articol trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ articol trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ articol trong Tiếng Rumani.
Từ articol trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mạo từ, bài báo, bài viết, bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ articol
mạo từnoun Dar phos, „lumină“, nu este precedat de niciun articol. Nhưng từ “sự sáng” là phos thì không có mạo từ xác định. |
bài báonoun Am văzut câteva din articolele corespondenţilor de presă ne trimise de azi. Tôi có đọc vài bài báo bọn phóng viên báo chí viết hôm nay. |
bài viết, bàinoun |
Xem thêm ví dụ
Mâine dimineaţă vreau primul articol. Tôi muốn cáo bài báo đầu tiên vào sáng mai. |
Misionarii amintiţi la începutul articolului au găsit la aceste întrebări răspunsuri mulţumitoare, pe care le puteţi afla şi dumneavoastră. Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
Articolul va arăta de ce este important ca un tânăr să-și stabilească cât mai devreme în viață obiective spirituale și să acorde prioritate lucrării de predicare. Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức. |
Autoarea articolului locuieşte în Utah, SUA. Tác giả sống ở Utah, Hoa Kỳ. |
ACESTEA au fost cuvintele rostite de un funcţionar de la o închisoare din Polonia după ce a citit un articol privitor la activitatea Martorilor lui Iehova, articol apărut în ediţia noastră din 15 octombrie 1998. ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998. |
Ai articolul meu pe birou de 4 luni. Tôi để bài báo trên bàn anh từ cách đây bốn tháng trời. |
În articolul din Serviciul nostru pentru Regat din iulie 1990 „Să ne folosim literatura în mod înţelept“ se spunea: „În unele cazuri, subiectul «Donaţii» pentru lucrarea de predicare poate fi penibil de discutat“. Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
Ce vom analiza în acest articol? Bài này sẽ xem xét điều gì? |
Vreau finalul fericit pe care-l implică titlul articolului meu, care e, apropo, singura parte a articolului pe care nu am scris-o. Tôi muốn kết thúc có hậu được lồng vào trong tựa đề chuyên mục, điều đó, nói đúng hơn, là phần duy nhất của bài viết mà tôi chẳng hề đụng bút đến. |
Pentru jumătate din oameni, articolul a inclus o imagine a creierului, pentru cealaltă jumătate, a fost același articol dar fără imaginea creierului. 1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não. |
Sergio și Olinda, menționați la începutul articolului, au asistat la astfel de schimbări de atitudine. Anh Sergio và chị Olinda được đề cập ở đầu bài đã trải nghiệm điều đó. |
Al doilea articol arată că păstrarea ochiului simplu, urmărirea obiectivelor spirituale şi ţinerea cu regularitate a închinării în familie sunt esenţiale pentru bunăstarea spirituală a întregii familii. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Dar aceste articole ne ajută, totodată, pe toţi să înţelegem mai clar unele situaţii prin care trec fraţii şi surorile noastre. Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì mà anh chị em chúng ta có thể đang trải qua. |
Vă invităm să citiţi articolul următor pentru a afla răspunsul la această întrebare şi pentru a vedea ce semnificaţie are Cina Domnului pentru noi. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
Învăţătoarea a fost profund recunoscătoare pentru mângâierea din Scripturi pe care i-au adus-o articolele din revistă. Cô giáo của Vareta đã tỏ lòng biết ơn sâu xa về niềm an ủi từ Kinh Thánh mà cô nhận được qua tạp chí đó. |
Vezi articolul „Tinerii se întreabă . . . Xin xem bài “Giới trẻ thắc mắc... |
b) La ce întrebări se va răspunde în acest articol? (b) Chúng ta sẽ xem xét những câu hỏi nào trong bài này? |
Unele nume din aceste articole au fost schimbate. Một số tên trong bài này đã được thay đổi. |
El a părut a se conforma cu politicile și pozițiile guvernamentale, ținând discursuri și semnând articole care urmăreau țelul partidului. Bề ngoài, ông có vẻ chiều theo với các chính sách và vị trí của chính phủ, đọc các bài phát biểu và ghi tên mình vào các bài viết thể hiện đường lối của nhà nước. |
Şi încercaţi oarecum să priviţi peste umerele lor în metrou să vedeţi dacă citeau -- dacă citeau articolul tău. Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn. |
Majoritatea articolelor de la Wikipedia în neerlandeză (59%) au fost create cu ajutorul boților . Phần lớn các bài viết trong Wikipedia tiếng Hà Lan (55%) được tạo bởi bot. |
Rugaţi grupurile să discute despre mesajele pe care le-ar putea transmite oamenii, intenţionat sau neintenţionat, prin aceste articole. Yêu cầu các nhóm thảo luận về các thông điệp mà người ta có thể hoặc là cố ý hoặc vô tình gửi ra với những vật này. |
Recapitulează pe scurt, sub forma unei cuvântări, informaţiile din următoarele articole ale Serviciului pentru Regat: „Ai putea lua parte la lucrarea de predicare duminica?“ Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?” |
După ce prezintă revistele şi îndreaptă atenţia spre un articol, el deschide Biblia fără ezitare şi citeşte un verset care are legătură cu articolul. Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài. |
În următorul articol vom vedea această latură a evenimentelor. Bài tiếp sẽ giải thích phần này của câu chuyện. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ articol trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.