através trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ através trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ através trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ através trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là qua, bằng, bằng cách, bởi, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ através
qua(via) |
bằng(over) |
bằng cách(by means of) |
bởi(through) |
hoàn toàn(clear) |
Xem thêm ví dụ
Foi o próprio Temístocles que enviou uma armada através do Império Persa... e colocou em movimento forças que trariam fogo ao coração de Grécia. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
E não precisa ser através do ouvidos: esse sistema usa uma rede eletrotátil na testa; e tudo o que estiver à frente da câmera será sentido pela sua testa. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Então, a meio caminho através de nossos sites. Vậy thì nửa đường là hòa cho chúng ta. |
Mas através da ciência, temos uma boa ideia do que se passa a nível molecular. Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử. |
" Um clarão de relâmpago desbotada disparou através do quadro negro das janelas ebbed e sem qualquer ruído. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
Sem percebermos, os micróbios invadem nosso corpo através da respiração, da comida, das vias urinárias ou de ferimentos na pele. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
O número de espécies de invertebrados é considerado muito elevado, mas os dados são distribuídos através de um elevado número de publicações. Số lượng các loài không xương sống được coi là rất cao nhưng dữ liệu được phân loại thành nhiều ấn bản. |
Camila é o álbum de estreia da cantora cubana-americana Camila Cabello, lançado em 12 de janeiro de 2018, através das gravadoras Epic Records, Syco e Sony Music. Camila là album phòng thu đầu tay của nữ ca sĩ người Mỹ gốc Cuba Camila Cabello, đã được phát hành vào ngày 12 tháng 1 năm 2018 thông qua Epic Records, Syco và Sony Music. |
“Acendeu-se uma tocha que brilhará através da África negra “Cây đuốc đã được đốt và sẽ cháy sáng khắp Phi Châu”. |
Nem sempre Ele eliminará suas aflições, mas vai consolá-los e mostrar-lhes o caminho com amor, através de todas as tempestades que tiverem de enfrentar. Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua. |
Ao contrário, “recomendam[-se] de todo modo como ministros de Deus, . . . por intermédio de glória e de desonra, através de relatos maus e de relatos bons; como enganadores [segundo dizem os opositores], e ainda assim [sendo] verazes”. — 2 Coríntios 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
Ushahidi -- o nome significa " testemunha " ou " testemunho " em Swahili -- é uma maneira muito simples de pegar em relatórios daquilo que se passa no terreno, seja a partir da web ou, criticamente, através de telemóveis e SMS, agregar tudo isso e colocar num mapa. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
Tenho pago as contas através da Embaixada. Tôi đang trả viện phí bằng tiền của sứ quán. |
Eu enviei um telegrama com estes fatos para a Europa e enviei cópias através deste país. Tôi đã gửi những thông tin này sang châu Âu cũng như bản sao của điện tín đến khắp nơi trên đất nước này. |
É difícil de confiar em alguém através de cartas. Thật khó để tin ai để có thể nói hết trong thư từ. |
Aquele que fez o Seu belo braço ir à direita de Moisés; Aquele que partiu as águas diante deles, a fim de fazer para si um nome de duração indefinida; Aquele que os fez andar através das águas empoladas, de modo que, qual cavalo no ermo, não tropeçaram? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
Através de seus programas de televisão na década de 1970, ela se tornou um símbolo sexual e desafiou a censura com seus vestidos e conjuntos ousados, usualmente desenhados por Bob Mackie. Trong nhiều chương trình truyền hình vào thập niên 1970, bà trở thành một biểu tượng gợi cảm với những trang phục sáng tạo và quyến rũ do Bob Mackie thiết kế, trong khi phải đấu tranh để được mặc những bộ áo hở bụng lên sóng truyền hình. |
Aqui reinventámos o moçárabe, um arquétipo da antiga arquitetura árabe, e criámos uma tela em que cada abertura tem um tamanho distinto para modelar a forma da luz e do calor que passam através delas. No nosso projeto seguinte Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó. |
E estas são íons de potássio individuais, que estão fluindo através do poro. Chúng là nhưng ion kali đơn chảy theo những khe này |
Então o David e eu decidimos descobrir, através dos melhores trabalhos de pesquisa que pudemos reunir, o que era necessário para que uma menina pusesse as mãos no computador e adquirir o mesmo nível de conforto e à-vontade com a tecnologia que os meninos adquirem, porque brincam com jogos de vídeo. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
Então comecei a tirar cursos de arte, e encontrei uma maneira de fazer escultura que combinou o meu gosto de ser muito exato com as minhas mãos com a criação de diferentes tipos de fluxos lógicos de energia através de um sistema. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
Através das sombras ♪ Xuyên qua bóng tối ♪ |
É principalmente controlado pelos dedos do usuário através da tela sensível ao toque. Nó được điều khiển chủ yếu bằng ngón tay của người dùng trên màn hình cảm ứng đa điểm, nhờ màn hình nhạy với cử động của ngón tay. |
A viagem através do Fluxo do Tempo deve reverter a tua condição. Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình. |
Situado em um universo ficcional em que a alquimia é uma das mais avançadas técnicas científicas conhecidas pelo homem, a história centra-se nos irmãos Edward Elric e Alphonse Elric, que estão procurando a pedra filosofal para restaurar seus corpos após uma desastrosa tentativa de trazer a mãe falecida de volta à vida através da alquimia. Bối cảnh truyện đặt trong một vũ trụ hư cấu mà trong đó giả kim thuật là một trong những kỹ thuật khoa học tiên tiến nhất mà con người từng biết đến, câu chuyện theo chân hai anh em Edward và Alphonse Elric, những người muốn khôi phục lại cơ thể của mình về nguyên trạng sau thất bại kinh hoàng trong khi cố gắng đem người mẹ yêu dấu sống lại thông qua thuật giả kim. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ através trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới através
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.