अंधेरा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अंधेरा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अंधेरा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अंधेरा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tối, bóng tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अंधेरा
tốinoun हम लोग नीचे कि गहरी, अंधेरे hoIe के rappel हैं? Chúng ta sẽ trèo xuống cái hố sâu và tối đấy? |
bóng tốinoun फिर दोनों अंधेरे में बातें करने लगते हैं। Họ nói chuyện trong bóng tối, không ai khác nghe thấy. |
Xem thêm ví dụ
उपयोग में लाये गए सेंसर(Sensor) अँधेरे, कोहरे और बारिश में भी देख सकते है| Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa. |
सूरज और चाँद पर अँधेरा छा जाता है+ और तारे बुझ जाते हैं। Mặt trời, mặt trăng trở nên tối tăm,+ |
+ 5 यह रौशनी अँधेरे में चमक रही है,+ लेकिन अँधेरा उस पर हावी नहीं हो सका। + 5 Ánh sáng đó chiếu trong bóng tối,+ nhưng bóng tối không thắng được nó. |
२४ “‘उन दिनों में, उस क्लेश के बाद सूरज अन्धेरा हो जाएगा, और चान्द प्रकाश न देगा। २५ और आकाश से तारागण गिरने लगेंगे: और आकाश की शक्तियां हिलाई जाएंगी। 24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động. |
वे अकसर हमें शाम को खाने पर बुलाते थे लेकिन हम अँधेरा होने के बाद ही उनके घर जाते थे ताकि कोई हमें साथ न देख ले। Họ mời chúng tôi dùng bữa, nhưng phải làm thế trong đêm tối. |
प्रत्येक ध्रुव ४२ वर्षों के आसपास लगातार उजाला पाता है, फिर अगले ४२ वर्ष अँधेरे में गुजारता है। Mỗi cực được Mặt Trời chiếu sáng liên tục trong 42 năm, sau đó là 42 năm liên tục trong bóng tối. |
हम उजाले की आस देखते रहते हैं, मगर घुप अँधेरे में चलते हैं। Cứ trông sự sáng, nhưng lại bước đi trong sự âm u. |
आग फायदेमंद होती है क्योंकि यह अंधेरे में रोशनी देती है, हमारे शरीर को गरम रख सकती है और इससे खाना भी पकाया जा सकता है। Một ngọn lửa có thể là ánh sáng được hoan nghênh trong bóng tối, sưởi ấm thân thể và hâm nóng thức ăn cho chúng ta. |
तुम, तुम अंधेरे से मेरे कार्यालय में बाहर चला गया पहली बार पता है... आप तो चिकित्सा की जरूरत थी. Cậu nhớ không, lần đầu tiên cậu bước vào văn phòng của tôi... cậu còn phải điều trị tâm lý. |
वह उनके प्राणों को अन्धेर और उपद्रव से छुड़ा लेगा; और उनका लोहू उसकी दृष्टि में अनमोल ठहरेगा।”—भजन ७२:१२-१४. Người sẽ chuộc linh-hồn họ khỏi sự hà-hiếp và sự hung-bạo; cũng sẽ xem huyết họ là quí báu” (Thi-thiên 72:12-14). |
फिर दोनों अंधेरे में बातें करने लगते हैं। Họ nói chuyện trong bóng tối, không ai khác nghe thấy. |
अकसर चरवाहा, रात के अंधेरे में भी बाड़े पर पहरा देता था ताकि जंगली जानवर या चोर-उचक्के उन पर हमला न करें।” Ông thường phải canh giữ bầy chiên suốt đêm vì thú dữ có thể tấn công, hoặc kẻ trộm rình rập để ra tay”. |
रेगिस्तान पर रात का अंधेरा छा जाता है Màn đêm xuống trên hoang địa |
एक अंधेरी लेकिन खुली रात में आकाश की ओर ताकिए, निश्चय ही आप भजनहार की तरह महसूस करेंगे: “जब मैं आकाश को, जो तेरे हाथों का कार्य है, और चंद्रमा और तारागण को जो तू ने नियुक्त किए है, देखता हूं; तो फिर मनुष्य क्या है कि तू उसका स्मरण रखे, और आदमी क्या है कि तू उसकी सुधि ले?” Vào một đêm tối không mây, khi ngắm nhìn bầu trời, chắc hẳn bạn sẽ có cảm giác giống người viết Thi-thiên: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi mà Chúa thăm-viếng nó?” |
