amino acid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amino acid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amino acid trong Tiếng Anh.

Từ amino acid trong Tiếng Anh có các nghĩa là axit amin, Axit amin, axít amin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amino acid

axit amin

noun

They're very repetitive, and they're very rich in the amino acids glycine and alanine.
Chúng lặp lại liên tục và rất giàu các axit amin như glycine và alanine.

Axit amin

noun (biologically important organic compounds)

Scientists later believed the deaths were the result of taking the amino acid tryptophan .
Về sau , nhiều nhà khoa học cho rằng nguyên nhân gây tử vong đó là do axit amin tryptophan .

axít amin

noun

Xem thêm ví dụ

Phenylalanine is one of the essential amino acids and is required for normal growth and maintenance of life.
Phenylalanine là một trong những axit amin thiết yếu và được yêu cầu cho sự phát triển bình thường và duy trì cuộc sống.
Have you an idea of how long it takes for a chain of 20 amino acids to form?
Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không?
Glycoproteins are proteins which contain oligosaccharide chains (glycans) covalently attached to amino acid side-chains.
Glycoprotein là các protein chứa chuỗi oligosaccharide (glycans) liên kết cộng hóa trị với các chuỗi bên axit amin.
Of some 100 known amino acids, only 20 are used in proteins, and all are left-handed ones.
Trong khoảng 100 axit amin mà khoa học biết, chỉ có 20 axit được dùng trong các protein, và tất cả đều là axit amin trái.
The organic compound citrulline is an α-amino acid.
Hợp chất hữu cơ citrulline là một axit α-amin.
Its amino acid sequence is Pglu-Gln-Asp-Tyr-Thr-Gly-Trp-Met-Asp-Phe-NH2.
Trình tự axit amin của nó là Pglu-Gln-Asp-Tyr-Thr-Gly-Trp-Met-Asp-Phe-NH2.
The glucogenic amino acids can also be converted into glucose, through gluconeogenesis (discussed below).
Các axit amin tạo đường cũng có thể được chuyển đổi thành glucose thông qua con đường tân tạo đường (gluconeogenesis) (thảo luận dưới đây).
The structure was determined to have an immunoglobulin-like beta-sandwich folding and 114 amino acid residues.
Cấu trúc này được xác định là có chứa nếp gấp beta-sandwich giống globulin-miễn dịch và chuỗi bên gồm 114 amino acid.
And it is detectable not just in amino acids.
Nó được tìm thấy không chỉ ở amino acid.
Why living organisms are made up of only left-handed amino acids is “a great mystery.”
Tại sao những sinh vật được cấu thành chỉ từ các axit amin trái thôi, là “một điều bí ẩn lớn”.
The best-characterized form is thiamine pyrophosphate (TPP), a coenzyme in the catabolism of sugars and amino acids.
Dạng đặc trưng nhất là thiamin pyrophosphat (TPP), một loại coenzyme trong trao đổi chất của đường và axit amin.
For instance, yeast proteins are on average 466 amino acids long and 53 kDa in mass.
Protein sinh tổng hợp từ nấm men trung bình dài 466 axit amino và có khối lượng 53 kDa.
The animals can't manufacture the amino acid, lysine.
Các con vật sê không thể tự tạo ra chất amino acid lysine.
While tyrosine is generally classified as a hydrophobic amino acid, it is more hydrophilic than phenylalanine.
Dù tyrosine thường được phân loại là một axit amin kị nước, nó vẫn ưa nước hơn so với phenylalanine.
This mutation and other amino acid substitutions alter the enzyme's structure, reducing or abolishing its activity.
Đột biến này và các thay thế axit amin khác làm thay đổi cấu trúc của enzym, làm giảm hoặc mất hoạt tính của enzyme.
At 291 amino acids long, the precursor to HypSys in sweet potato is the longest precursor described.
Có độ dài lên tới 291 axit amin, chất tiền thân của HypSy ở củ khoai ngọt là chất tiền thân dài nhất.
These sulfur-containing compounds are normally glutathione and the amino acid cysteine.
Các hợp chất chứa lưu huỳnh này thông thường là glutathion và axit amin cystein.
Scientists later believed the deaths were the result of taking the amino acid tryptophan .
Về sau , nhiều nhà khoa học cho rằng nguyên nhân gây tử vong đó là do axit amin tryptophan .
When this amino- acid sequence gets pronounced as atoms, these little letters are sticky for each other.
Khi trình tự axit amin này được " thi hành " thành nguyên tử, những chữ cái nhỏ bé này dính vào nhau.
Catalase is a tetramer of four polypeptide chains, each over 500 amino acids long.
Catalaza là một tetramer của bốn chuỗi polypeptide, mỗi chuỗi dài hơn 500 axit amin.
Two unusual genetically-encoded amino acids are selenocysteine and pyrrolysine.
Hai axit amin bất thường được mã hóa bởi gen là là selenocysteine và pyrrolysine.
This led William Cumming Rose to the discovery of the essential amino acid threonine.
Từ phát hiện này William Cumming Rose đã khám phá ra một axit amin thiết yếu là threonine.
The correspondence between codons and amino acids is nearly universal among all known living organisms.
Sự tương ứng giữa các codon và axit amino gần như là phổ biến rộng rãi ở mọi sinh vật sống đã biết trên Trái Đất.
Since then, amino acids have also been found in a meteorite.
Sau này, người ta tìm thấy các a-xít amin trong một mẫu thiên thạch.
This is the amino acid tryptophan.
Đây là amino acid trytophan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amino acid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.