अत्याचार करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अत्याचार करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अत्याचार करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अत्याचार करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lừa, đối xử tàn nhẫn, bịp, đem hy sinh, to lord over. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अत्याचार करना
lừa(victimize) |
đối xử tàn nhẫn(victimize) |
bịp(victimize) |
đem hy sinh(victimize) |
to lord over(lord) |
Xem thêm ví dụ
क्या इसने पुरुषों को अपनी पत्नियों और बच्चों पर अत्याचार करने की छूट नहीं दी? Có phải điều này đã cho phép các ông đàn áp vợ con? |
यहूदी धर्मगुरुओं का बड़ा दबदबा था और वे चेलों पर बड़े अत्याचार कर रहे थे। Họ bị các nhà lãnh đạo tôn giáo, những người có sức ảnh hưởng đến dân chúng, gây áp lực. |
क्या आपको लगता है कि लोगों पर उनके धर्म की वजह से अत्याचार करना जायज़ है? BẠN có quan niệm rằng người ta phải chịu bắt bớ vì tôn giáo mình theo không? |
22 यहोआहाज की सारी ज़िंदगी सीरिया का राजा हजाएल+ इसराएल पर अत्याचार करता रहा। 22 Vua Ha-xa-ên+ của Sy-ri áp bức dân Y-sơ-ra-ên+ suốt thời Giê-hô-a-cha. |
इन इस्राएलियों पर कभी-कभी अन्यजाति के लोग अत्याचार करते थे, लेकिन परमेश्वर ने उन्हें वफादार न्यायियों के द्वारा बचाया। Dân chúng đôi khi bị những người ngoại hà hiếp, nhưng Đức Chúa Trời dùng những quan xét trung thành để giải cứu họ. |
(दानिय्येल 4:27) अगर नबूकदनेस्सर घमंड करना और लोगों पर अत्याचार करना छोड़ देता तो शायद परमेश्वर उस पर दया करता। (Đa-ni-ên 4:27) Nếu Nê-bu-cát-nết-sa xoay bỏ con đường tội lỗi là áp bức và kiêu ngạo, có lẽ tình thế đã khác. |
6 साक्षियों ने कई बार उन लोगों को भी गवाही दी जो उन पर अत्याचार करते थे और उन्होंने राज का संदेश कबूल किया। 6 Trong một số trường hợp, ngay cả những người chống đối cũng được nghe tin mừng và đã chấp nhận. |
14:1, 2—यहोवा के लोग कैसे “बंधुआई में ले जानेवालों को बंधुआ करेंगे” और “जो उन पर अत्याचार करते थे उन पर शासन करेंगे”? 14:1, 2—Làm thế nào dân Đức Giê-hô-va “bắt làm phu-tù những kẻ đã bắt mình làm phu-tù” và “quản-trị kẻ đã hà-hiếp mình”? |
(याकूब 1:27) इसमें कोई शक नहीं कि जब मासूम बच्चों पर कोई अत्याचार करता है, तो अनाथों का पिता, यहोवा का गुस्सा भड़क उठता है। Ngài thương xót trẻ mồ côi (Gia-cơ 1:27). |
अगर किसी नागरिक पर कोई सैनिक या सरकारी अफसर अत्याचार करता या उसके साथ बेईमानी करता तो वह नागरिक सम्राट से फरियाद करके इंसाफ पा सकता था। Nếu quân lính hay công chức áp bức bất cứ ai hoặc đối xử bất công, họ sẽ không tránh khỏi sự trừng phạt của hoàng đế. |
शायद आप कहें नहीं यह जायज़ नहीं है, खासकर जब एक धर्म से किसी को कोई नुकसान नहीं होता तो उसके माननेवालों पर अत्याचार करना ठीक नहीं होगा। Có lẽ không—miễn họ đừng xâm phạm đến quyền lợi của những người khác. |
जब कोई तानाशाह अपनी हुकूमत में रहनेवालों पर अत्याचार करता, उन्हें बेरहमी से सताता और मार डालता है, तो क्या हमें इसके लिए परमेश्वर की निंदा करनी चाहिए? Khi một nhà độc tài áp bức, tra tấn và giết hại những người dưới quyền, phải chăng đó là lỗi Thượng Đế? |
कौनसी शक्तियाँ मनुष्यों को ऐसे घृणित कार्य करने पर मजबूर करती हैं या उन्हें ऐसी परिस्थितियों में डाल देती हैं जहाँ वे अत्याचार करने के लिए विवश महसूस करते हैं? Mãnh lực nào đã khiến họ làm những hành động ghê tởm như thế hoặc xúi họ vào một tình thế mà họ cảm thấy bắt buộc phải phạm những tội ác tàn bạo đó? |
