auditorium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ auditorium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auditorium trong Tiếng Anh.
Từ auditorium trong Tiếng Anh có các nghĩa là giảng đường, phòng thính giả, thính phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ auditorium
giảng đườngnoun He also gave public talks every day in a school auditorium. Hằng ngày, ông thuyết giảng tại giảng đường trong trường. |
phòng thính giảnoun |
thính phòngnoun Upon entering the compound, which was painted white, we were directed to a large auditorium. Khi vào trại sơn màu trắng, chúng tôi được dẫn đến một thính phòng lớn. |
Xem thêm ví dụ
To my surprise I noticed that the auditorium was full of persons similarly decorated. Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí. |
I should go lock the auditorium and take my place behind the screen. Anh nên đi đóng cửa khán phòng và ra sau màn ảnh. |
No arrangements will be made for tying in the annual meeting by telephone lines to other auditoriums. Hội sẽ không có sắp đặt cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên qua đường dây điện thoại. |
Today the main auditorium of the Institut d'Etudes Politiques de Paris (Sciences Po) is named in his honor. Ngày nay, tên của ông được đặt cho khán phòng chính của Institut d'Études Politiques de Paris (Sciences Po) để vinh danh những cống hiến của ông. |
You're going down into our lobby, go through the lobby with our own little dangly bits, whether you like them or not, up through the stair that leads you into the auditorium. Bạn sẽ đi dọc hành lang, đi ngang hành lang với mũi khoan đung đưa dù bạn có thích chúng hay không, đi lên cầu thang hướng bạn đến khán phòng. |
The chairs you're sitting in, the lights in this auditorium, my microphone, the iPads and iPods that you carry around with you -- all are a result of cumulative cultural adaptation. Chiếc ghế bạn ngồi, những ngọn đèn trong trường quay, chiếc microphone của tôi, iPad, iPod mà các bạn mang theo mình đều là kết quả của sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy. |
I was visiting a stake conference that was being held in the school’s auditorium. Tôi đã tham dự một đại hội giáo khu được tổ chức trong hội trường của ngôi trường đó. |
Upon entering the compound, which was painted white, we were directed to a large auditorium. Khi vào trại sơn màu trắng, chúng tôi được dẫn đến một thính phòng lớn. |
Please cooperate with the attendants’ direction, both in the parking lot and in the auditorium. Xin hãy hợp tác với các anh hướng dẫn tại bãi đậu xe và trong hội trường. |
I was familiar with every detail of that auditorium. Tôi đã quen thuộc với tất cả mọi chi tiết trong hội trường đó. |
Please do not phone or write the management of the convention auditorium, seeking information about any convention matters. Xin chớ gọi điện thoại hay biên thư cho ban quản lý thính đường hội nghị để hỏi thăm tin tức về các vấn đề hội nghị. |
Nevertheless, the auditorium was full, and overflow audiences listened at Patterson, Wallkill, and Brooklyn—2,878 persons in all. Tuy thế, phòng họp có đầy cử tọa, và những người không đủ chỗ dự thì lắng nghe chương trình ở Patterson, Wallkill và Brooklyn—tổng cộng có 2.878 người. |
We made a new recording of him playing in the Shrine Auditorium in September. Chúng ta đã có bản thu mới của ông ấy chơi ở phòng thu Shrine vào tháng 9. |
The Bash was performed by Good Charlotte at the Bill Graham Civic Auditorium. The Bash được thực hiện bởi Good Charlotte tại Bill Graham Civic Auditorium. |
The auditorium has a camera atop it which captures live video of the Main Quad, which can be accessed on the UIUC website. Thính phòng có một camera trên đỉnh nó ghi lại video trực tiếp của Main Quad, có thể được truy cập trên trang web UIUC. |
(2 Corinthians 9:7) At the Kingdom Halls and convention auditoriums of Jehovah’s Witnesses no collections are ever taken. Tại các Phòng Nước Trời và phòng hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va, không có quyên tiền. |
I love the fact that they mean that whoever chooses to will be able to watch this talk far beyond this auditorium. Tôi yêu một thực tế rằng điều đó có nghĩa là bất cứ ai, nếu muốn, có thể xem buổi nói chuyện này dù đang ở rất xa khán phòng. |
But this time, instead of conducting an assembly, I had the privilege—there in my high school auditorium—to “stand as a witness”6 and bear my testimony of our Savior, Jesus Christ. Nhưng lần này, thay vì điều khiển một buổi họp, tôi đã có đặc ân “đứng lên làm nhân chứng”6 và chia sẻ chứng ngôn về Đấng Cứu Rỗi Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta—ở nơi đó trong hội trường của mái trường trung học của tôi. |
(Laughter) That allows the company to raise operational budgets without having to compete with other venues with much larger auditoriums. (Cười) Điều đó cho phép công ti nâng cao ngân sách hoạt động mà không cần cạnh tranh với địa điểm khác có nhiều khán phòng lớn hơn. |
No arrangements will be made for tying in the annual meeting by telephone lines to other auditoriums. Hội sẽ không có sắp đặt để cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên qua đường dây điện thoại. |
But if we were to turn the Giant Magellan Telescope, all 80-feet diameter that we see in this auditorium, and point it 200 miles away, if I were standing in São Paulo, we could resolve the face of this coin. Thế nhưng nếu chúng ta xoay kính thiên văn Giant Magellan đường kính 80 feet (24,3m) mà chúng ta nhìn thấy trong hội trường này, và hướng nó ra xa 200 dặm (321,8km), nếu tôi đang đứng ở São Paulo,chúng ta có thể nhìn thấy khuôn mặt trên đồng xu này. |
In the adjacent auditorium, which seats 1,700 comfortably, those visiting during the dedication festivities were treated to a 33-minute video presentation entitled “Not by Power —By My Spirit!” Trong thính đường kế bên với 1.700 chỗ ngồi thoải mái, những người đến thăm lễ hội dâng hiến được mời xem một màn trình chiếu video dài 33 phút tựa đề “Chẳng bởi năng lực—Bởi Thần ta!” |
Later I studied music theory and harmony at the Royal Conservatory of Music in Toronto, and at the age of 12, I entered a citywide recital contest at Massey Hall, the prestigious music auditorium downtown. Sau đó tôi học nhạc lý và hòa âm tại trường nhạc Royal Conservatory of Music ở Toronto, và lúc lên 12 tuổi, tôi dự thi buổi biểu diễn độc tấu của thành phố tại Massey Hall, một thính phòng âm nhạc có tiếng ở trung tâm thành phố. |
I went with Cecil down to the front of the auditorium, through a door on one side, and backstage. Tôi đi với Cecil tới phía hội trường, qua một cánh cửa bên hông và vào hậu trường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auditorium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới auditorium
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.