autruche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autruche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autruche trong Tiếng pháp.
Từ autruche trong Tiếng pháp có các nghĩa là đà điểu, đà điểu Phi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autruche
đà điểunoun (Grand oiseau natif d'Afrique, qui ne peut pas voler.) Les autruches qui cavalent en remuant leur derrière comme ça. Những con đà điểu khổng lồ con đuôi chạy thế này! |
đà điểu Phinoun (động vật học) đà điểu Phi) |
Xem thêm ví dụ
Si vous ne la voyez pas, c'est que vous faites l'autruche. Nếu bạn không thể nhìn thấy điều đó& lt; br / & gt; thì chỉ có thể là do bạn cố làm ngơ. |
Accompagné par une autruche déjanté. 1 lũ đà điểu điên cuồng. |
... dans des oeufs d'émeu ou d'autruche non fécondés. D.N.A chưa thụ tinh trong trứng đà điểu Uc hay châu Phi... |
Les scientifiques qui pensent que Tyrannosaurus était capable de courir soulignent que certaines caractéristiques anatomiques permettent à un adulte de ne peser que 4,5 tonnes et que certains animaux tels que les autruches ou les chevaux, possédant de longues jambes flexibles, sont capables d'atteindre de grandes vitesses grâce à des foulées plus lentes mais plus longues. Các nhà khoa học có thể chỉ ra rằng Tyrannosaurus có xương rỗng và các đặc điểm khác làm nhẹ trọng lượng cơ thể và giữ trọng lượng trong khoảng chỉ 4,5 tấn hoặc giống các động vật khác như đà điểu và ngựa với đôi chân dài, linh hoạt có thể đạt được tốc độ cao thông qua các bước sải chậm nhưng dài hơn. |
21 Les aanimaux du désert y prendront leur gîte, les hiboux rempliront ses maisons, les autruches en feront leur demeure et les boucs y sauteront. 21 Nhưng adã thú của sa mạc sẽ nằm ở đó; và nhà của họ sẽ đầy những chim cú; chim đà sẽ ở đó, và bcác dê đực sẽ nhảy nhót tại đó. |
La quasi- verticale de plumes d'autruche dans son petit chapeau, qui avait irrité M. Samsa durant son service complet, influencés à la légère dans toutes les directions. Đà điểu lông nhỏ gần như thẳng đứng trong mũ, đã kích thích ông Samsa trong toàn bộ dịch vụ của mình, bị ảnh hưởng nhẹ nhàng theo mọi hướng. |
Plusieurs analyses de fossiles d'oiseaux montrent une divergence d'espèces avant la limite K-T, et que des parents du canard, du poulet et des autruches ont coexisté avec les dinosaures. Một vài phân tích hóa thạch chim chỉ ra rằng có sự phân nhánh các loài trước ranh giới K-T, và cho rằng các họ hàng của vịt, gà và đà điểu đã cùng tồn tại với các loài khủng long phi chim. |
et mes cris plaintifs à ceux de l’autruche. Tiếng tôi than khóc như tiếng đà điểu. |
Une autruche étend ses ailes sur son nid pour faire de l'ombre à ses petits. Đà điểu trải cánh phía trên tổ để che mát cho lũ con của mình. |
La bête sauvage des champs me glorifiera, les chacals et les autruches, car j’aurai donné de l’eau dans le désert, des fleuves dans les solitudes, pour faire boire mon peuple, celui que j’ai choisi, le peuple que j’ai formé pour moi, afin qu’il raconte ma louange. ” — Isaïe 43:18-21. Ta đã làm nên dân nầy cho ta, nó sẽ hát khen-ngợi ta”.—Ê-sai 43:18-21. |
Qu'en est-il une autruche? Còn đà điểu thì sao? |
14, si c'était une autruche. Nếu là đà điểu thì bạn sẽ phải đợi 14 mét đấy nhé. |
13 « “Voici les animaux ailés que vous aurez en dégoût ; on ne doit pas en manger, car ils sont répugnants : l’aigle+, le balbuzard, le vautour noir+, 14 le milan rouge et toute espèce de milan noir, 15 toute espèce de corbeau, 16 l’autruche, le hibou, la mouette, toute espèce de faucon, 17 la chouette chevêche, le cormoran, le moyen duc, 18 le cygne, le pélican, le vautour, 19 la cigogne, toute espèce de héron, la huppe et la chauve-souris. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
La plupart de ces oiseaux, comme les émeus et les autruches, dont la taille a décuplé, ont pris des centaines de kilos que les ailes ne peuvent pas porter. Hầu hết những loài chim như emus và đà điểu, có kích thước rất lớn, nặng hơn khả năng nâng của cánh cả vài chục kg. |
L'autruche : Capturée par Tom-Tom. Theo sau đề án FICON là đề án Tom-Tom. |
Selon Job 39:16, l’autruche “ se montre dure pour ses fils, comme s’ils n’étaient pas siens ”. Gióp 39:19 cho biết chim đà điểu đối xử “khắc-khổ với con nó, dường như không thuộc về nó”. |
L’autruche s’éloigne de ses œufs, mais elle ne les abandonne pas réellement. Đà điểu chạy ra xa khỏi trứng nhưng nó không bỏ trứng |
Quant à l’autruche, même si elle bat des ailes, elle ne peut voler. Khác với loài cò, đà điểu không ấp trứng trong ổ trên cành cây. |
L’œuf d’autruche “ est criblé de pores qui permettent aux gaz de passer à l’intérieur de l’œuf. Trứng đà điểu “có những lỗ nhỏ khắp vỏ, là lối để không khí vào trong trứng. |
Quand l’autruche détecte la présence d’un prédateur et qu’elle s’enfuit à toutes jambes, on pourrait croire qu’elle ‘ oublie la sagesse ’. Việc đà điểu bỏ chạy như để thoát thân khi thấy một con thú săn mồi, khiến người ta có cảm tưởng nó bị “cất sự khôn-ngoan”. |
Saviez-vous que les autruches ont des tendances suicidaires? Ngươi có biết là đà điểu có khuynh hướng tự sát không? |
Jéhovah posa ensuite des questions à propos de créatures tels le taureau sauvage, l’autruche et le cheval. Những câu hỏi sau đó của Đức Giê-hô-va kể đến các súc vật như con bò tót, chim lạc đà và con ngựa. |
Les autruches qui cavalent en remuant leur derrière comme ça. Những con đà điểu khổng lồ con đuôi chạy thế này! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autruche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới autruche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.