alcance trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alcance trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alcance trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alcance trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phạm vi, tầm, kéo dài, miền, khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alcance

phạm vi

(range)

tầm

(range)

kéo dài

(stretch)

miền

(extent)

khoảng

(range)

Xem thêm ví dụ

Como discípulos de Jesus Cristo, devemos fazer tudo a nosso alcance para redimir as pessoas dos sofrimentos e dos fardos.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Estes são muito diferentes, e estão fora do alcance da diplomacia moderna.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
7. (a) Qual será o alcance da união proveniente da adoração verdadeira?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
Você também vê estimativas de alcance semanais com base nas configurações, que refletem o inventário de tráfego adicional disponível e as possíveis impressões.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
Graças a essa Restauração, o conhecimento e as ordenanças essenciais para a salvação e a exaltação estão novamente ao alcance de todas as pessoas.12 No final, essa exaltação permitirá que cada um de nós habite com nossa família na presença de Deus e de Jesus Cristo para sempre!
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
O lugar ideal para essa paz é no interior de nosso próprio lar, no qual tenhamos feito tudo a nosso alcance para tornar o Senhor Jesus Cristo seu ponto central.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
Porque, enquanto tiramos a mesma fotografia, as nossas perspetivas mudam e ela alcança novos marcos e eu consigo ver a vida pelos seus olhos, como ela vê e interage com tudo.
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
(Atos 4:13) No entanto, Jesus garantiu que o entendimento da Palavra de Deus estava ao alcance deles.
Các sứ đồ (tông đồ) của Chúa Giê-su bị xem là “dốt-nát không học”, vì họ không học tại trường dạy đạo Do Thái (Công-vụ 4:13).
Funciona perfeitamente dentro do seu alcance, e, na realidade, dobra-se num conjunto muito arrumado.
Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn.
Nunca devemos concluir que estamos além do alcance do perdão divino.
Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ.
Isso também contradiz o intento e propósito da Igreja de Jesus Cristo, que reconhece e protege o arbítrio moral — com todas as suas consequências de longo alcance — que todo e cada filho de Deus possui.
Điều này cũng mâu thuẫn với ý định và mục đích của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô, mà thừa nhận và bảo vệ quyền tự quyết về mặt đạo đức của mỗi con cái của Thượng Đế, với tất cả các kết quả kèm theo.
A estratégia faz parte de um esforço de amplo alcance do Grupo Banco Mundial, que tem como objetivo melhorar os resultados de desenvolvimento e tornar o seu trabalho mais eficiente.
Khung chính sách là một phần trong nỗ lực rộng rãi của Nhóm NHTG nhằm cải thiện các kết quả phát triển và định hướng công việc của NHTG.
De acordo com 2 Néfi 2:7–9, 21, o que precisamos fazer para receber todas as bênçãos que estão a nosso alcance graças à Expiação?
Theo như 2 Nê Phi 2:7–9, 21, chúng ta cần phải làm gì để nhận được tất cả các phước lành có sẵn nhờ vào Sự Chuộc Tội?
Fora do alcance de radares.
Ngoài phạm vi radar.
Não alcanço!
Không với tới!
Raciocínio quantitativo alcança sua posição adequada no centro do que é necessário para conduzir a mudança onde a medição é crucial.
Lý luận định lượng có được vị trí thích hợp của nó tại trung tâm của những điều cần thiết để quản lý thay đổi nơi mà đo lường là tối quan trọng.
É evidente que Áquila e Priscila tiveram prazer em fazer o que estava ao seu alcance para facilitar o serviço missionário de Paulo.
Hiển nhiên là A-qui-la và Bê-rít-sin vui lòng làm mọi việc mà họ có thể làm để giúp cho Phao-lô thi hành công việc rao giảng một cách dễ dàng hơn.
Verdades transformadoras estão diante de nossos olhos e ao nosso alcance, mas, às vezes, percorremos sonâmbulos o caminho do discipulado.
Chúng ta dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận với các lẽ thật làm thay đổi cuộc sống, nhưng đôi khi chúng ta không tích cực trên con đường của người môn đồ.
Testifico que as ternas misericórdias do Senhor estão ao alcance de todos nós e que o Redentor de Israel está ansioso por conceder-nos tais dons.
Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế.
Dou graças pelo cumprimento dessas promessas em minha vida e afirmo que elas estão ao alcance de todos.
Tôi cảm tạ việc làm tròn các lời hứa đó trong cuộc sống của tôi và xác nhận rằng chúng được dành sẵn cho tất cả mọi người.
20 Muitas outras profecias bíblicas de longo alcance já se cumpriram.
20 Người ta cũng thấy nhiều điều đã xảy ra đúng như những lời tiên tri trong Kinh-thánh nói cách đó rất lâu.
Aqueles que não se casam ou que não podem ter filhos não estão excluídos das bênçãos eternas que buscam, mas que, por enquanto, estão além de seu alcance.
Những người không kết hôn hoặc những người không thể có con được không bị loại trừ khỏi các phước lành vĩnh cửu mà họ tìm kiếm, nhưng hiện giờ, vẫn còn ở ngoài tầm với của họ.
Para dedicar-nos fielmente a Jesus Cristo, nós O aceitamos como nosso Redentor e fazemos tudo a nosso alcance para viver Seus ensinamentos.
Để tận tụy một cách trung thành với Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta chấp nhận Ngài là Đấng Cứu Chuộc của chúng ta và làm hết khả năng của mình để sống theo lời dạy của Ngài.
E agora que estamos tão perto, quando está ao nosso alcance
Giờ khi ta đã gần có nó, khi nó đã nằm trong tầm tay ta
A menos que saibas seguir pistas, nunca os alcanças antes de a neve tapar o desfiladeiro.
Trừ khi anh biết theo dấu họ Anh sẽ chẳng bao giờ theo kiịp họ trước khi đèo bi. băng tuyết phủ lấp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alcance trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.