alliance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alliance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alliance trong Tiếng Anh.
Từ alliance trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên minh, khối đồng minh, phe đồng minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alliance
liên minhnoun Kingdoms are won with armies, but empires are made by alliances. Các vương quốc chiến thắng bằng quân đội, nhưng đế chế hình thành bởi liên minh. |
khối đồng minhverb Your alliance is crumbling. Khối đồng minh của cha đang sụp đổ. |
phe đồng minhnoun But a multiple polarity of power means shifting and changing alliances. nhưng quyền lực đa cực có nghĩa là sự dịch chuyển và thay đổi phe đồng minh |
Xem thêm ví dụ
Philip's alliance with Hannibal of Carthage in 215 BC also caused concern in Rome, then involved in the Second Punic War. Liên minh của Philippos với Hannibal của Carthage trong năm 215 TCN cũng gây ra mối quan tâm ở Roma, sau đó tham gia vào chiến tranh Punic lần thứ hai. |
But the Wars of the Roses, like the fiction they inspired, show us that victories can be uncertain, alliances unstable, and even the power of Kings as fleeting as the seasons. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
In the past decade , it has been fashionable to suggest that China might seek to undermine America 's alliance relationships in Asia . Trong thập niên qua , người ta thường cho rằng Trung Quốc có thể tìm cách phá hoại các quan hệ đồng minh của Mỹ ở châu Á . |
Their trust in worldly alliances for peace and security was “a lie” that was swept away by the flash flood of Babylon’s armies. Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
The Spartans prepared to send out an army against this new alliance of Athens, Thebes, Corinth and Argos (with the backing of the Achaemenid Empire) and ordered Agesilaus II to return to Greece. Người Sparta đã chuẩn bị sẵn sàng để phái một đội quân chống lại liên minh mới của Athens, Thebes, Corinth và Argos (với sự hậu thuẫn của Đế quốc Ba Tư) và ra lệnh cho Agesilaos II trở lại Hy Lạp. |
This creates the risk that one or both partners will try to use the alliance to create an advantage over the other. Điều này tạo ra rủi ro rằng một hoặc cả hai đối tác sẽ cố gắng sử dụng liên minh để tạo lợi thế so với đối tác kia. |
Such alliances often are favourable when: The partners' strategic goals converge while their competitive goals diverge The partners' size, market power, and resources are small compared to the Industry leaders Partners are able to learn from one another while limiting access to their own proprietary skills The key issues to consider in a joint venture are ownership, control, length of agreement, pricing, technology transfer, local firm capabilities and resources, and government intentions. Các liên minh như vậy thường thuận lợi khi: Các mục tiêu chiến lược của các đối tác hội tụ trong khi các mục tiêu cạnh tranh của họ phân kỳ Quy mô, sức mạnh thị trường và tài nguyên của các đối tác là nhỏ so với các nhà lãnh đạo ngành Các đối tác có thể học hỏi lẫn nhau trong khi hạn chế quyền truy cập vào các kỹ năng độc quyền của riêng họ Các vấn đề chính cần xem xét trong một liên doanh là quyền sở hữu, kiểm soát, thời hạn thỏa thuận, giá cả, chuyển giao công nghệ, khả năng và nguồn lực của công ty địa phương và ý định của chính phủ. |
Some advantages of a strategic alliance include: Technology exchange This is a major objective for many strategic alliances. Một số lợi thế của liên minh chiến lược bao gồm: Trao đổi công nghệ Đây là một mục tiêu chính cho nhiều liên minh chiến lược. |
The Northern Football Alliance was founded in 1890 as a single league, with a membership of seven teams. Northern Football Alliance được thành lập năm 1890, chỉ có 1 hạng đấu gồm 7 đội. |
During this war Napoleon successfully established a French alliance with Britain, which continued after the war's close. Trong thời kỳ chiến tranh này, Napoleon đã thiết lập được một liên minh Pháp với Vương quốc Anh và Ireland, Anh, tiếp tục sau chiến tranh. |
By 1911, this magazine became known as The Alliance Weekly, then Alliance Life. Năm 1911, tạp chí này đổi tên thành Alliance Weekly, nay là Alliance Life, là tạp chí chính thức của Hội Truyền giáo Phúc âm Liên hiệp. |
