mỗi đống [có ba đống] và cuối cùng đi vòng quanh nguyên hàng rào Roilig Muire 7 lần vừa đi vừa cầu nguyện.
Mostrando que eram materialmente pobres, Maria ofereceu duas aves pequenas.
Việc Ma-ri dâng hai con chim nhỏ cho thấy hoàn cảnh nghèo khó của họ.
Ave Maria, cheia de graça
Lạy Mẹ nhân từ, Đức Chúa Trời ở cùng tôi
Podias rezar umas Ave-Marias antes de saíres?
Con không đọc được câu kinh Kính Mừng nào trên đường ra hay sao?
(c) O romeiro anda 15 vezes em volta da capela, rezando 15 Pai-Nossos, 15 Ave-Marias e um Credo
c) Người hành hương đi vòng quanh Nhà nguyện 15 lần, đọc 15 kinh Lạy Cha, 15 kinh Kính Mừng và một kinh Tin Kính.
O romeiro anda sete vezes ao redor do monte de pedras, rezando 7 Pai-Nossos, 7 Ave-Marias e um Credo
Người hành hương đi vòng quanh đống đá 7 lần, đọc 7 kinh Lạy Cha, 7 kinh Kính Mừng và một kinh Tin Kính.
Todas as citações bíblicas neste artigo são da Bíblia Ave Maria, usada no site oficial da Congregação para o Clero, do Vaticano.
Tất cả các câu Kinh Thánh trong bài này được trích từ bản dịch Các Giờ Kinh Phụng Vụ.
“Quem fosse esperto encontrava um sacerdote surdo e que não falava inglês, exceto a frase ‘três Ave-Marias’”, disse outro católico dum país de língua inglesa.
Một người Công giáo khác nói: “Nếu khéo ra thì bạn sẽ tìm được một vị linh mục điếc và không nói được tiếng Anh ngoài mấy chữ ‘three Hail Marys’ (ba kinh Kính Mừng bà Ma-ri)”.
A única oração que já tinha feito era o Pai Nosso, a Ave Maria e a leitura do missal, algo que não fazia havia muito, muito tempo.
Lời cầu nguyện duy nhất của tôi là Lời Cầu Nguyện của Chúa, Kinh Kính Mừng Ma Ri, và đọc trong sách lễ của tôi---một việc mà tôi đã không làm rất lâu rồi.
Muitos dos que oram a Maria aprendem que é possível obter bênçãos através da repetição de um conjunto de palavras — orações tais como Ave Maria, Pai Nosso e outras.
Nhiều người cầu nguyện với Trinh Nữ Ma-ri được dạy rằng họ sẽ được ban ơn khi đọc đi đọc lại các bài kinh, chẳng hạn như Kinh Kính Mừng, Kinh Lạy Cha và những bài khác.
“Cinco conjuntos de dez contas, separadas por uma conta individual”, explica o mesmo livro, “são um convite para cinqüenta recitações da ‘Ave Maria’, cinco do ‘Pai Nosso’ e cinco de ‘Glória ao Pai’”.
Sách cũng giải thích thêm: “Chuỗi gồm năm đoạn, mỗi đoạn mười hạt, phân cách nhau bởi một hạt loại khác. Người ta lần chuỗi này để đọc năm mươi lần Kinh Kính Mừng, năm lần Kinh Lạy Cha và năm lần Kinh Sáng Danh”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ave-maria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.