amêndoa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amêndoa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amêndoa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ amêndoa trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hạnh nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amêndoa
hạnh nhânnoun Maroush, acho que deixei cair uma amêndoa na cabeça dele. Maroush, tôi nghĩ là mình vừa làm rớt một quả hạnh nhân lên đầu anh ta. |
Xem thêm ví dụ
O ferimento começa a cheirar a amêndoa... o que não é bom! Vết thương bắt đầu bốc mùi giống như mùi quả hạnh.... cái mùi không dễ chịu chút nào. |
(Mateus 13:31; 23:23; Lucas 11:42) Depois, os convidados talvez tenham saboreado uma sobremesa preparada com trigo, amêndoas, mel e especiarias. Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42). |
Se falam disto lá fora, esqueçam os folhados de amêndoa. Ôi! Giờ mà các cô nói ra bên ngoài chuyện này các cô sẽ không bao giờ nhìn thấy bánh tay gấu nữa đâu. |
Gosto do jeito que picou as amêndoas. Tôi thấy hình như cô thái chúng theo kiểu hạt lựu phải không? |
VEJA as flores e as amêndoas maduras neste bastão, ou ramo. HÃY xem các hoa và trái hạnh nhân chín mọc trên cây gậy này. |
Agora, quero apenas mostrar-vos que, se olharmos para o pequeno-almoço que tomei ontem — sumo de arando, fruta, cereais, eu devia ter comido pão integral, mas enfim, compota no pão de forma e café — e se tivéssemos retirado todos esses ingredientes, — exceto as amêndoas que eu não ia separar dos cereais — se tivéssemos retirado todos os ingredientes que as abelhas teriam indireta ou diretamente polinizado, não sobraria grande coisa no prato. tôi muốn minh họa 1 chút thực tế chúng ta thử xem bữa ăn sáng hôm qua của tôi nước ép quả tắc, ít trái cây, ngũ cốc, tôi nhận ra lẽ ra nên dùng bánh mì, nhưng như các bạn biết, dăm bông trên bánh mì, ít cà phê và chúng ta lấy ra tất cả các nguyên liệu ngoại trừ hạnh nhân tôi không định lấy ra từ món ngũ cốc nếu chúng ta đã lấy tất cả những thứ này ra rồi nhưng chú ong đã gián tiếp hay trực tiếp thụ phấn chúng ta sẽ chẳng còn gì nhiều trong đĩa ăn sáng |
As abelhas são necessárias para polinizar plantações tais como as de amêndoa, maçã, ameixa, cereja e kiwi. Nhà nông cần ong để thụ phấn cho vườn hạnh nhân, táo, mận, anh đào và kiwi của họ. |
Chocolate preto com amêndoas. GM: Socola đen hạnh nhân |
A amígdala é um órgão em forma de amêndoa, profundamente inserida em cada hemisfério do cérebro. Đó là một phần của não có hình giống hạt hạnh nhân nằm sâu trong mỗi bán cầu não. |
Uma pena, pergaminho, salsicha de pato, amêndoas, e um pouco de queijo duro. Viết lông, vài tời giấy da, xúc xích vịt, hạnh nhân, và vài lát phô mai cứnng |
Também sou alérgico a amendoins e caju e a amêndoas e avelãs... TÔI còn ghét cả hột đào và hột đậu quả hạch và quả phỉ |
Não significa que eles não comem carne, mas muitos grãos, castanhas, amendoas e nozes. (Cười) Họ cũng thường có chế độ ăn nhiều thực vật, không phải họ không ăn thịt, nhưng họ ăn rất nhiều đậu và hạt. |
Não tirámos um saco de amêndoas do mini-bar. Chúng tôi không lấy túi sách của Mashuga Nuts từ tủ lạnh. |
Ouvi uma história fascinante na NPR essa manhã sobre as amêndoas. Sáng nay tôi nghe NPR có 1 chuyện rất hay về hạnh nhân |
Devido ao seu baixo teor proteico, o leite de amêndoa não é um substituto adequado para o leite materno ou fórmulas hidrolisadas para crianças menores de dois anos de idade. Do sữa hạnh nhân rất ít protein tiêu hóa so với sữa bò nên nó không thích hợp để thay thế cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ bị dị ứng sữa. |
" Duas bolas de amêndoas e chocolate para mim. " " Hai viên kem hạnh nhân nhé. " |
Trouxe-lhe chá quente e amêndoas torradas. Tôi mang cho ông trà nóng và hạt hạnh nhân rang. |
A refeição tradicional inclui itens tais como turrón (doces feitos de amêndoas e mel), marzipã, frutas secas, cordeiro assado e frutos do mar. Các món ăn truyền thống thường là turrón (kẹo làm bằng hạnh nhân và mật ong), mứt marzipan, trái cây khô, cừu nướng và hải sản. |
Olhos gigantes, sem pupilas e em forma de amêndoa? Những con mắt to bự, hình quả hạnh, không bao giờ chớp ư? |
Às vezes, ponho extrato de amêndoa atrás das orelhas. Thỉnh thoảng tôi bôi tinh dầu hạnh nhân ở sau tai. |
Na manhã seguinte, quando Moisés foi olhar, o bastão de Arão tinha estas flores e as amêndoas maduras nele! Sáng hôm sau, khi Môi-se xem các cây gậy thì này, cây gậy của A-rôn có các hoa này và trái hạnh nhân chín mọc trên đó! |
Outras fontes desse mineral são amêndoas, gergelim e peixes de ossos moles, como sardinha e salmão. Quả hạnh, hạt vừng, và cá xương mềm, như cá mòi và cá hồi, cũng vậy. |
O alvo era o núcleo do subtálamo, uma minúscula estrutura em forma de amêndoa no fundo do cérebro. Mục tiêu là nhân dưới đồi, một cấu trúc hình hạnh nhân nhỏ xíu nằm sâu trong não. |
Prefira carnes magras, peixe, feijão e frutos oleaginosos, como nozes, avelãs e amêndoas. Hãy ăn thịt nạc, cá, các loại hạt và đậu. |
Maroush, acho que deixei cair uma amêndoa na cabeça dele. Maroush, tôi nghĩ là mình vừa làm rớt một quả hạnh nhân lên đầu anh ta. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amêndoa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới amêndoa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.