He married his cousin Antiochis, the daughter of Antiochus III the Great, king of Syria, and Laodice III, and, in consequence of this alliance, assisted Antiochus in his war against the Romans. Ông kết hôn với Antiochis, con gái của Antiochus III Đại đế,vua của Syria và vợ Laodice III, và là kết quả của liên minh này, ông trợ giúp Antiochos trong chiến tranh chống lại người La mã. |
Neighboring peoples sought an interfaith alliance for building the temple. Những dân tộc lân cận đã tìm cách hòa đồng tôn giáo, muốn hợp lại xây cất đền thờ. |
Sihanouk, opposing the new government, entered into an alliance with the Khmer Rouge against them. Sihanouk phản đối chính phủ mới, tham gia với Khmer Đỏ chống lại. |
Crescentiina is composed of two strongly supported clades, informally named the Tabebuia alliance and the Paleotropical clade. Crescentiina bao gồm hai nhánh được hỗ trợ mạnh, với tên gọi không chính thức là liên minh Tabebuia (Tabebuia alliance) và nhánh Cổ nhiệt đới (Paleotropical clade). |
The modern form of strategic alliances is becoming increasingly popular and has three distinguishing characteristics: They are frequently between firms in industrialized nations. Hình thức hiện đại của các liên minh chiến lược đang ngày càng trở nên phổ biến và có ba đặc điểm nổi bật: Họ thường xuyên giữa các công ty trong các quốc gia công nghiệp. |
On 4 April Edmon Marukyan, leader of the Bright Armenia party, which cooperates with the Civil Contract party lead by Nikol Pashinyan in the Way Out Alliance published an article in Aravot newspaper, in which he stated his preference for formal means of counteracting the ruling coalition rather than civil disobedience actions. Vào ngày 4 tháng Tư, Edmon Marukyan, lãnh đạo Đảng Bright Armenia, hợp tác với đảng Dân sự do Nikol Pashinyan dẫn đầu trong tờ Way Out Alliance xuất bản một bài báo trên tờ Aravot, trong đó ông tuyên bố ưu tiên của ông về các phương tiện chính thức đối với liên minh cầm quyền đối với các hành động bất tuân dân sự. |
Finnair is a member of the Oneworld airline alliance. Finnair là một thành viên của liên minh các hãng hàng không Oneworld. |
The relative situation of our families makes any alliance between us a reprehensible connection. Về mối tương xứng giữa gia đình chúng ta, làm những người thân cận của chúng ta khiển trách |
Such a power could mould and benefit from a recovering Europe, which in turn required a healthy Germany at its center; these aims were at the center of what the Soviet Union strove to avoid as the wartime alliance broke down. Một cường quốc như vậy có thể nặn ra và kiếm lời từ việc khôi phục châu Âu, lục địa một lần nữa lại cần tới một nước Đức mạnh mẽ làm trung tâm của họ; mục tiêu của họ chính là điều mà Liên Xô tìm cách tránh như sự đổ vỡ của liên minh trong chiến tranh diễn ra. |
At this time of year the Spartans, de facto military leaders of the alliance, were celebrating the festival of Carneia. Ở thời điểm này trong năm tại Sparta, người lãnh đạo de facto (trên thực tế) của liên minh đang tham gia vào lễ hội Carneia. |
He decides to name Ned as the new Hand of the King, and to solidify the alliance between the two families, he suggests that Sansa be betrothed to Joffrey. Ông quyết định nêu danh Ned làm Cánh Tay Của Nhà Vua, và để củng cố liên minh giữa hai nhà, ông đề nghị Ned Stark gả con gái Sansa cho Joffrey con trai ông. |
With Samsung and LG , employing hundreds of Russian scientists at their research centers in Russia , President Medvedev called for more such " modernization alliances " . Với Samsung và LG , tuyển dụng hàng trăm nhà khoa học Nga tại trung tâm nghiên cứu của họ ở Nga , Tổng thống Medvedev kêu gọi thêm " các liên minh hiện đại hoá " như thế . |
They formed an alliance in 1744 which was formalized by the wedding of Muhammad bin Abdul-Wahhab's daughter to Abdul Aziz, son and successor of Ibn Saud. Họ lập một liên minh vào năm 1744, được chính thức hoá bằng việc gả con gái của Muhammad bin Abdul-Wahhab cho con trai và người kế thừa của Ibn Saud là Abdul Aziz. |
At its height, the alliance controlled most of central Mexico as well as some more distant territories within Mesoamerica, such as the Xoconochco province, an Aztec exclave near the present-day Guatemalan border. Khi ở đỉnh cao, Tam Đồng Minh quản lý đa phần miền trung México và vài lãnh thổ xa hơn ở Trung Bộ châu Mỹ, như tỉnh Xoconochco, nằm gần biên giới Guatemala ngày nay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alliance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alliance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.