अनुमति trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अनुमति trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अनुमति trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अनुमति trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giấy phép, cho phép, bằng, phép, sự cho phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अनुमति

giấy phép

(permission)

cho phép

(permission)

bằng

(licence)

phép

(permission)

sự cho phép

(permission)

Xem thêm ví dụ

स्लोवाकिया, चेक गणराज्य और पुर्तगाल में ऑनलाइन फ़ार्मेसियों के विज्ञापनों को अनुमति देने के लिए Google Ads की स्वास्थ्य देखभाल नीति मई 2017 में बदल जाएगी, जब तक इन विज्ञापनों को स्थानीय कानून का अनुपालन करना होगा.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
डायल इंटेंट को CALL_PHONE अनुमति की ज़रूरत नहीं होती है.
Ý định quay số không yêu cầu quyền CALL_PHONE.
तंत्र तश्तरी में किसी भी क़िस्म के अनुप्रयोग को रखने की अनुमति दें
Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống
इस रिसोर्स पर निवेदित आपरेशन निष्पादित करने के लिए आपकी पहुँच अनुमतियाँ शायद अपूर्ण हैं
Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này
जैसे-जैसे ऐसे लोग इस सम्बन्ध में अधिक ज्ञान हासिल करते हैं कि परमेश्वर ने दुष्टता की अनुमति क्यों दी है, और कि वह अपने राज्य के ज़रिए कैसे जल्द ही पृथ्वी पर शांति और धर्मी परिस्थिति लाएगा, वे आशा और आनन्द में बढ़ते हैं। —१ यूहन्ना ५:१९; यूहन्ना १७:१६; मत्ती ६:९, १०.
Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10).
उन्होंने वह मार्ग स्वयं अपनी स्वतंत्र इच्छा से चुना, इसलिए परमेश्वर ने अनुमति दे दी।
Họ đã tự ý chọn con đường ấy, vì vậy Đức Chúa Trời cho phép họ làm điều đó.
Google ऑनलाइन फ़ार्मेसी के प्रचार की अनुमति देता है, बशर्ते वे Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport में पंजीकृत हों और समर्पित ऑनलाइन डेटा संग्रह स्थान में प्रदर्शित होती हों.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.
यदि मुझे अनुमति हो तो मैं यह प्रदर्शित करना चाहूँगा कि इन महत्त्वपूर्ण बाइबल विषयों की समझ पाने में यह पुस्तक आपकी कैसे मदद कर सकती है।”
Nếu được phép, tôi xin trình bày cho ông / bà thấy làm sao sách này có thể giúp ông / bà hiểu các vấn đề quan trọng này của Kinh-thánh”.
इसके अलावा, ये आपको अपने ऐप्लिकेशन में (अलोकप्रिय "ब्राउज़र वापस बटन") पहले किए गए कार्य का इतिहास बनाने की अनुमति देगा.
Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng).
एक्सटेंशन को किसी अनुमति की ज़रूरत होने पर आपसे पूछा जाएगा.
Nếu tiện ích cần một số quyền, bạn sẽ được yêu cầu cấp quyền cho tiện ích.
इनकी अनुमति नहीं है:
Chúng tôi không cho phép những điều sau:
४ फिर भी, सच्चे मसीही अपनी उपासना को नियमों का एक अर्थहीन ढाँचा बनने की अनुमति नहीं देते।
4 Tuy thế, tín đồ thật đấng Christ không để sự thờ phượng của họ trở thành một cơ cấu luật pháp vô nghĩa.
१३:१५) यदि हमारी व्यक्तिगत परिस्थितियाँ अनुमति देती हैं, तो हमें हर सप्ताह यहोवा की स्तुति करने में कुछ समय बिताने का अपना लक्ष्य रखना चाहिए।
Nếu hoàn cảnh cho phép, chúng ta nên đặt mục tiêu là dành ra ít giờ mỗi tuần để ngợi khen Đức Giê-hô-va.
वह बड़ी भीड़ को इकट्ठा करने और उसे शिक्षित करने के लिए समय की अनुमति दे रहा है, जिसकी संख्या पहले ही पचास लाख से ज़्यादा है।