अँधेरा है, इसलिए जब तक बत्तियां न जलें, तुम देख नहीं सकते कि कौन सी गिरी , और फिर तुम अपना असर देख सकते हो." Nhưng tối quá, bạn không thể thấy được cái ki nào ngã cho đến khi bật đèn lên, và bạn thấy kết quả." |
“हम जवान पति-पत्नी हैं और करीब दस साल से एक छोटे-से चर्च के सदस्य हैं। मगर अब लगता है कि परमेश्वर के हम पवित्र बच्चों को रात के अंधेरे में से, दिन के उजाले में लाया गया है। . . . “Chúng tôi là hai vợ chồng trẻ đã theo giáo hội Tin Lành được mười năm, nhưng bây giờ chúng tôi tin rằng mình đã bước ra khỏi sự tối tăm để nhìn thấy ánh sáng của ngày mới ló dạng nơi chân trời dành cho con cái đã dâng mình của Đấng Chí Cao... |
परमेश्वर का वचन कहता है कि ‘जब बुद्धि तेरे हृदय में प्रवेश करेगी, और ज्ञान तुझे मनभाऊ लगेगा’ तो “विवेक तुझे सुरक्षित रखेगा; और समझ तेरी रक्षक होगी; ताकि तुझे बुराई के मार्ग से, और उलट फेर की बातों के कहनेवालों से बचाए, जो सीधाई के मार्ग को छोड़ देते हैं, ताकि अन्धेरे मार्ग में चलें।”—नीतिवचन 2:10-13. Sự dẽ-dặt sẽ coi-sóc con, sự thông-sáng sẽ gìn-giữ con, để cứu con khỏi đường dữ, khỏi kẻ nói việc gian-tà, và khỏi kẻ bỏ đường ngay-thẳng, mà đi theo các lối tối-tăm”.—Châm-ngôn 2:10-13. |
फरीसी खड़ा होकर अपने मन में यों प्रार्थना करने लगा, कि हे परमेश्वर, मैं तेरा धन्यवाद करता हूं, कि मैं और मनुष्यों की नाईं अन्धेर करनेवाला, अन्यायी और व्यभिचारी नहीं, और न इस चुङ्गी लेनेवाले के समान हूं। Người Pha-ri-si đứng cầu-nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác tham-lam, bất-nghĩa, gian-dâm, cũng không phải như người thâu-thuế nầy. |
(यूहन्ना 19:38, 39) इससे पता चलता है कि जिस तरह दूसरे लोग यीशु के साथ कोई नाता रखने से डरते थे, उसी तरह नीकुदेमुस भी “यहूदियों के भय के मारे” रात के अँधेरे में सबकी नज़रों से बचकर यीशु से मिलने आता था।—यूहन्ना 7:13. (Giăng 19:38, 39) Do đó, rất có thể Ni-cô-đem đã đến gặp Chúa Giê-su vào lúc đêm khuya vì “sợ dân Giu-đa”, cũng như bao người khác thời đó sợ bị liên lụy với Chúa Giê-su.—Giăng 7:13. |
19 दुष्टों की राह में अँधेरा-ही-अँधेरा है, 19 Còn đường kẻ gian ác thì như bóng tối; |
जब मैं बहुत ज़्यादा उत्तेजित हो जाता हूँ तो आइलीन मुझे आगाह करती है और जब मैं निराशा की अंधेरी खाई में होता हूँ तो वह मुझे सहारा देती है और मेरी हिम्मत बढ़ाती है। Aileen giúp tôi rất nhiều bằng cách cảnh giác khi tôi bị kích thích quá độ và an ủi đồng thời ủng hộ tôi khi tâm trạng u sầu bủa vây tôi. |
वह उनके प्राणों को अन्धेर और उपद्रव से छुड़ा लेगा; और उनका लोहू उसकी दृष्टि में अनमोल ठहरेगा।” Người sẽ chuộc linh-hồn họ khỏi sự hà-hiếp và sự hung-bạo; cũng sẽ xem huyết họ là quí-báu”. |
2 उसने मुझे खदेड़ दिया है, वह मुझे उजियाले में नहीं अँधेरे में चलाता है। 2 Ngài đuổi tôi, bắt bước đi trong bóng tối thay vì ánh sáng. |
(१ तीमुथियुस ३:१५) मगर फिर धर्मत्याग की लंबी, अंधेरी रात शुरू हुई जिसमें सच्चाई की रोशनी फीकी पड़ गयी। (1 Ti-mô-thê 3:15) Sau đó có sự bội đạo trong một thời gian dài, lúc ấy ánh sáng lẽ thật trở nên lu mờ. |
सेरही को मानो अँधेरे में उजाले की किरण नज़र आयी। Lẽ thật như một tia sáng chiếu vào bóng tối. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अंधेरा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.