almoçar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ almoçar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almoçar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ almoçar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ăn trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ almoçar
ăn trưaverb Você tem pensado nesse problema a manhã inteira. Dê uma parada; vá almoçar. Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi. |
Xem thêm ví dụ
Vamos almoçar Đi ăn trưa nào con |
Eu não tenho tempo para almoçar com vocês. Anh không có thì giờ ăn trưa với anh em. |
Mas não me sinto triste por ter de almoçar, não me sinto triste por causa do meu atendedor de chamadas, e não me sinto triste por tomar um duche. Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm. |
Há não muito tempo, convidamos duas missionárias para almoçar em nossa casa. Cách đây không lâu, chúng tôi mời hai chị truyền giáo đến ăn trưa. |
Podemos ir almoçar?" Ăn trưa không?" |
O Max quer almoçar hoje. Hôm nay Max muốn ăn trưa. |
Era mais perto do sítio onde ia ter com a Gina para almoçar. Vì tới gần chỗ em sẽ đi ăn trưa với Gina. |
Nelson, logo depois do término da sessão desta manhã, de sair rapidamente deste prédio, deixar de almoçar e correr para o leito do élder Hales para poder estar com ele, como seu presidente de quórum, e com a amável Mary Hales enquanto o élder Hales deixava a mortalidade. Nelson ngay sau khi kết thúc phiên họp buổi sáng nay để nhanh chóng rời khỏi toàn nhà này, bỏ bữa ăn trưa, và vội vàng đến bên giường của Anh Cả Hales, với tư cách là chủ tịch nhóm túc số của ông, để có thể đến và ở đó, cùng với người vợ tuyệt vời Mary Hales khi Anh Cả Hales từ trần. |
É muito tarde para almoçar? Chẳng phải bây giờ đã quá trễ cho bữa tối rồi sao? |
... bem, vamos almoçar primeiro. Giờ, chúng ta phải ăn trưa trước đã... |
Os quatro vão almoçar. Cả bốn người ngồi nói chuyện. |
A Sra. Suen vai ficar aborrecida se não almoçar. Bà Tôn sẽ buồn lắm nếu cô không ăn đấy. |
Vamos almoçar na próxima semana, ok? Tôi sẽ đón cậu vào giờ ăn trưa tuần tới, được chứ? |
E que tal irmos almoçar? Chúng ta sẽ nói chuyện tiếp trong bữa ăn nhé? |
Se der para almoçar, almoça. Dùng làm bữa trưa hoặc đi kèm với món thịt. |
Preciso ir almoçar fora. Anh phải đi ăn trưa. |
Ele gostaria de convidá-la para almoçar. Chú ấy muốn mời em dùng bữa. |
Vou sair para almoçar. tôi sẽ ra ngoài ăn trưa. |
Vamos almoçar no Girard's. Vậy đi ăn trưa ở Girard's. |
Selznick recusou-se em nos deixar almoçar, argumentando que a comida nos daria lentidão. Selznick không cho chúng tôi ăn trưa với lý do rằng ăn uống sẽ làm chậm tiến độ. |
Em pouco tempo, já estávamos hospedando superintendentes viajantes e convidando pioneiros para almoçar com a gente. Không lâu sau, chúng tôi cung cấp chỗ ở cho các tôi tớ vùng (nay là giám thị vòng quanh) và mời các tiên phong gần nhà đến dùng bữa. |
Se as crianças chegam para almoçar e a seguir ao almoço vão para o recreio, vemos que deitam fora o almoço, para irem correr lá para fora. Bạn biết, nếu bạn có trẻ đến bữa trưa và tất cả chúng làm sau khi ăn trưa là ra chơi, bạn thấy chúng chỉ vứt bữa trưa đi để chạy ra ngoài. |
Disseste que iam almoçar. Anh nói là anh sẽ đi ăn trưa. |
Quer almoçar? Anh muốn có bữa trưa? |
Onde vai almoçar? Cô định ăn trưa ở đâu? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almoçar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới almoçar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.