Ngài cho thời gian để thâu nhóm và dạy dỗ đám đông vô số người, nay gồm có hơn năm triệu người.
[अनुमति नहीं है] कारोबार के लिए एक ऐसा नाम देना, जो किसी डोमेन, विज्ञापनदाता के जाने-माने नाम या प्रचारित डाउनलोड करने योग्य ऐप से बिल्कुल अलग हो
[Không được phép] Cung cấp tên doanh nghiệp khác với miền, tên được công nhận của nhà quảng cáo hoặc ứng dụng có thể tải xuống được quảng bá
इस डिरेक्ट्री में आपको लिखने की अनुमति नहीं है
Bạn không có quyền ghi trong thư mục đó
ऐप्लिकेशन अब डाउनलोड स्क्रीन पर "पूर्ण इंटरनेट एक्सेस" अनुमति नहीं दिखाते हैं, लेकिन आप हमेशा ही ऊपर दिए गए "किसी विशिष्ट ऐप्लिकेशन की सभी अनुमतियां देखें" अनुभाग के अंतर्गत दिए गए निर्देशों का पालन करके अनुमतियों की पूरी सूची देख सकते हैं.
Các ứng dụng sẽ không còn hiển thị "quyền truy cập Internet đầy đủ" trên màn hình tải xuống nhưng bạn luôn có thể nhìn thấy danh sách quyền đầy đủ bằng cách làm theo hướng dẫn bên dưới phần "Xem tất cả các quyền đối với một ứng dụng cụ thể" ở trên.
यह आपको लेने के लिए नहीं कर सकते हैं कहते हैं कि दिवालियापन कानून का हिस्सा है मैं दिवालियापन में एक कंपनी के खिलाफ कोई कार्रवाई पहले एक और वकील काम पर रखने और पूर्व अनुमति के बिना दिवालियापन अदालत से.
Đó là một phần trong luật phá sản cho biết cậu không thể có bất cứ hành đồng nào chống lại một công ty đã phá sản mà không cần thuê luật sư khác và được sự cho phép từ tòa án
शराब से संबंधित विज्ञापनों को अब लिथुआनिया में दिखाने की अनुमति नहीं दी जाएगी.
Quảng cáo liên quan đến rượu sẽ không còn được phép phân phát ở Lithuania nữa.
निम्नलिखित की अनुमति नहीं है:
Chúng tôi không cho phép hoạt động sau đây:
[अनुमति नहीं है] वह गंतव्य सामग्री, जो किसी अन्य स्रोत से नकल करके बनाई जाती है और मौलिक सामग्री या अतिरिक्त कार्यक्षमता के रूप में उसके महत्व में कोई वृद्धि नहीं करती है
[Không được phép] Nội dung đích đến được sao chép từ một nguồn khác mà không thêm giá trị ở dạng nội dung nguyên bản hoặc chức năng bổ sung
ऑप्ट इन करने के लिए, आपको एक खाता मालिक होना चाहिए या फिर आपके पास दुनिया भर में “उत्पादन रिलीज़” का प्रबंधन करने की अनुमति होनी चाहिए. साथ ही, आपको सेवा की शर्तें भी स्वीकार करनी होंगी.
Để chọn tham gia, bạn phải là chủ sở hữu tài khoản hoặc người dùng với quyền "Quản lý các bản phát hành chính thức" toàn cầu, và bạn cần chấp nhận Điều khoản dịch vụ.
कुछ प्रतिशत वेबसाइटें ऐच्छिक यूआरएल पैरामीटर की अनुमति नहीं देतीं और ऑटो-टैगिंग चालू करने पर एक गड़बड़ी पेज दिखाती हैं.
Một tỷ lệ nhỏ các trang web không cho phép các thông số URL tùy ý và phân phát trang lỗi khi bật tính năng tự động gắn thẻ.
लंबे पासवर्ड के साथ, आप Google को अपना डेटा पढ़ने की अनुमति दिए बिना अपने डेटा को सेव और सिंक करने के लिए Google के क्लाउड का इस्तेमाल कर सकते हैं.
Bạn có thể sử dụng đám mây của Google để lưu trữ và đồng bộ hóa dữ liệu Chrome mà không cho phép Google đọc dữ liệu đó khi sử dụng cụm mật khẩu.
YouTube पर हिंसक अपराध करने वाले संगठनों की बड़ाई करने, प्रचार करने या उनकी मदद करने के इरादे से तैयार की गई सामग्री की भी अनुमति नहीं दी जाती है.
YouTube cũng không cho phép nội dung nhằm ca ngợi, quảng bá hoặc hỗ trợ các tổ chức tội phạm bạo lực.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अनुमति trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.