anybody trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anybody trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anybody trong Tiếng Anh.

Từ anybody trong Tiếng Anh có các nghĩa là ai, bất cứ ai, ai đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anybody

ai

pronoun

I don't know anybody here in this town.
Tôi không biết bất cứ ai ở thị trấn này.

bất cứ ai

pronoun

I don't know anybody here in this town.
Tôi không biết bất cứ ai ở thị trấn này.

ai đó

pronoun

I don't think she's gonna be talking to anybody for a really long time.
Tao không nghĩ nó sẽ nói chuyện được với ai đó lấu đấy.

Xem thêm ví dụ

Anybody here?
Có ai ở đây không?
We won't bother anybody.
Ông Butterfield, chúng tôi không ý quấy rầy bất cứ ai.
Maybe we should split up, ask around, see if anybody's seen him?
Có lẽ chúng ta nên chia ra... hỏi thăm xung quanh, xem có ai từng nhìn thấy cậu ta không?
Don't tell anybody you saw us.
Đừng nói với ai là em gặp anh.
He'll take out anybody to forward his cause.
Hắn sẽ giết bất kì ai để tiếp tục công việc.
Anybody sitting here?
Có ai ngồi đây không?
I don't want to hurt anybody, Hal, least of all you or Ben or Matt.
Cha không muốn làm hại bất cứ ai, Hal à, chí ít là tất cả tụi con, hay Ben, Matt.
I'm fond of anybody I can really talk to.
Em luôn mến những ai mà em có thể thực sự trò chuyện cùng.
Anybody here want to double their bet?
Ở đây có ai muốn cá gấp đôi không?
It can find anybody, right?
Các vị có thể tìm ra bất kì ai, phải không?
This could be almost anybody.
Ai cũng có thể như thế được.
That's why you can't tell anybody you've even seen me here.
Và cậu cũng không thể nói với ai là gặp tớ ở đây.
Hey, can anybody here help me get this tie off?
Ê, ở đây có ai giúp tôi cởi cái cà-vạt này ra được không?
Anybody got some water?
Có ai có nước không?
And they're still with us, and you haven't solved them, and I haven't heard anybody here speak to that.
Và những vấn đề đó vẫn còn bỏ ngỏ trước chúng ta, chư được giải quyết Tôi chưa thấy có ai ở đây nói về vấn đề đấy
I've waited all my life to make a killing like this... and I'm not giving half my share to anybody.
Tôi đã chờ suốt cuộc đời để làm một cú như vầy và tôi sẽ không chia chút nào cho bất cứ ai.
I came across a student who's absolutely excellent at expressing himself, and this student agreed that he would not show his video to anybody until you here at TED had seen it.
Tôi tình cờ gặp được một sinh viên rất xuất sắc trong việc diễn đạt bản thân, và cậu ấy đã đồng ý rằng cậu ta sẽ không chiếu cuốn băng này cho bất kì ai cho tới khi quí vị ở TED ở đây được xem nó.
I never gave up anybody who wasn't going down anyway.
Tao không bán đứng những thằng làm việc tốt đâu.
They were evolved for a world in which people lived in very small groups, rarely met anybody who was terribly different from themselves, had rather short lives in which there were few choices and the highest priority was to eat and mate today.
Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ.
They are not beautiful and don't kill anybody.
Chúng không đẹp và ko giết bất cứ ai.
If anybody's alive, he's in hiding.
Người thì chết, người thì phải ẩn náu.
I couldn't look at anybody.
Tôi không thể nhìn thấy ai.
Because anybody that could is either dead or bought.
Ai có ý định thì đều bị giết hoặc bị mua chuộc.
"""One never begins with Old anybody."""
“Đừng bao giờ bắt đầu với từ Lão trước tên bất kỳ ai.”
So if you take the system, as I was taught, and weed out all the error- prone health professionals, well there won't be anybody left.
Thế nên, nếu bạn xử lí hệ thống, như tôi được dạy, và loại bỏ tất cả những nhân viên ngành y phạm sai lầm, sẽ chẳng còn lại ai hết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anybody trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.