approfittare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ approfittare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approfittare trong Tiếng Ý.
Từ approfittare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lợi dụng, tranh thủ, trục lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ approfittare
lợi dụngverb Non capisco perche'lascia che questo tipo si approfitti di lui. Mẹ không hiểu sao bố lại để ông ta lợi dụng vậy bọn con về phòng nhé? |
tranh thủverb Se ne approfitta delle sue nuove libertà? Anh có tranh thủ tận hưởng tự do mới không? |
trục lợiverb Forse altri cercavano di approfittare di ciò che era santo per ricavarne un guadagno. Những người khác thì cố lợi dụng việc thánh để trục lợi. |
Xem thêm ví dụ
Dunque, sparano al presidente... e tu non riesci a fare a meno di approfittare del caos. Vậy là, Tổng thống bị bắn, và cậu không thể không nắm lấy lợi thế trong lúc hỗn loạn. |
Non dovremmo svolgere attività commerciali di natura personale nella Sala del Regno, né dovremmo approfittare dei conservi cristiani per trarne un guadagno finanziario. Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ. |
Ma se il passato è il prologo, lasciateci approfittare del modo in cui siamo sempre comunque in ritardo per chiedere con urgenza libertà adesso. Nhưng nếu quá khứ là mở đầu, hãy để chúng tôi nắm lấy cơ hội vì dù sao thời gian đã hết để yêu cầu cấp bách tự do ngay bây giờ. |
Mi capita spesso approfittare della libertà che dà. Tôi thường tận dụng lợi thế của sự tự do mà nó cho phép. |
Se sono feriti e precipitano in una zona ad alta concentrazione di edifici, potrebbero morire di fame o diventare facile preda di altri animali, alcuni dei quali hanno imparato ad approfittare di queste occasioni. Nếu chúng bị thương và rơi vào các chung cư, chúng có thể chết vì đói hoặc bị các con thú khác tấn công, một số con thú ấy biết cách khai thác nguồn thực phẩm đặc biệt này. |
(Ebrei 12:4) Di sicuro Satana cercò di approfittare di quelle circostanze. (Hê-bơ-rơ 12:4) Sa-tan chắc chắn tìm cách lợi dụng những hoàn cảnh như thế. |
Il mondo può quindi approfittare di questa occasione per mantenere l’antica promessa di un nuovo ordine mondiale”. Do đó thế giới có thể nắm lấy cơ hội này để thực hiện lời hứa từ lâu về một trật tự thế giới mới”. |
All’avversario piace approfittare di questi sentimenti. Kẻ nghịch thù thích tận dụng lợi thế của những cảm nghĩ này. |
Una volta che siete fuggiti, o che vi siete separati da questo mondo, dovete lottare contro qualsiasi tentazione di tornare indietro per approfittare di ciò che potreste ancora ricavarne. Một khi đã chạy thoát hoặc tách rời khỏi hệ thống hiện tại đã bị kết án, bạn phải cưỡng lại bất cứ ham muốn nào thôi thúc mình trở về để tận dụng bất cứ điều gì có thể gom góp được. |
Perché alcuni cristiani possono sentirsi scoraggiati, e in che modo Satana può approfittare di questo sentimento? Tại sao một số tín đồ đấng Christ cảm thấy nản lòng, và Sa-tan có thể lợi dụng thứ cảm nghĩ đó như thế nào? |
Potreste approfittare del maggior numero di adunanze per il servizio di campo che si tengono durante la settimana, per esempio quelle per la testimonianza serale? Bạn có thể nào tận dụng các buổi họp để đi rao giảng trong tuần, chẳng hạn như các buổi họp để đi rao giảng vào chiều tối không? |
Vuoi approfittare di noi eppure non hai mai seguito i nostri consigli, nemmeno una volta. Cô muốn chúng tôi chỉ dạy cô, nhưng cô không hề nghe lời khuyên của chúng tôi dù chỉ một lần. |
Poi si volse a trattare con Sparta, che non aveva preso parte al conflitto, ma rischiava di approfittare dello stato indebolito delle altre città greche per cercare di attaccare i suoi vicini nel Peloponneso. Sau đó ông chuyển tầm hướng của mình sang Sparta - xứ này đã không nhảy vô cuộc chiến vừa qua, nhưng có lẽ đã lợi dụng thế yếu của các thành phố Hy Lạp khác để mà tiến công các láng giềng ở vùng Peloponnese. |
