अन्तरिक्ष यात्री trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अन्तरिक्ष यात्री trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अन्तरिक्ष यात्री trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अन्तरिक्ष यात्री trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nhà du hành vũ trụ, Nhà du hành vũ trụ, phi công vũ trụ, phi hành gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अन्तरिक्ष यात्री

nhà du hành vũ trụ

(astronaut)

Nhà du hành vũ trụ

(astronaut)

phi công vũ trụ

(astronaut)

phi hành gia

(astronaut)

Xem thêm ví dụ

वह १९७८ में NASA में शामिल हुई और १९८३ में वह पहली अमेरिकी अंतरिक्ष यात्री बनी।
Ride gia nhập cơ quan NASA năm 1978, và năm 1983, bà trở thành người phụ nữ Hoa Kỳ đầu tiên và phụ nữ trẻ nhất cho đến nay bay vào không gian.
इन्सान की अंतरिक्ष यात्रा को लेकर हम ठहराव की दूसरी पीढ़ी में पहुँच रहे हैं.
Chúng ta đang bước vào thế hệ thứ hai của sự ngừng tiến bộ trong việc bay vào không gian của con người.
और १९ फरवरी १९६२ को वेलनटीना तेरेश्कोवा को चुना गया महिला अंतरिक्ष यात्री कोर के लिए।
Vào ngày 16 tháng 2 năm 1962, Tereshkova được chọn vào đội nữ du hành vũ trụ.
दुर्घटना में सभी सात अंतरिक्ष यात्री मारे गये।
Tất cả bảy người trên máy bay thiệt mạng.
आज कुछ व्यक्ति चाँद की ओर मात्र अंतरिक्ष यात्रा से सम्बन्धित नज़रिए से ही देखते हैं।
Ngày nay, khi nhiều người nhìn mặt trăng, họ chỉ nghĩ đến du hành không gian.
१९९० में उन्हें अंतरिक्ष यात्री कार्यक्रम के लिए चुना गया था।
Vào năm 2009 ông được chọn để tham gia chương trình huấn luyện vũ trụ.
एक भूतपूर्व अन्तरिक्ष यात्री द्वारा निकाले गए निष्कर्ष पर ध्यान दीजिए।
Sách này giúp họ học biết về những gì ông Trời đã hứa cho chúng ta trong tương lai.
16 जून 2012 को, लिउ यांग चीन की पहली महिला अंतरिक्ष यात्री बनी।
Ngày 16 tháng 6 năm 2012, Lưu Dương trở thành phụ nữ Trung Quốc đầu tiên bay vào vũ trụ.
ठीक, तो अब हम मनुष्य के अंतरिक्ष यात्रा के वाणिज्यिक पक्ष पर बात करेंगे.
Ok, chúng sẽ nói một chút về sự phát triển thương mại cho việc bay vào không gian cùng với con người.
वे उम्मीद कर रहे हैं कि नासा अंतरिक्ष यात्री को दिसंबर 2018 तक अंतरिक्ष उड़ान के लिये भेजा का सकेगा।
NASA kỳ vọng các tàu này sẽ đưa các nhà du hành vũ trụ lên ISS vào năm 2017.
हमने गैगारिन की अंतरिक्ष यात्रा के कुछ ही हफ्तों के अंदर ऎलन शेफर्ड को अंतरिक्ष भेजा, महीनों या दशकों बाद नहीं.
Và sau đó chúng ta cho Alan Sheperd bay vài tuần sau Gararin, không phải vài tháng hay vài thập kỉ, hay đại loại thế.
१९६१ में युरी गगारियन की उड़ान के बाद, प्रमुख सोवियत वायु सेना के इंजीनियर ने महिला अंतरिक्ष यात्रा के बारे में सोचा।
Sau chuyến bay của Yuri Gagarin vào năm 1961, Sergey Korolyov, kĩ sư trưởng của chương trình vũ trụ Liên Xô, nghĩ tới việc đưa một phụ nữ lên vũ trụ.
पर नासा अंतरिक्ष यान बना रही है, हमेशा से बनाती आई है, और अंतरिक्ष यात्रा का ज़रीया केवल उन्ही को उपलब्द्ध है.
Nhưng NASA đang phát triển tàu vũ trụ, và có một và điều hành chỉ một cơ quan hàng không vũ trụ thôi, OK.
बचपन में, मैं एक अंतरिक्ष यात्री बनना चाहती थी, लेकिन वह मेरे लिए उपलब्ध नहीं था, क्यूंकि मैं कैनेडा में पली-बढ़ी हूँ |
Khi còn bé, tôi muốn làm một phi hành gia, nhưng khi lớn lên ở Canada, vì là một cô gái nên điều đó không khả thi.
सैली राइड सबसे कम उम्र की अमेरिकी अंतरिक्ष यात्री थी जो मात्र 32 साल की उम्र में ही अंतरिक्ष की यात्रा की थी।
Cho đến nay, bà vẫn là phi hành gia người Mỹ trẻ tuổi nhất đã du hành vào không gian, ở tuổi 32.
