all over the world trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ all over the world trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all over the world trong Tiếng Anh.

Từ all over the world trong Tiếng Anh có nghĩa là thập phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ all over the world

thập phương

noun

Xem thêm ví dụ

Concerning water quality, Croatian water is greatly appreciated all over the world.
Liên quan đến chất lượng nước, nước Croatia được đánh giá rất cao trên toàn thế giới.
And he needed my help breaking out people imprisoned all over the world.
Và hắn cần sự giúp đỡ của em để giải cứu các tù nhân trên khắp thế giới.
The story of your success is an inspiration to young people all over the world.
Câu chuyện về sự thành công của các bạn là sự truyền cảm hứng tới tất cả những người trẻ tuổi trên toàn thế giới.
Jehovah’s willing servants all over the world can testify that this is the case.
Các tôi tớ sốt sắng của Ngài trên toàn thế giới đều có thể làm chứng cho điều ấy.
They're unnamed, uncategorised, scattered all over the world.
Tất cả đều là tài khoản vô danh, không phân loại, rải rác khắp thế giới.
It's happening all over the world.
Nó đang xảy ra trên toàn thế giới.
Imagine the possibility of writing e-mail to people from all over the world .
Tưởng tượng khả năng viết thư điện tử cho mọi người trên khắp thế giới .
I have friends, friends all over the world, even in that little bastard's shit village.
Tôi có bạn bè bạn trên khắp thế giới thậm chí là trong ngôi làng khốn khiếp của thằng nhãi đó cũng có
There are children stuffed away all over the world.
Chúng bắt trẻ em khắp nơi trên thế giới.
As I stand at this pulpit, I picture the faces of young women all over the world.
Khi đứng tại bục giảng này, tôi hình dung ra gương mặt của các thiếu nữ trên khắp thế giới.
(Applause) And this image somehow went all over the world.
(Vỗ tay) Bức ảnh này bằng cách nào đó đã đi khắp thế giới.
One song, titled “When the Lights Go on Again (All over the World),” deeply touched me.
Một bài hát với tựa đề “When the Lights Go on Again All over the World” làm tôi cảm động vô cùng.
What if we had an African television network that broadcast diverse African stories all over the world?
Sẽ như thế nào nếu chúng tôi có một đài truyền hình Châu Phi phát sóng những câu chuyện khác nhau về Châu Phi đến toàn thế giới?
Readers from all over the world agree that Awake!
Độc giả trên khắp thế giới đều đồng ý rằng Tỉnh Thức!
There are thousands of these kinds of maps that are displayed in atlases all over the world.
Có hàng ngàn loại bản đồ như thế này được thể hiển hiện trong các bản đồ địa lí trên toàn hế giới
“He must have agents all over the world!”
Nhưng ông ta có tay chân ở khắp thế giới ư!
PLANTS and animals face growing threats all over the world.
Các loài thực vật và động vật trên khắp thế giới ngày càng bị đe dọa.
And then we invited people all over the world to build them and experiment with us.
Và rồi chúng tôi mời mọi người trên khắp thế giới xây dựng và thử nghiệm với chúng tôi.
And we have window farms all over the world.
Và chúng tôi có nông trại cửa sổ trên toàn thế giới.
HlV exists all over the world.
HIV có mặt ở khắp mọi nơi trên thế giới.
PEOPLE all over the world work hard to support themselves and their families.
Người ta trên khắp thế giới phải làm việc vất vả để chu cấp cho bản thân và gia đình.
According to TEDxSanta Cruz, "as of 2015, over 1,500 have been scheduled all over the world".
Theo TEDxSanta Cruz, "cho tới 2015, hơn 1.500 đã được lên lịch trên khắp thế giới".
In my mind’s eye I can envision you in various locations all over the world.
Tôi có thể tưởng tượng ra các em đang hiện diện ở nhiều nơi khác nhau trên khắp thế giới.
Divided up and hidden all over the world.
Mốt được truyền bá và có khuynh hướng lan truyền khắp thế giới.
And we have seen similar recoveries all over the world.
Chúng ta đã thấy những khôi phục tương tự khắp thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all over the world trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.