assorbente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assorbente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assorbente trong Tiếng Ý.

Từ assorbente trong Tiếng Ý có các nghĩa là chất hút thu, hút nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assorbente

chất hút thu

adjective

hút nước

adjective

La pelle assorbente del diavolo spinoso è un prodotto dell’evoluzione?
Bộ da hút nước của thằn lằn quỷ gai là do tiến hóa?

Xem thêm ví dụ

Alla fine, decisi di usare l'assorbente su me stesso.
Cuối cùng, tôi quyết định, sử dụng băng vệ sinh cho chính mình.
La prima volta, a 29 anni, quel giorno toccai un assorbente per la prima volta.
Lần đầu tiên, ở tuổi 29, ngày hôm đó, tôi đã chạm vào một miếng băng vệ sinh, lần đầu tiên trong đời.
Al diavolo la carta assorbente.
Bỏ qua chuyện cái khăn giấy đi.
Quindi, in questo esperimento, l'acqua pesante non solo fornisce il mezzo trasparente necessario per produrre e rendere evidente la radiazione Čerenkov, ma inoltre fornisce deuterio per rivelare i neutrini esotici μ e τ, così come un mezzo moderatore non assorbente per impedire che i neutroni liberi vadano incontro a questa reazione, fino a quando essi possono essere assorbiti da un isotopo attivato facilmente rilevato.
Vì thế, trong thực nghiệm này, nước nặng không chỉ cung cấp môi trường trong suốt cần thiết để sinh ra và trực quan hóa bức xạ Cherenkov, mà nó còn cung cấp đơteri để phát hiện các nơtrino kiểu mu (μ) và tau (τ) kỳ dị, cũng như trong vai trò của môi trường điều tiết không hấp thụ để bảo tồn các nơtron tự do từ phản ứng này, cho đến khi chúng có thể được hấp thụ bởi các đồng vị hoạt hóa nơtron dễ phát hiện.
Una scuola sperduta ha constatato il problema nella società di non usare assorbenti.
Một kẻ bỏ học nhìn thấy vấn đề của các bạn trong một xã hội mà người ta không sử dụng băng vệ sinh.
Provai a impressionare la mia nuova moglie offrendole un pacco di assorbenti.
Tôi đã cố gắng gây ấn tượng với cô vợ mới cưới của mình bằng cách tặng cho cô ấy một gói băng vệ sinh.
Beh, allora la carta assorbente sembra meglio.
Ồ, bây giờ chiếc khăn ăn trông đàng hoàng hơn.
Per questo io sto dando quest'apparecchio esclusivamente nell'India rurale, per le donne di campagna, perché in India, questo vi sorprenderà, solo il 2% delle donne usa assorbenti.
Đó là lý do tại sao tôi chỉ trao tặng chiếc máy này cho các vùng nông thôn Ấn Độ, cho phụ nữ nông thôn, bởi vì ở Ấn Độ, [ bạn sẽ ] ngạc nhiên, chỉ có hai phần trăm phụ nữ sử dụng băng vệ sinh.
Voglio rendere tutto ciò un movimento per la vendita di assorbenti a livello mondiale.
Tôi muốn biến nó trở thành một phong trào địa phương về băng vệ sinh với quy mô toàn cầu.
La pelle assorbente del diavolo spinoso è un prodotto dell’evoluzione?
Bộ da hút nước của thằn lằn quỷ gai là do tiến hóa?
Andai in un negozio, e cercai di comprarle un pacco di assorbenti.
Tôi đến một cửa hàng địa phương, cố gắng để mua cho cô một gói băng vệ sinh.
Ma è estremamente difficile spostare l'oleo assorbente controvento, sfidando correnti e onde.
Nhưng cực kì khó để dịch chuyển vật liệu hút dầu ngược hướng gió, đòng chảy bề mặt và sóng.
Così decisi di fabbricare degli assorbenti economici.
Tại sao không làm cho mình một loại băng chi phí thấp?
Se dovesse gettare gli assorbenti nel cesso, dovrete pagare voi quando si intaserà.
Nếu con bé ném cái thứ có cánh đó xuống bồn vệ sinh, cô sẽ phải trả tiền cho dịch vụ hút bể phốt khi hố bị nghẹt.
La pelle assorbente del diavolo spinoso Svegliatevi!, 10/2015
Bộ da hút nước của thằn lằn quỷ gai Tỉnh Thức!, 10/2015
Non credevo che mettessero degli assorbenti sulle ruote.
Tôi không biết là họ dán băng vệ sinh lên bánh xe đấy.
Il resto usa uno straccio, una foglia, una buccia, della segatura, insomma tutto tranne che assorbenti.
Những người còn lại, họ đang dùng một miếng giẻ lau, một cái lá, vỏ trấu, mạt cưa, tất cả mọi thứ trừ băng vệ sinh.
Lei rispose di essere a conoscenza degli assorbenti, ma lei e le sue sorelle, se avessero cominciato ad usarli, a casa avrebbero dovuto rinunciare al latte.
Cô ấy trả lời, em cũng biết về [ băng vệ sinh ] nhưng bản thân em và chị em của em, nếu sử dụng nó, tụi em buộc phải cắt bớt khoản tiền chi tiêu cho sữa của gia đình mình.
La pelle assorbente del diavolo spinoso
Bộ da hút nước của thằn lằn quỷ gai
Non uso mai assorbenti.
Em không dán băng bao giờ cả.
Se si utilizza la stessa quantità di superficie di oleo assorbente, ma si presta solo attenzione ai pattern naturali, e si risalgono le correnti ventose, si può raccogliere molto più materiale.
Nếu như dùng lượng bề mặt vật liệu hút tương tự, nhưng bạn để ý đến những hình mẫu tự nhiên, và nếu bạn theo hướng gió bạn có thể thu được nhiều vật liệu hơn
Se il suolo non è in grado di trattenere l'acqua, mescoliamo dell'altra biomassa, del materiale assorbente, come torba o bagassa, cosicché il suolo riesce a trattenere l'acqua e a rimanere umido.
Nếu đất không có khả năng chứa nước, chúng tôi sẽ trộn thêm sinh chất -- là các vật liệu có tính thấm nước như than bùn hoặc xác mía, từ đó đất có thể giữ nước và duy trì độ ẩm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assorbente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.