atrophy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atrophy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrophy trong Tiếng Anh.

Từ atrophy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự teo, hao mòn, làm hao mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atrophy

sự teo

verb

It prevents atrophy by
Nó ngăn cản sự teo cơ....

hao mòn

verb

Is all of our brain going to start to shrink and atrophy like that?
Có phải bộ não của tất cả chúng ta đều bắt đầu teo nhỏ và hao mòn như vậy?

làm hao mòn

verb

Xem thêm ví dụ

Not only can you use this to study what these cells do, what their power is in computing in the brain, but you can also use this to try to figure out -- well maybe we could jazz up the activity of these cells, if indeed they're atrophied.
Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo.
In it, Thoreau argues that individuals should not permit governments to overrule or atrophy their consciences, and that they have a duty to avoid allowing such acquiescence to enable the government to make them the agents of injustice.
Trong đó, Thoreau lập luận rằng các cá nhân không nên cho phép chính phủ chà đạp hoặc xâm phạm vào lương tâm của họ, và họ có một nhiệm vụ là tránh cho phép sự phục tùng khiến chính phủ trở thành các cơ quan của sự bất công.
Generalized PRA is the most common type and causes atrophy of all the neural retinal structures.
PRA dạng tổng quát là loại phổ biến nhất và gây teo tất cả các cấu trúc võng mạc thần kinh.
Intestinal atrophy.
Teo ruột.
25% experience atrophy of one side of the upper lip and tongue.
25% bệnh nhân bị teo cơ một bên của môi trên và lưỡi.
It turns out that our brains are actually wired for throwing things, and like muscles, if you don't use parts of your brain, they tend to atrophy over time.
Thì ra não chúng ta thật ra được thiết kế để ném đồ vật và, như là cơ bắp, nếu không sử dụng những phần của não, chúng sẽ trở nên vô dụng qua thời gian.
In many forms of blindness, like retinitis pigmentosa, or macular degeneration, the photoreceptor cells have atrophied or been destroyed.
Trong nhiều dạng của bệnh mù, như viêm võng mạc sắc tố, hoặc thoái hóa điểm vàng, các tế bào cảm quang bị teo hoặc bị phá hủy.
Who wouldn't be enchanted by a young boy playing a piano piece with his feet, because his arms are atrophied?
Ai lại không mê mẩn một bé trai chơimột bản nhạc piano bằng chân chứ vì tay của cậu bị teo chứ?
The eyes are atrophied and set deep under the skin making them difficult to discern.
Mắt tiêu bớt, nằm dưới da làm chúng khó nhận ra.
They have developed remarkable spiritual strength and self-discipline that need to be continually exercised, or these qualities will atrophy just like muscles that are not used.
Họ đã phát triển sức mạnh thuộc linh và kỷ luật tự giác mà cần phải được thực hành liên tục, hoặc những đức tính này sẽ bị suy yếu giống như cơ bắp không được sử dụng.
However, the children of the boat people retain only tenuous links to Vietnamese culture; in many cases, their parents spoke to them in German rather than Vietnamese, with the hope of speeding their integration; as a result, the parents' German improved with the constant practise, while the children's Vietnamese skills atrophied.
Tuy nhiên, con cháu của những cựu thuyền nhân ít có cầu nối vào văn hóa Việt Nam; trong nhiều trường hợp, cha mẹ nói chuyện với họ bằng tiếng Đức thay vì tiếng Việt, với hy vọng rằng họ sẽ hòa nhập nhanh hơn; kết quả là trình độ tiếng Đức của cha mẹ được trau dồi, trong khi trình độ tiếng Việt của con cái bị giảm dần.
It prevents atrophy by
Nó ngăn cản sự teo cơ....
If you don’t, you will suffer what I would call “faith atrophy.”
Nếu không, các em sẽ mắc phải điều mà tôi thường gọi là “suy giảm đức tin.”
Her muscles wouldn't have atrophied.
Cơ bắp cô ta sẽ không bị teo như thế đâu.
So after the victims were abducted, the kids came back with massive cell degeneration and internal-organ atrophy.
Vậy sau khi nạn nhân bị bắt cóc thì trở lại và bị đại thoái hóa tế bào và teo nội quan.
Our opaque institutions from the Industrial Age, everything from old models of the corporation, government, media, Wall Street, are in various stages of being stalled or frozen or in atrophy or even failing, and this is now creating a burning platform in the world.
Những định chế mù mờ từ Kỉ nguyên Công nghiệp, mọi thứ từ các mô hình cũ của công ty, chính phủ, truyền thông, Phố Wall, đang ở các giai đoạn khác nhau của sự đình trệ hoặc bị đóng băng hoặc trong giai đoạn hao mòn hoặc thậm chí đang rơi, và điều đó bây giờ tạo ra một nền tảng bùng nổ trên thế giới.
For example, the longer jobless workers remain unemployed, the more their skills and professional networks can atrophy, potentially rendering these workers unemployable.
Ví dụ, những công nhân không được thuê mướn càng lâu, thì kỹ năng và tính chuyên nghiệp của họ càng suy giảm nhiều hơn, biểu thị những công nhân này không còn đáp ứng được công việc nữa.
So for example, lets sort of consider that basket cell I told you about earlier -- the one that's atrophied in schizophrenia and the one that is inhibitory.
Ví dụ, chúng ta hãy xem xét lại loại tế bào xô (basket cell) mà tôi đã nói với các bạn trước đó -- loại tế bào mà bị teo lại trong bệnh tâm thần phân liệt và gây ức chế.
It's one of the cells that seems to be atrophied in disorders like schizophrenia.
Chúng là một trong các tế bào mà có lẽ bị teo ở những rối loạn như tầm thần phân liệt.
Without growth, countries contract and atrophy, not just in the annals of economic statistics but also in the meaning of life and how lives are lived.
Nếu không có tăng trưởng, các nước sẽ suy yếu đi, không chỉ trong số liệu thống kê kinh tế mà còn cả về ý nghĩa của cuộc sống và cách sống.
And potassium deficiency , as athletes know , makes you feel weak and dizzy , and causes muscles to atrophy .
Và sự thiếu ka-li , như những vận động viên đã biết , làm bạn cảm thấy yếu và chóng mặt , cũng như gây teo cơ .
You see, while the Industrial Revolution did a great deal to improve humanity, it eradicated the very skill that my grandfather loved, and it atrophied craftsmanship as we know it.
Bạn biết đó, trong khi cuộc cách mạng công nghiệp đã tác động lớn tới sự phát triển của nhân loại, nó lại làm mất đi chính kĩ năng mà ông tôi yêu thích, và làm hao mòn kĩ thuật thủ công của chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrophy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.