antecipação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antecipação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antecipação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ antecipação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dự đoán, sự đoán trước, Dự báo, dự kiến, sự thấy trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antecipação
dự đoán(prediction) |
sự đoán trước(anticipation) |
Dự báo
|
dự kiến(prediction) |
sự thấy trước(anticipation) |
Xem thêm ví dụ
"Christmas Day" fala da antecipação de dois amantes que esperam pacientemente e ansiosamente pelo presente de Natal um do outro. "Christmas Day" nói về hai người đang yêu nhau đang chờ đợi trong lo lắng về món quà từ đối phương. |
Existe muita antecipação... Có rất nhiều dự đoán ở Atlanta... |
E deparei-me, finalmente, com esta citação fantástica de um dramaturgo britânico, William Archer: "O drama é a antecipação "misturada com a incerteza". Cuối cùng tôi bắt gặp 1 câu trích tuyệt vời của một kịch gia người Anh, William Archer: "Kịch họa là kỳ vọng được dẫn dắt bởi sự mơ hồ." |
É interessante o facto de ter ficado excitada com a antecipação de uma dor que nunca tinha sentido. Mà cũng thú vị khi cô chảy nước khi ngóng chờ một cơn đau cô chưa từng trải nghiệm. |
Mais de 55% dos arsenais e quartéis da ex-Iugoslávia se encontravam na Bósnia por causa de seu terreno montanhoso, em antecipação de uma guerra de guerrilha, mas muitas dessas fábricas estavam sob o controle sérvio (como a fábrica de Unis Pretis em Vogošća), e outras estavam inoperantes devido à falta de eletricidade e de matérias-primas. Hơn 55 phần trăm kho vũ khí và các trại lính của Nam Tư cũ nằm ở Bosnia tại các khu vực địa hình đồi núi của nước này, nhằm lường trước một cuộc chiến tranh du kích, nhưng nhiều trong số các nhà máy lại nằm dưới quyền kiểm soát của Serbia (như nhà máy UNIS PRETIS ở Vogošća), và các nhà máy khác không thể hoạt động do thiếu điện và nguyên liệu thô. |
Enviaram para lá com antecipação suprimentos de publicações bíblicas. Họ gởi một số ấn phẩm giải thích Kinh-thánh đi trước. |
A afeição de Guilherme por seu irmão mais velho não conseguia mascarar sua antecipação de que logo se tornaria rei. Những sự thương cảm thành thật của William dành cho anh trai ông có thể không giấu giếm được sự chờ đợi của ông để sớm được làm vua. |
Mr. Henfrey tinha a intenção de pedir desculpas e retirar, mas essa antecipação tranqüilizou ele. Ông Henfrey có dự định xin lỗi và rút lui, nhưng dự đoán yên tâm anh ta. |
Apesar de tudo, continuou a gastar por antecipação. Tuy nhiên ông vẫn tiếp tục tiến. |
" O drama é a antecipação " misturada com a incerteza ". " Kịch họa là kỳ vọng được dẫn dắt bởi sự mơ hồ. " |
Pode também ser a antecipação de algum acontecimento importante que está para acontecer. Nó cũng có thể báo trước một sự kiện quan trọng sắp xảy ra. |
O processo de paz, o papel da religião no estado e escândalos polítcos têm causado ruptura de coalizões ou a antecipação das eleições. Trong những năm qua, tiến trình hòa bình, vai trò của tôn giáo trong nhà nước, và các vụ bê bối chính trị đã khiến các liên minh bị đổ vỡ hay phải tổ chức bầu cử sớm. |
Os religiosos falsos são forçados a temer a Jeová, também, em antecipação do que lhes está em reserva. Những giới chức tôn giáo giả cũng đã bị buộc phải sợ Đức Giê-hô-va vì biết trước điều đã định sẵn cho họ. |
É porque a antecipação do ganho possível libera serotonina no cérebro, e na verdade proporciona uma sensação boa até a apuração indicar que você perdeu. Không phải vì họ cà rốt mà vì sự suy tính về khả năng thắng giải phóng serotonin trong não, tạo cảm giác hưng phấn cho đến khi có kết quả họ thua. |
Estou sempre à espera, numa antecipação ansiosa, de ouvir sons, do que virá a seguir. Và tôi luôn chờ đợi, trong háo hức và hồi hộp, về âm thanh, về những gì sắp diễn ra. |
Crescer tumescente com antecipação. Đang sắp lên tới đỉnh thì lại bị " cụt hứng ". |
Ele fica nervoso por antecipação. Nó bị lo lắng trước. |
Quando vocês estão a contar uma história, construíram a antecipação? Khi bạn thuật lại một câu chuyện, bạn đã dựng nên sự kỳ vọng chưa? |
A soma de impressões durante a primeira metade da campanha pode ser até 25% maior do que meta sem antecipação. Tổng số lần hiển thị trong nửa đầu tiên của chiến dịch có thể cao hơn đến 25% so với mục tiêu không đồng đều. |
Em antecipação a este “dia” de julgamento, Jesus faz hoje uma obra vital de julgamento, sim, hoje mesmo. Để chuẩn bị cho “ngày” phán xét đó Giê-su hiện đang làm một công việc phán xét, phải, ngay lúc này đây! |
Ele voltou às pistas com demasiada antecipação. Sự trở lại của hắn được nóng lòng trông đợi.. |
Ela recebera, graças àqueles élderes fiéis, a feliz antecipação da maior de todas as dádivas de Deus. Nhờ các anh cả trung tín đó mà chị ấy đã được ban cho niềm mong đợi hạnh phúc về ân tứ lớn nhất trong mọi ân tứ của Thượng Đế. |
Os outros dois mantiveram suas mãos para trás e constantemente esfregou- os uns contra os outras, como se em alegre antecipação de uma briga grande, que deve acabar em sua favor. Hai người khác giữ tay của họ đằng sau chúng và liên tục cọ xát chúng với nhau khác, như dự đoán vui tươi của một cuộc tranh cãi lớn mà phải kết thúc trong của họ ủng hộ. |
Deixar o teu povo sofrer o horror da antecipação. Khiến những người dân nước cô chịu sự kinh hoàng khi lúc nào cũng nơm nớp lo sợ |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antecipação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới antecipação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.