aptitude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aptitude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aptitude trong Tiếng Anh.
Từ aptitude trong Tiếng Anh có các nghĩa là khả năng, năng khiếu, năng lực, aptitude for khuynh hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aptitude
khả năngnoun And so if we had a scale to measure the aptitude of each hemisphere, Và nếu chúng ta có một thang đo khả năng của mỗi bán cầu, |
năng khiếunoun I'm trying to work a computer but it seems I have no aptitude for it. Tôi đang cố dùng máy tính. Nhưng có vẻ tôi chẳng có chút năng khiếu gì. |
năng lựcnoun |
aptitude for khuynh hướngnoun |
Xem thêm ví dụ
Kishimoto wanted each member to have a high level of aptitude in one skill and be talentless in another. Kishimoto muốn mỗi thành viên đều "cực đỉnh", có năng khiếu tuyệt diệu trong một thuộc tính nhưng lại không có tài gì trong thuộc tính khác." |
Some of us may have opted for one of these extremes, but I think for most people in the audience, your brain is something like this -- with a high aptitude in both hemispheres at the same time. Vài người trong số chúng ta có thể chọn một trong hai thái cực, nhưng tôi nghĩ với đa số khán thính giả, não bộ của bạn sẽ như thế này -- với khả năng cao ở 2 bán cầu não cùng lúc. |
In no previous age have people shown so great an aptitude, and appetite, for killing millions of other people for reasons of race, religion or class.” Không có thời đại nào trước đây người ta lại có quá nhiều khuynh hướng cũng như thèm khát giết hàng triệu người khác chỉ vì lý do chủng tộc, tôn giáo hoặc giai cấp”. |
The young Pascal showed an amazing aptitude for mathematics and science. Từ bé, Pascal đã thể hiện năng khiếu đáng kinh ngạc về toán và khoa học. |
You weren't sick the day you took your aptitude test, were you? Con không bị ốm vào ngày kiểm tra tư cách, đúng không? |
Let's see if you have the aptitude. Chúng ta hãy xem là cô đủ khả năng không. |
Young people have different propensities and aptitudes. Những người trẻ có những ưa thích và khả năng khác nhau. |
“In no previous age have people shown so great an aptitude, and appetite, for killing millions of other people for reasons of race, religion or class.” Không có kỷ nguyên nào trước đây cho thấy loài người lại bày tỏ một khuynh hướng và sự thèm muốn thật mạnh mẽ đến độ giết hại hàng triệu người khác vì lý do chủng tộc, tôn giáo hoặc giai cấp”. |
I'm trying to work a computer but it seems I have no aptitude for it. Tôi đang cố dùng máy tính. Nhưng có vẻ tôi chẳng có chút năng khiếu gì. |
The International Medical Admissions Test (IMAT), is an aptitude test used as part of the admissions process for some Italian universities. Kỳ thi Đầu vào Y khoa Quốc tế (tiếng Anh: International Medical Admissions Test) hay IMAT là một bài kiểm tra năng lực được sử dụng trong quá trình tuyển sinh tại các viện đại học công lập lớn tại Ý. |
No matter how potent the poison you make, having the Japanese verbal aptitude to deceive others is a vital part of assassination. Dù em có chế được độc dược mạnh đến cỡ nào, không có khả năng ngôn ngữ tốt để lừa gạt người khác thì cũng chẳng có ích gì. |
The physical aptitude test is most often administered by a high school physical education teacher or sports team coach. Việc kiểm tra sức khoẻ thường được tiến hành bởi giáo viên đào tạo thể chất trong trường phổ thông trung học hoặc huấn luyện viên các đội thể thao. |
During this time, he demonstrated his aptitude for chemistry and invention, carrying out experiments in the kitchen and the woodshed attached to his house. Trong thời gian này ông đã chứng minh khả năng của mình cho hóa học và sáng chế, thực hiện các thí nghiệm trong nhà bếp và woodshed gắn liền với nhà của ông. |
As is usual with orphans she was given a Judge Aptitude test at age 9. Như những trẻ mồ côi khác, cô ấy được cho kiểm tra Tư Cách Thẩm Phán vào lúc 9 tuổi. |
During his teenage years, he played as a central defender for a local team, but was persuaded in 1977 to take a referee's course, where it was discovered that he had a particular aptitude for the job. Trong những năm thiếu niên của mình, ông chơi như một trung vệ cho một đội bóng địa phương, nhưng vào năm 1977 đã được thuyết phục để theo học một khóa học trọng tài, nơi năng khiếu trong công việc trọng tài của ông bắt đầu phát triển. |
For instance, the Japan Kanji Aptitude Test which tests a person's ability to correctly read, write, and use kanji, is graded using kyū. Ví dụ, Bài kiểm tra Năng lực Kanji Nhật Bản kiểm tra khả năng đọc, viết và sử dụng kanji một cách chính xác, được phân cấp dựa trên kyū. |
You've just been given an examination of your magical aptitude. Cô vừa làm một bài kiểm tra... về năng khiếu phép thuật. |
Although much will depend on the circumstances and the aptitude of each student, experienced teachers have found success by implementing the following suggestions. Mặc dù điều ấy tùy thuộc nhiều vào hoàn cảnh và khả năng lĩnh hội của mỗi người học, nhưng những người dạy dỗ giàu kinh nghiệm đã thành công khi làm theo những lời đề nghị sau đây. |
All my life I have dealt with objective matters, hence I lack both the natural aptitude and the experience to deal properly with people and to exercise official functions". Suốt đời tôi, tôi đã xử lý các vấn đề khách quan, vì vậy tôi thiếu cả năng lực tự nhiên và kinh nghiệm để cư xử đúng đắn với mọi người và thực hiện các chức năng chính thức". |
(1 Timothy 3:2) An elder’s ability as a spiritual teacher does not result from mental aptitude or worldly wisdom. Khả năng của một trưởng lão với tư cách người dạy dỗ về thiêng liêng không đến từ tài năng trí tuệ hay sự khôn ngoan theo thế gian (I Cô-rinh-tô 2: 1-5, 13). |
Aptitude, talent, ability. Cần có kiến thức, kỹ năng. |
While studying at the Gelehrtenschule des Johanneums in Hamburg, Hertz showed an aptitude for sciences as well as languages, learning Arabic and Sanskrit. Trong khi theo học tại Gelehrtenschule des Johanneums ở Hamburg, ông đã cho thấy một tài năng về khoa học cũng như về ngôn ngữ trong việc học tập tiếng Ả Rập và tiếng Phạn. |
He scored 1590 out of 1600 on the Scholastic Aptitude Tests (SAT) and enrolled at Harvard College in the autumn of 1973. Ông đạt được 1590 trên 1600 điểm ở kỳ thi SAT và ghi danh vào Đại học Harvard trong mùa thu năm 1973. |
Could indicate a strong technical aptitude. Rất có tiềm năng về kĩ thuật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aptitude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aptitude
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.