Può anche usare compagni di scuola, colleghi e familiari non credenti perché ci spingano ad approfittare di tutto quello che il mondo offre in quanto a istruzione e lavoro. Hắn cũng có thể khiến những bạn học, đồng nghiệp và người thân không cùng đức tin gây áp lực để chúng ta theo đuổi những gì thế gian có thể cung hiến trong việc học cũng như trong nghề nghiệp. |
Potrebbe approfittare della naturale curiosità del bambino per il sesso, offrendosi di fare da “insegnante”, oppure potrebbe proporgli di giocare insieme a un “gioco speciale”, solo per loro. Hắn khai thác tính tò mò bẩm sinh của đứa trẻ về giới tính, tình nguyện làm “thầy giáo” hay đề nghị cùng chơi một “trò đặc biệt” mà chỉ có hai người biết. |
Il mio desiderio è quello di aiutare ciascuno di noi ad approfittare di questo tesoro di conoscenza, per comprendere meglio il piano di salvezza e mettere in pratica tale comprensione nella nostra vita di tutti i giorni. Ước muốn của tôi là nhằm giúp mỗi người chúng ta tận dụng kho báu hiểu biết này—để hiểu rõ kế hoạch cứu rỗi và áp dụng sự hiểu biết đó trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. |
(Giobbe 19:1-3) In questo modo Satana tentò di approfittare dello stato di debilitazione di Giobbe per scoraggiarlo e per scuotere la sua fiducia nella giustizia di Geova. (Gióp 19:1-3) Bằng cách này, Sa-tan lợi dụng tình trạng suy sụp của Gióp để tìm cách làm ông nản lòng và nao núng, không còn tin cậy nơi sự công bình của Đức Giê-hô-va. |
I filistei, comunque, vennero a conoscenza di questa grande assemblea e pensarono di approfittare dell’occasione. Khi hay rằng dân Y-sơ-ra-ên nhóm hiệp lại, dân Phi-li-tin thấy đây là thời cơ. |
Tuttavia, invece di approfittare di questa opportunità, i leader locali e internazionali si sono disimpegnati e sono stati distratti dalla Seconda Intifada, dagli eventi dell'11/9, e dalle guerre in Afghanistan e Iraq. Tuy nhiên, thay vì nắm bắt cơ hội này, những nhà lãnh đạo quốc gia và quốc tế lại sớm thảnh thơi và trở nên lơ đãng vào thời điểm phong trào Intifada lần thứ 2, sự kiện 11 tháng 9 và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq. |
Ti piace sempre approfittare degli innocenti. Anh luôn không thích làm hại những người vô tội. |
Era sbagliato approfittare delle difficoltà economiche di chi era nell’indigenza. — Esodo 22:25. Lợi dụng cảnh hoạn nạn của người láng giềng nghèo túng là sai.—Xuất Ê-díp-tô Ký 22:25. |
Nel gennaio 2011, ordinò un'azione contro i mendicanti di Riyad "che cercano di approfittare della generosità della gente". Vào tháng 1 năm 2011, ông ra lệnh bắt giữ những kẻ ăn xin ở Riyadh "những kẻ cố gắng lợi dụng cái "lợi thế" giàu có trong tính hào phóng của người dân". |
Non approfittare della bontà di Dio (1, 2) Không được lạm dụng lòng nhân từ của Đức Chúa Trời (1, 2) |
Se sono usanze discutibili, il cristiano potrebbe approfittare dell’occasione per spiegare bene perché non può partecipare, facendolo “con mitezza e profondo rispetto”. Nếu tín đồ đấng Christ không thể làm theo những phong tục này, người đó có thể dùng cơ hội này để giải thích tại sao mình không thể dự vào, và làm thế một cách “hiền-hòa và kính-sợ” (I Phi-e-rơ 3:15). |
Immaginai di stare davanti al Signore, la personificazione della giustizia, e di cercare di spiegarGli che avevo legalmente il diritto di approfittare del compratore e del suo sbaglio. Tôi nghĩ đến việc gặp Chúa, hiện thân của công lý, và cố gắng giải thích rằng tôi có quyền hợp pháp để lợi dụng người mua và sai sót của người ấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approfittare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới approfittare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.