यह मिशन १६ जून २०१२ को शुरू किया गया था, ४९ वर्ष पहले महिला अंतरिक्ष यात्री के बाद, अंतरिक्ष यात्री वेलेंटीना टेरेस्कोको शुरू किया गया था।
Tàu đã được phóng ngày 16 tháng 6 năm 2012, 49 năm ngày sau khi nữ phi hành gia vũ trụ đầu tiên, Valentina Tereshkova, bay vào vũ trụ.
इस पृथ्वी की सृष्टि करने में, जिसे एक अंतरिक्ष-यात्री ने अंतरिक्ष का रत्न कहा, यहोवा का मूल उद्देश्य क्या था इसके बारे में वह खुद हमें बताता है।
Đức Giê-hô-va tiết lộ cho chúng ta biết ý định nguyên thủy của Ngài khi tạo ra trái đất, hòn ngọc trong không gian, theo lời miêu tả của một phi hành gia bay chung quanh trái đất.
आगे चलकर इनके बदले खान कर्मचारियों और अंतरिक्ष-यात्रियों के पुतलों, ज़मीन से तेल निकालनेवाली मशीनों, रॉकेट और चाँद पर बैटरी से चलनेवाली गाड़ियों की मूरतों का इस्तेमाल किया गया।”
Những vật này sau đó được thay thế bằng hình thợ mỏ, phi hành gia, dàn khoan dầu, tên lửa và xe chạy trên mặt trăng”.
उसी साल जिस साल गैगारिन ने अंतरिक्ष यात्रा की, और उसके चंद हफ्तों बाद एलन शेफर्ड ने भी, पूरे विश्व से पाँच मानव चालित यान अंतरिक्ष में छोड़े गए थे, पहले ही साल में.
Trong năm đầu tiên kể từ khi Gararin bay vào vũ trụ, và vài tuần sau đó là Alan Shepherd, đã có tổng cộng 5 chuyến bay có người lái vào không gian -- chỉ trong năm đầu tiên.
अंतरिक्ष यात्री प्रशिक्षण के दो वर्षों के बाद, लियू ने एक और महिला, वांग यापिंग के साथ, अंतरिक्ष यात्री के लिए उम्मीदवार के रूप में चुने जाने से पहले परीक्षण में उत्कृष्टता प्राप्त की।
Sau hai năm huấn luyện nhằm tăng cường các kỹ năng du hành vũ trụ và khả năng thích ứng với môi trường không gian, Lưu Dương đã được chọn cùng với một người phụ nữ khác, Vương Á Bình, làm ứng cử viên cho đội bay không gian.
मैं बताना चाहूनासा जो 2020 में चाहूँगा कि अब तक विश्व भर में कम से कम डेढ़ बिलियन से एक दशमलव सात बिलियन डॉलर का निवेश निजी अंतरिक्ष यात्रा के क्षेत्र में हो चुका है, जिसका सरकारों से कोई सरोकार नहीं.
Tôi muốn nói là đã có khoảng 1.5 tỷ đến 1.7 tỷ tiền đầu tư cho các chuyến bay tư nhân và nó hoàn toàn không từ chính phủ -- đã có rồi, trên thế giới.
इसके मायने ये होंगे कि हमारे ठीक से समझने के पहले ही, इंसान की अंतरिक्ष यात्रा में प्रगति, बिना करदाताओं के पैसे के, कम से कम पाँच गुना हो जाएगी नासा के आज के इंसानी अंतरिक्ष यात्रा के लिए बनाए गए बजटों से.
Và điều đó có nghĩa là, trước khi chúng ta kịp nhận ra thì chương trình không gian của con người, một chương trình không phải đóng thuế, sẽ ở một cấp độ cao hơn khoảng năm lần so với khoảng tiền mà NASA đang dành cho chương trình tàu không gian của mình.
आप आज भी अंतरिक्ष की यात्रा का टिकट अमरीका में नहीं ख़रीद सकते -- पर आप उसे रशिया में ख़रीद सकते हैं.
Bạn không thể mua vé vào không gian ở Mỹ, không thể mua được.
क्या यह प्रगति है जब लोग अंतरिक्ष में यात्रा कर सकते हैं लेकिन पृथ्वी पर एक साथ शांति से नहीं रह सकते?
Có phải là tiến bộ không, khi người ta có thể đi lên không gian nhưng lại không thể sống hòa thuận với nhau trên trái đất?
और मैं शामिल हो गया एक अंतरिक्ष समुदाय में, नासा के साथ, नासा के एक सलाहकार बोर्ड में बैठके, वास्तव में अंतरिक्ष अभियानों के नियोजन करके, रूस जाके, पूर्व अंतरिक्ष यात्री के जैव चिकित्सा प्रोटोकॉल से गुज़रके, और यह सब करके, ताकि में वास्तव में इंटरनेशनल स्पेस स्टेशन जा सकूँ हम्हारे ३ डी कैमरा प्रणाली के साथ ।
Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अन्तरिक्ष यात्री trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.