यहोवा के साक्षियों पर अत्याचार करने के लिए सरकारों ने अपने बहुत-से साधन लगा दिए और साक्षियों को बुरी तरह तड़पाया भी गया, फिर भी वे अपने मकसद में कामयाब नहीं हो सकीं। Trong khi việc bắt bớ Nhân Chứng Giê-hô-va đã làm hao tốn nhiều công sức và gây ra sự đau khổ cùng cực nhưng vẫn không đạt được mục tiêu của nó. |
4 कुछ समय बाद यहोआहाज ने यहोवा से रहम की भीख माँगी और यहोवा ने उसकी बिनती सुनी, क्योंकि उसने देखा था कि सीरिया का राजा इसराएल पर कैसे-कैसे अत्याचार कर रहा है। 4 Một thời gian sau, Giê-hô-a-cha nài xin ân huệ* của Đức Giê-hô-va, và Đức Giê-hô-va nhậm lời ông, vì ngài thấy cảnh vua Sy-ri áp bức dân Y-sơ-ra-ên. |
+ 8 वे इसराएलियों को सताने और उन पर ज़ुल्म ढाने लगे। लगातार 18 साल तक वे गिलाद के सब इसराएलियों पर अत्याचार करते रहे। यरदन के पूरब में गिलाद का यह इलाका एक वक्त पर एमोरियों का था। + 8 Vào năm ấy, chúng chà đạp và áp bức dân Y-sơ-ra-ên rất khắc nghiệt; trong 18 năm, chúng áp bức hết thảy người Y-sơ-ra-ên sống bên kia sông Giô-đanh, là vùng đất từng thuộc về dân A-mô-rít ở Ga-la-át. |
वे खेतों का लालच करके उन्हें छीन लेते हैं, और घरों का लालच करके उन्हें भी ले लेते हैं; और उसके घराने समेत पुरुष पर, और उसके निज भाग समेत किसी पुरुष पर अन्धेर और अत्याचार करते हैं।” Chúng nó ức-hiếp người ta và nhà họ, tức là người và sản-nghiệp họ nữa”. |
मीका ने लिखा: “वे खेतों का लालच करके उन्हें छीन लेते हैं, और घरों का लालच करके उन्हें भी ले लेते हैं; और उसके घराने समेत पुरुष पर, और उसके निज भाग समेत किसी पुरुष पर अन्धेर और अत्याचार करते हैं।” Mi-chê viết: “Chúng nó tham đất-ruộng và cướp đi, tham nhà-cửa và lấy đi. Chúng nó ức-hiếp người ta và nhà họ, tức là người và sản-nghiệp họ nữa”. |
मसीही कलीसिया के बाहर, पहली सदी में यह आम बात थी कि पति अपनी पत्नियों के साथ कठोर, अत्याचारी व्यवहार करें। Ngoài phạm vi hội-thánh đạo đấng Christ, vấn đề chồng áp bức và đối xử với vợ mình một cách khắc nghiệt là điều thông thường vào thế kỷ thứ nhất. |
और देश देश के लोग उनको उन्हीं के स्थान में पहुंचाएंगे, और इस्राएल का घराना यहोवा की भूमि पर उनका अधिकारी होकर उनको दास और दासियां बनाएगा; क्योंकि वे अपने बंधुआई में ले जानेवालों को बंधुआ करेंगे, और जो उन पर अत्याचार करते थे उन पर वे शासन करेंगे।” Các dân sẽ đem họ trở về bổn-xứ; nhà Y-sơ-ra-ên sẽ được chúng nó làm tôi trai tớ gái trong đất Đức Giê-hô-va. Chúng nó sẽ bắt làm phu-tù những kẻ đã bắt mình làm phu-tù, và quản-trị kẻ đã hà-hiếp mình”. |
यह राज्य युद्ध, अकाल, अपराध और अत्याचार को समाप्त कर देगा। Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, đói kém, tội ác và áp bức. |
(हबक्कूक 2:3) अन्याय और अत्याचार का अंत करने के लिए यहोवा का अपना एक “नियत समय” था। (Ha-ba-cúc 2:3) Như thế Đức Giê-hô-va đã có một “kỳ nhứt-định” để chấm dứt sự bất công và áp bức. |
• यहोवा ने कैसे दिखाया कि जब उसके वफादार जन अत्याचार का सामना करते हैं, तब वह उन्हें नहीं छोड़ता? • Làm thế nào Đức Giê-hô-va cho thấy Ngài không từ bỏ những tôi tớ trung thành khi họ bị áp bức? |
७ जब तक यह पुरानी दुनिया रहेगी, तब तक यहोवा के सेवकों पर उनके दुश्मन अत्याचार और अन्याय करते रहेंगे। 7 Hễ thế gian cũ này còn, thì tôi tớ của Đức Giê-hô-va còn bị bắt bớ và bị kẻ thù áp bức. |
२१ क्या यहोवा के गवाहों को गुस्से से ऐसे अत्याचारियों के ख़िलाफ़ विद्रोह करना नहीं चाहिए? 21 Nhân-chứng Giê-hô-va có nên nổi giận dấy lên chống lại những kẻ bắt bớ thể ấy không? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अत्याचार करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.