assiduous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assiduous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assiduous trong Tiếng Anh.
Từ assiduous trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyên cần, siêng năng, chuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assiduous
chuyên cầnadjective |
siêng năngadjective |
chuyênadjective Their priests were assiduous observers of the stars. Các thầy tế của họ chuyên quan sát các vì sao. |
Xem thêm ví dụ
The Koreans, very assiduously, did test both. Người Hàn Quốc, một cách rất siêng năng, đã tiến hành kiểm tra cả hai phương pháp. |
How maybe if she was assiduous she could free us both. Nếu chuyên cần, biết đâu cô nàng có thể giải thoát cả hai chúng tôi. |
14 Parents must be assiduous teachers of their children. 14 Cha mẹ phải ân cần dạy dỗ con cái mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7). |
Shashi starts watching English films at night and does her homework assiduously. Shashi bắt đầu xem phim tiếng Anh vào ban đêm và làm bài tập về nhà một cách cần mẫn. |
They will be cheated assiduously by their servants. Chúng sẽ có được chăm sóc cẩn thận bởi những người hầu của chúng. |
While it remains a burden assiduously avoided it is not unexpected and thus not beyond a measure of control which has led you, inexorably here. Dù đó là một lỗi cố tránh... dẫn đến mất khống chế chính điều đó đã dẫn cậu đến đây. |
According to the book Teaching the Reformation, Cellarius believed that true understanding results “from the assiduous reading of Scripture, from frequent comparison of Scripture with itself, and from prayer joined with repentance.” Theo sách Teaching the Reformation, Cellarius nghĩ rằng sự hiểu biết thật là nhờ vào “việc siêng năng đọc Kinh Thánh, thường xuyên so sánh các câu Kinh Thánh với nhau và cầu nguyện với lòng ăn năn”. |
6 Although millions in Christendom regularly use the Lord’s Prayer, in which they pray for God’s Kingdom to come, they have assiduously supported every form of political expression, to the exclusion of that theocratic rule. 6 Mặc dầu cả triệu người thuộc các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ thường xuyên đọc Lời cầu nguyện của Chúa, cầu cho Nước Trời được đến, nhưng họ lại mải miết ủng hộ mọi chính thể ngoại trừ chính phủ thần quyền. |
After ascending the throne, Rainier worked assiduously to recoup Monaco's lustre, which had become tarnished through neglect (especially financial) and scandal (his mother, Princess Charlotte, took a noted jewel thief known as René the Cane as her lover). Sau khi lên ngôi, Rainier đã làm việc một cách tỉ mỉ để phục hồi lại Monaco, đã trở nên suy thoái trong một thời gian dài (đặc biệt là tài chính) và vụ bê bối (mẹ của anh, công chúa Charlotte, đã lấy một viên đá quý nổi tiếng được gọi là René the Cane). |
Their priests were assiduous observers of the stars. Các thầy tế của họ chuyên quan sát các vì sao. |
Despite that, she assiduously collected and recorded local folklore, such as legends, songs or stories. Mặc dù vậy, bà đã cố gắng thu thập và ghi chép lại các tác phẩm văn học dân gian địa phương như huyền thoại, khúc ca hay truyện kể. |
After realizing that studying assiduously was the only way to improve his social status, his hard work paid off and earned him a scholarship to the University of Hong Kong. Sau khi nhận ra rằng học hành cần mẫn là cách duy nhất để cải thiện địa vị xã hội của mình, sự cố gắng của ông cũng được đền đáp bằng việc nhận được học bổng của Đại học Hồng Kông. |
However, Suetonius writes that, "since the Jews constantly made disturbances at the instigation of Chrestus, the expelled them from Rome" ("Iudaeos impulsore Chresto assidue tumultuantis Roma expulit"). Tuy nhiên, Suetonius ghi chép rằng "từ khi các người Do Thái bắt đầu thường xuyên gây sự rối loạn theo sự xúi giục của Chrestus , ông trục xuất họ khỏi Roma" ("Iudaeos impulsore Chresto assidue tumultuantis Roma expulit"). |
Xi said “young people should dare to dream, work assiduously to fulfill the dreams, and contribute to the revitalization of the nation”. Ông cũng tuyên bố rằng những người trẻ tuổi nên "dám ước mơ, làm việc cần mẫn để thực hiện những ước mơ và đóng góp vào sự phục hồi của quốc gia". |
Liszt's strength and ability to stand out in this company was in mastering all the aspects of piano technique cultivated singly and assiduously by his rivals. Sức mạnh và khả năng của Liszt nổi bật trong phường hội này là nắm vững tất cả các khía cạnh của kỹ thuật piano mà các đối thủ của ông đã dày công xây dựng. |
Despite the best that has been done by everyone – the gallant fighting of the military and naval forces, the diligence and assiduity of our servants of the state, and the devoted service of our one hundred million people – the war situation has developed not necessarily to Japan's advantage, while the general trends of the world have all turned against her interest. Mặc dù những nỗ lực cao nhất đã được thực hiện bởi tất cả mọi người - những chiến sĩ dũng cảm của các lực lượng lục quân và hải quân, sự siêng năng và kiên trì của các viên chức Nhà nước, và sự cống hiến của 100 triệu người dân của chúng ta - tình hình chiến tranh đã phát triển không thuận lợi Nhật Bản, trong khi tình hình chung trên thế giới đã quay lưng lại với lợi ích của đất nước ta. |
Holding a microscope to the first- mentioned red ant, I saw that, though he was assiduously gnawing at the near fore leg of his enemy, having severed his remaining feeler, his own breast was all torn away, exposing what vitals he had there to the jaws of the black warrior, whose breastplate was apparently too thick for him to pierce; and the dark carbuncles of the sufferer's eyes shone with ferocity such as war only could excite. Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assiduous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới assiduous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.